Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Hóa học - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Kim Trung (Có đáp án)
Câu 4: Trong tự nhiên muối natri clorua có nhiều trong:
A. Nước giếng. B. Nước mưa. C. Nước sông. D. Nước biển.
Câu 5: Muốn pha loãng axit sunfuric đặc ta phải:
A. Rót nhanh axit đặc vào nước. B. Rót từ từ axit đặc vào nước.
C. Rót từ từ nước vào axit đặc. D. Rót nước vào axit đặc.
Câu 6: Trong các chất sau đây chất nào chứa hàm lượng sắt nhiều nhất?
A. FeO B. FeS2 C. Fe2O3 D. Fe3O4
Câu 7: Có ba lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một dung dịch các chất sau: NaOH, Ba(OH)2, NaCl. Thuốc thử để nhận biết cả ba chất là:
A. Quỳ tím và dung dịch HCl B. Phenolphtalein và dung dịch BaCl2
C. Quỳ tím và dung dịch K2CO3 D. Quỳ tím và dung dịch NaCl
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Hóa học - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Kim Trung (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Hóa học - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Kim Trung (Có đáp án)
PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN ĐỀ THI VÀO 10 TRƯỜNG THCS KIM TRUNG MÔN: HÓA HỌC - LỚP 9 Thời gian làm bài: 60 phút (Đề gồm có 07 trang) Câu 1: Các chất sau đáp án nào là hidrocaccbon: A. CO, C2H2, C6H6, CO2 B. C2H4, C2H2, C6H6 C. MgCO3, CH4, C6H6 D. CO, C2H4, C2H2 Câu 2: Chất nào sau đây làm iot chuyển sang tím: A. Tinh bột B. Glucozo C. Saccarozo D. Bột gỗ Câu 3: Nhận biết rượu đa chức bằng hóa chất: A. Ca(OH)2 B. H2O C. Cu(OH)2 D. Quì tím Câu 4: Trong tự nhiên muối natri clorua có nhiều trong: A. Nước giếng. B. Nước mưa. C. Nước sông. D. Nước biển. Câu 5: Muốn pha loãng axit sunfuric đặc ta phải: A. Rót nhanh axit đặc vào nước. B. Rót từ từ axit đặc vào nước. C. Rót từ từ nước vào axit đặc. D. Rót nước vào axit đặc. Câu 6: Trong các chất sau đây chất nào chứa hàm lượng sắt nhiều nhất? A. FeO B. FeS2 C. Fe2O3 D. Fe3O4 Câu 7: Có ba lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một dung dịch các chất sau: NaOH, Ba(OH)2, NaCl. Thuốc thử để nhận biết cả ba chất là: A. Quỳ tím và dung dịch HCl B. Phenolphtalein và dung dịch BaCl2 C. Quỳ tím và dung dịch K2CO3 D. Quỳ tím và dung dịch NaCl Câu 8: Cho 5,6 gam sắt tác dụng với 5,6 lít khí Cl 2 (đktc). Sau phản ứng thu được một lượng muối clorua là: A. 16,20 g. B. 15,25 g. C. 17,25 g. D. 16,25 g. Câu 9: Trong các kim loại sau đây, kim loại có độ cứng lớn nhất là: A. Crom (Cr) B. Nhôm ( Al ) C. Sắt ( Fe ) D. Natri (Na ) Câu 10: Nhóm chất tác dụng với dung dịch H 2SO4 loãng sinh ra chất kết tủa màu trắng: A. CuO, BaCl2 B. Ba(OH)2, ZnO C. BaCl2, Ba(NO3)2 D. ZnO, BaCl2 Câu 11: Trong các loại phân bón sau, loại phân bón nào có lượng đạm cao nhất? A. NH4Cl B. NH4NO3 C. (NH4)2SO4 D. (NH2)2CO Câu 12: Có thể dùng dung dịch HCl để nhận biết các dung dịch không màu sau đây: A. KOH, AgNO3, NaCl B. NaOH, Na2CO3, NaCl C. Na2CO3, Na2SO4, KNO3 D. NaOH, Na2CO3, AgNO3 Câu 13: Để làm sạch một mẫu kim loại đồng có lẫn sắt và kẽm kim loại, có thể ngâm mẫu đồng này vào dung dịch: A. FeCl2 dư. B. AlCl3 dư. C. ZnCl2 dư. D. CuCl2 dư. Câu 14: 0,5mol CuO tác dụng vừa đủ với: A. 0,25mol HCl. B. 0,5mol HCl. C. 0,1mol H2SO4. D. 0,5mol H2SO4. Câu 15: Khi đốt cháy các chất có phải luôn luôn tạo thành oxit không? A. Không phải luôn luôn B. Chỉ khi đốt cháy đơn chất C. Luôn luôn. D. Chỉ khi đốt cháy hợp chất Câu 16: Trong các oxit sau: SO2; CuO; P2O5; N2O5, oxit bazơ là: A. SO2 B. P2O5 C. CuO D. N2O5 Câu 17: Nhôm được sản xuất theo phương trình nào sau đây: t0 A. Al2O3 + 3CO 2Al + 3CO2 t0 B. Al2O3 + 3H2 2Al + 3H2O dpnc C. 2Al2O3 criolit 4Al + 3O2 D. 3Mg + 2Al(NO3)3 2Al + 3 Mg(NO3)2 Câu 18: Một oxit của photpho có thành phần phần trăm của P bằng 43,66%. Biết phân tử khối của oxit bằng 142đvC. Công thức hoá học của oxit là: A. PO2. B. P2O5. C. P2O4. D. P2O3. Câu 19: Kim loại được dùng làm vật liệu chế tạo vỏ máy bay do có tính bền và nhẹ, đó là kim loại: A. Na B. Zn C. Al D. Câu 20: Dãy kim loại tác dụng được với dung dịch Cu(NO 3)2 tạo thành Cu kim loại: A. Al, Zn, Fe B. Zn, Pb, Au C. Mg, Fe, Ag D. Na, Mg, Al Câu 21: Ngâm một cây đinh sắt sạch vào dung dịch bạc nitrat. Hiện tượng xảy ra là: A. Không có hiện tượng gì cả. B. Bạc được giải phóng, nhưng sắt không biến đổi. C. Không có chất nào sinh ra, chỉ có sắt bị hoà tan. D. Sắt bị hoà tan một phần, bạc được giải phóng. Câu 22: Cặp oxit phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch bazơ là: A. Al2O3, CuO. B. K2O, Fe2O3. C. ZnO, MgO. D. Na2O, K2O. Câu 23: Hấp thụ hoàn toàn 11,2 lít khí CO2 (đktc) bằng một dung dịch chứa 20 g NaOH. Muối được tạo thành là: A. Hỗn hợp Na2CO3 và NaHCO3. B. NaHCO3. C. Na2CO3. D. Na(HCO3)2. Câu 24: Nhôm phản ứng được với: A. Oxit bazơ, Khí hidrô, dung dịch bazơ, dung dịch axit B. Oxit axit, Khí clo, dung dịch bazơ, dung dịch axit C. Khí oxi, Khí hidrô, dung dịch bazơ, dung dịch axit D. Khí oxi, Khí clo, dung dịch bazơ, dung dịch axit Câu 25: Để điều chế dung dịch Ba(OH)2, người ta cho: A. BaO tác dụng với dung dịch HCl B. BaCl2 tác dụng với dung dịch Na2CO3 C. BaO tác dụng với dung dịch H2O D. Ba(NO3)2 tác dụng với dung dịch Na2SO4 Câu 26: Hợp chất nào sau đây thuộc hợp chất hữu cơ A.CH 4, CO2, C2H2 C. CO, CH4, C2H4 B.C 6H6, CH4, C2H2 D. CaCO3, C6H6, C2H4 Câu 27: Bếp lửa bùng cháy lên khi ta thổi hơi ta vào là do A. Cung cấp thêm khí CO2 B. Cung cấp thêm khí O2 C. Cung cấp thêm khí N2 D. Cung cấp thêm khí H2 Câu 28: Một mol XO2 có khối lượng bằng hai lần khối lượng mol oxi. Nguyên tố X là: A. S (lưu huỳnh)B. C (cacbon)C. N (nitơ) D. Si (silic) Câu 29: Cho các bazơ sau : LiOH, NaOH, KOH, Ca(OH)2, Mg(OH)2, Al(OH)3, Fe(OH)3. Dãy bazơ tan trong nước tạo thành dung dịch kiềm là A. KOH, LiOH, NaOH, Al(OH)3. B. Ca(OH)2, KOH, LiOH, NaOH. C. Al(OH)3, NaOH, Mg(OH)2, KOH. D. Ca(OH)2, LiOH, Cu(OH)2, Mg(OH)2. Câu 30: Các chất chỉ có liên kết đơn: A. Metan, axetilen B. Benzen, Polietilen C. Metan, Polietilen D. Axetilen, metan Câu 31: Các chất có liên kết đôi : A. Benzen, Etilen B. Etilen, Metan C. Axetilen, Polietilen D. Metan, Axetilen Câu 32: Trong phân tử benzen có : A. 6 liên kết đơn, 3 liên kết đôi. B. 12 liên kết đơn, 3 liên kết đôi. C. 9 liên kết đơn, 3 liên kết đôi. D. 9 liên kết đơn, 6 liên kết đôi. Câu 33 Phương pháp dùng để phân biệt rượu etylic, axit axetic, benzen đơn giản nhất là: A. Quì tím và H2O B. Dung dịch Br2 và H2O C. Clo và H2O D. O2 và H2O Câu 34: Cho các chất : CaCO3, Cu, Mg, C2H5OH, Cu(OH)2, NaCl, NaCl, CaO, HCl. Axit axetic phản ứng với : A. CaCO3, Cu, Mg, Cu(OH)2, CaO. B. CaCO3, Mg, C2H5OH, Cu(OH)2, CaO. C. Mg, C2H5OH, Cu(OH)2, NaCl, CaO. D. Cu(OH)2, NaCl, CaO, HCl, C2H5OH. Câu 35: Dãy các chất đều phản ứng với dung dịch NaOH là : A. CH3COOH, (-C6H10O5-)n B. CH3COOC2H5, C2H5OH C. CH3COOH, C6H12O6 D. CH3COOH, CH3COOC2H5 Câu 36: Để tẩy sạch vết dầu mở hoặc chất béo dính vào áo quần. Ta có thể dùng chất nào sau đây : A. H2O B. Dầu hỏa C. Dung dịch nước Clo D. Rượu Etylic Câu 37: Để nhận biết 3 lọ đựng các dung dịch không màu : CH3COOH, C6H12O6, C2H5OH bị mất nhãn, có thể dùng cách nào trong các cách sau để nhận ra ba dung dịch trên : A. Giấy quỳ tím B. Dung dịch Ag2O/NH3 C. Giấy quỳ tím và Na D. Giấy quỳ tím và dung dịch Ag2O/NH3 Câu 38 Trong nhóm các hiđrocacbon sau, nhóm hiđrocacbon nào có phản ứng đặc trưng là phản ứng cộng : A. C2H4, C2H2 B. C2H4, C6H6 C. C2H4, CH4 D. C2H4, C2H6 Câu 39: Một hợp chất hữu cơ A được điều chế bằng cách cho Canxi Cacbua(CaC2) phản ứng với nước. Vậy A là chất nào trong các chất sau : A. C2H4 B. C2H2 C. CH4 D. C6H6 Câu 40: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là: A. CO2, B. Na2O. C. SO2, D. P2O5 Câu 41: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là A. K2O. B. CuO. C. P2O5. D. CaO. Câu 42: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là: A. K2O.B. CuO.C. CO.D. SO 2. Câu 43: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là: A. CaO.B. BaO,C. Na 2OD. SO 3. Câu 44: Chất khí nào sau đây là nguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà kính ? A. CO2 B. O2 C. N2 D. H2 Câu 45: Lưu huỳnh trioxit (SO3) tác dụng được với: A. Nước, sản phẩm là bazơ. B. Axit, sản phẩm là bazơ. C. Nước, sản phẩm là axit D. Bazơ, sản phẩm là axit. Câu 46: Dãy oxit vừa tác dụng với axit, vừa tác dụng với kiềm là: A. Al2O3, ZnO, PbO2, Cr2O3. B. Al2O3, MgO, PbO, SnO2. C. CaO, FeO, Na2O, Cr2O3. D. CuO, Al2O3, K2O, SnO2. Câu 47: Hai oxit tác dụng với nhau tạo thành muối là: A. CO2 và BaO.B. K 2O và NO. C. Fe2O3 và SO3.D. MgO và CO. Câu 48: Một oxit của photpho có thành phần phần trăm của P bằng 43,66%. Biết phân tử khối của oxit bằng 142đvC. Công thức hoá học của oxit là: A. P2O3.B. P 2O5.C. PO 2. D. P2O4. Câu 49: Một oxit được tạo bởi 2 nguyên tố là sắt và oxi, trong đó tỉ lệ khối lượng giữa sắt và oxi là 7/3. Công thức hoá học của oxit sắt là: A. FeO.B. Fe 2O3.C. Fe 3O4.D. FeO 2. Câu 50: Có 3 oxit màu trắng: MgO, Al2O3, Na2O. Có thể nhận biết được các chất đó bằng thuốc thử sau: A. Chỉ dùng quì tím. B. Chỉ dùng axit C. Chỉ dùng phenolphtaleinD. Dùng nước ----------- HẾT ---------- Đáp Đáp Đáp Câu Đáp Câu Đáp Câu Câu Câu án án án án án 1 B 11 D 21 D 31 A 41 C 2 A 12 D 22 D 32 A 42 A 3 C 13 D 23 B 33 B 43 D 4 D 14 D 24 D 34 B 44 A 5 B 15 A 25 C 35 D 45 C 6 A 16 C 26 B 36 C 46 A 7 C 17 C 27 B 37 D 47 A 8 D 18 B 28 A 38 A 48 B 9 A 19 C 29 B 39 B 49 B 10 C 20 A 30 C 40 B 50 D
File đính kèm:
de_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_thpt_mon_hoa_hoc_nam_hoc_2017_2.doc

