Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Sinh học - Đề 2 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Định Hóa (Có đáp án)

Câu 2

Theo Menđen, các tổ hợp nào sau đây đều biểu hiện kiểu hình trội?

AA và aa

AA và Aa

Aa và aa

AA, Aa, aa

Câu 3

Những loại giao tử có thể tạo ra từ kiểu gen AaBb là:

A-AB, Ab,aB, ab

B-aB, Ab

C-Ab, ab, aB

D-AB, Ab, aB

Câu 4 Ở người, gen A quy định mắt đen trội hoàn toàn so với gen a quy định mắt xanh.

Mẹ và bố có kiểu gen và kiểu hình nào trong các trường hợp sau để sinh con sinh ra có người mắt đen,có người mắt xanh?

A.Mẹ mắt đen (AA) x Bố mắt xanh (aa)

B.Mẹ mắt đen (Aa) x Bố mắt đen (Aa)

C. Mẹ mắt xanh (aa) x Bố mắt đen (Aa)

D.Mẹ mắt đen (Aa) x Bố mắt đen (AA)

Câu 5

Khi cho giao phấn giữa cây có quả tròn, chín sớm với cây có quả dài chín muộn, kiểu hình nào ở con lai dưới đây được xem là biến dị tổ hợp :

A.quả tròn, chín sớm

B.quả dài, chín muộn

C. quả tròn, chín muộn

D.quả dài, chín muộn vaø quả tròn, chín muộn

doc 6 trang Bạch Hải 14/06/2025 40
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Sinh học - Đề 2 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Định Hóa (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Sinh học - Đề 2 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Định Hóa (Có đáp án)

Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Sinh học - Đề 2 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Định Hóa (Có đáp án)
 MÃ KÍ HIỆU ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
 Năm học 2017-2018
 .. MÔN: SINH HỌA
 Thời gian làm bài: 45 PHÚT
 ( Đề thi gồm 25 câu, 4 trang)
Câu1
 Hiện tượng con sinh ra khác với bố mẹ và khác nhau về nhiều chi tiết được gọi là : 
 A. Biến dị có tính quy luật trong sinh sản.
 B. Biến dị 
 C. Biến dị không có tính quy luật trong sinh sản.
 D. Biến dị tương ứng với môi trường.
Câu 2
Theo Menđen, các tổ hợp nào sau đây đều biểu hiện kiểu hình trội? 
 AA và aa
 AA và Aa
 Aa và aa
 AA, Aa, aa
Câu 3 
Những loại giao tử có thể tạo ra từ kiểu gen AaBb là:
 A-AB, Ab,aB, ab
 B-aB, Ab
 C-Ab, ab, aB
 D-AB, Ab, aB
Câu 4 Ở người, gen A quy định mắt đen trội hoàn toàn so với gen a quy định mắt xanh.
Mẹ và bố có kiểu gen và kiểu hình nào trong các trường hợp sau để sinh con sinh ra có người mắt 
đen,có người mắt xanh?
A.Mẹ mắt đen (AA) x Bố mắt xanh (aa)
B.Mẹ mắt đen (Aa) x Bố mắt đen (Aa)
C. Mẹ mắt xanh (aa) x Bố mắt đen (Aa)
D.Mẹ mắt đen (Aa) x Bố mắt đen (AA)
Câu 5
 Khi cho giao phấn giữa cây có quả tròn, chín sớm với cây có quả dài chín muộn, kiểu hình nào ở con 
lai dưới đây được xem là biến dị tổ hợp :
 A.quả tròn, chín sớm
 B.quả dài, chín muộn
 C. quả tròn, chín muộn
 D.quả dài, chín muộn vaø quả tròn, chín muộn
 Câu 6 Một hợp tử của ruồi giấm nguyên phân liên tiếp 4 lần. Xác định số tế bào con đã được tạo ra? 
 A) 4 tế bào con B) 8 tế bào con
 C) 2 tế bào con D) 16 tế bào con
Câu 7 Quá trình nguyên phân gồm 4 kì lieân tieáp? 
 A) Kì đầu, kì trung gian, kì giữa, kì cuối. 
 B) Kì đầu, kì giữa, kì trung gian, kì cuối.
 C) Kì trung gian, kì đầu, kì sau, kì cuối.
 D) Kì đầu, kì giữa, kì sau, kì cuối .
Câu 8. Ở ruồi giấm 2n= 8.Một tế bào ruôi giấm đang ở kì sau của nguyên phân.Số lượng NST trong tế bào đó 
bằng bao nhiêu trong các trường hợp sau?
A.4
B.8
C.16
D.32
Câu 9 Quan niệm cho rằng người mẹ quyết định việc sinh con trai hay con gái là đúng hay sai, tại sao?
 A. Sai .Vì việc sinh con trai hay con gái là do sự kết hợp ngẫu nhiên của các giao tử giao tử.
 B. Sai. Vì mẹ chỉ tạo ra 1 loại trứng, bố tạo ra 2 loại tinh trùng. Nếu tinh trùng Y của bố kết hợp 
với trứng mới tạo hợp tử phát triển thành con trai, còn nếu tinh trùng X của bố kết hợp với trứng tạo 
hợp tử phát triển thành con gái.
 C. Sai. Vì mẹ tạo ra 2 loại trứng X và Y, bố tạo ra 1 loại tinh trùng. Nếu tinh trùng của bố kết hợp 
với trứng X sẽ tạo con trai, còn nếu tinh trùng của bố kết hợp với trứng Y mới tạo con gái
 D. Sai. Vì sinh con trai hay con gái là do cả bố và mẹ quyết định
Câu 10 Số cặp nuclêôtit trong mỗi gen là: 
 A. Từ 300 đến 600 B. Từ 600 đến 1500
 C. Từ 1500 đến 2000 D. Từ 2000 đến 2500
Câu 11.Một gen có 2400 nuclêôtit, số lượng chu kì xoắn của gen là
A.180
B.120
C.240
D.140
Câu 12 Đột biến là gì?
 A. Biến đổi xảy ra trong kiểu gen.
 B. Sự thay đổi kiểu hình của sinh vật,
 C. Biến đổi xảy ra trong ADN và NST.
 D. Biến đổi xảy ra do môi trường.
Câu 13: Các nhân tố sinh thái được chia thành những nhóm nào sau đây?
 A. Nhóm nhân tố vô sinh và nhân tố con người.
 B.Nhóm nhân tố ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm và nhóm các sinh vật khác.
 C.Nhóm nhân tố sinh thái vô sinh , nhóm nhân tố sinh thái hữu sinh và nhóm nhân tố con người.
 D. Nhóm nhân tố con người và nhóm các sinh vật khác.
Câu 14: Ánh sáng ảnh hưởng tới đời sống thực vật như thế nào? 
 A. Làm thay đổi hình thái bên ngoài của thân, lá và khả năng quang hợp của thực vật.
 B. Làm thay đổi các quá trình sinh lí quang hợp, hô hấp.
 C. Làm thay đổi những đặc điểm hình thái và hoạt động sinh lí của thực vật.
 D. Làm thay đổi đặc điểm hình thái của thân, lá và khả năng hút nước của rễ.
Câu 15: Vào các tháng mùa mưa trong năm, số lượng muỗi tăng nhiều. Đây là dạng biến động số 
lượng: 
 A. Theo chu kỳ ngày đêm B. Theo chu kỳ nhiều năm
 C. Theo chu kỳ mùa D. Không theo chu kỳ
Câu 16: Tập hợp nào sau đây là quần thể sinh vật tự nhiên? 
 A. Bầy khỉ mặt đỏ sống trong rừng. B. Đàn cá sống ở sông
 C. Đàn chim sống trong rừng. D. Đàn chó nuôi trong nhà.
Câu 17:Các hình thức khai thác thiên nhiên của con người thời nguyên thuỷ là 
 A. Hái quả , săn bắt thú.
 B. Bắt cá, hái quả.
 C. Săn bắt thú, hái lượm cây rừng.
 D. Săn bắt động vật và hái lượm cây rừng.
Câu 18: Tác động lớn nhất của con người tới môi trường tự nhiên là A. Phá huỷ thảm thực vật, gây ra nhiều hậu quả xấu .
 B. Cải tạo tự nhiên làm mất cân bằng sinh thái.
 C. Gây ô nhiễm môi trường.
 D. Làm giảm lượng nước gây khô hạn.
Câu 19: Trong các phương tiện giao thông sau phương tiện nào không gây khí thải 
 A. Xe đạp . B. Xe gắn máy .
 C. Xe ô tô . D. Ô tô buýt .
Câu 20: Biện pháp hạn chế ô nhiễm do thuốc bảo vệ thực vật 
 A. Trồng rau sạch .
 B. Hạn chế phun thuốc bảo vệ thực vật .
 C. Bón phân cho thực vật .
 D. Trồng rau sạch , hạn chế phun thuốc bảo vệ thực vật .
Câu 21:Thuốc bảo vệ thực vật gồm các loại 
 A. Thuốc trừ sâu , thuốc diệt cỏ .
 B. Thuốc diệt cỏ , thuốc diệt nấm gây hại .
 C. Thuốc trừ sâu , thuốc diệt nấm gây hại .
 D. Thuốc trừ sâu, thuốc diệt cỏ , thuốc diệt nấm gây hại .
Câu 22: Nguyên nhân gây cháy nhiều khu rừng thời nguyên thuỷ là
 A. Con người dùng lửa để lấy ánh sáng 
 B. Con người dùng lửa để nấu nướng thức ăn .
 C. Con người dùng lửa sưởi ấm .
 D. Con người đốt lửa dồn thú dữ vào các hố sâu để bắt .
Câu 23: 
Thường biến có yù nghóa: 
 A.Biến đổi cá thể
 B.Giúp sinh vật thích nghi với môi trường
 C.Di truyền cho đời sau
 D.Bị ảnh hưởng không đáng kể của môi trường
Câu 24: Tháp dân số thể hiện: 
 A. Đặc trưng dân số của mỗi nước
 B. Thành phần dân số của mỗi nước
 C. Nhóm tuổi dân số của mỗi nước
 D. Tỉ lệ nam/ nữ của mỗi nước
Câu 25: Nền nông nghiệp hình thành , con người phải sống định cư ,dẫn đến nhiều vùng rừng bị 
chuyển đổi thành .
 A. Khu dân cư B. Khu sản xuất nông nghiệp .
 C. Khu chăn thả vật nuôi. D. Khu dân cư và khu sản suất nông nghiệp .
 -------------------Hết----------------------- MÃ KÍ HIỆU HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 
 10 THPT 
  Năm học 2017-2018
 MÔN: SINH HỌC
 (Hướng dẫn chấm gồm 2trang)
Câu1: ( nhận biết)
*Đáp án: B
Câu 2: (Thông hiểu )
*Đáp án: B
Câu 3 ( vận dụng thấp )
*Đáp án: A
Câu 4: ( vận dụng cao )
*Đáp án:
 Để sinh ra người có mắt xanh (aa) bố cho 1 giao tử a và mẹ cho 1 giao tử a.
 Để sinh ra người có mắt đen (A-) Bố hoặc mẹ cho 1 giao tử A KG và KH 
 P là:
 Mẹ mắt đen (Aa) x Bố mắt đen (Aa)
 Hoặc: Mẹ mắt xanh (aa) x Bố mắt đen (Aa)
 đáp án b hoặc d. 
Câu 5: (Thông hiểu )
 *Đáp án: C
 Câu 6: (Vận dụng cao)
*Đáp án: D
 Câu 7: ( thông hiểu )
*Đáp án : D
Câu 8.(vận dụng cao)
* Đáp án:C 
Câu 9: (vận dụng )
*Đáp án: B
Câu 10: ( nhận biết )
*Đáp án đúng: B 
Câu 11.Một gen có 2400 nuclêôtit, số lượng chu kì xoắn của gen là
* Đáp án: chu kì xoắn của gen là: 2400/20=120 chu kì
Câu 12: (thông hiểu )
*Đáp án: C
Câu 13: ( nhận biết )
Đáp án:C
Câu 14: ( nhận biết )
 Đáp án: C
Câu 15: ( nhận biết )
Đáp án: C
Câu 16(vận dụng thấp)
Đáp án: A
Câu 17 ( nhận biết )
Đáp án: D
Câu 18
(vận dụng thấp)
Đáp án : A
Câu 19: 
( nhận biết )
Đáp án : A
Câu 20: 
( thông hiểu )
Đáp án : D
Câu 21:
( nhận biết )
Đáp án : D
Câu 22: 
( thông hiểu )
Đáp án: D
Câu 23 
( thông hiểu )
Đáp án: B
Câu 24
(vận dụng thấp)
Đáp án: A
Câu 25
(vận dụng thấp)
Đáp án : D PHẦN KÝ XÁC NHẬN:
 TÊN FILE ĐỀ THI: SI-02-TS10D-17-ĐHO 
 MÃ ĐỀ THI (DO SỞ GD&ĐT GHI):..
 TỔNG SỐ TRANG (ĐỀ THI VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM) LÀ: 5 TRANG.
NGƯỜI RA ĐỀ THI NGƯỜI THẨM XÁC NHẬN CỦA BGH
 ĐỊNH VÀ PHẢN 
 BIỆN
 Hoàng Thị Huyền Hoàng Tuấn Tú

File đính kèm:

  • docde_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_thpt_mon_sinh_hoc_de_2_nam_hoc.doc