Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Hóa học - Đề 2 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Định Hóa (Có đáp án)

Câu 3: Ống dẫn nước thải từ các chậu rửa bát thường rất hay bị tắc do dầu mỡ nấu ăn dư thừa làm tắc. Người ta dùng chất nào sau đây để xử lí hết tắc

A. H2O B. NaCl C. NaOH D. KNO3

Câu 4: Cho các chất : CaCO3, Fe, Cu, MgO, NaCl, C2H5OH, KOH. Dung dịch Axit axetic có thể tác dụng với bao nhiêu chất trong số các chất trên?

A. 4. B. 5. C. 6. D . 7.

Câu 5: Hóa chất dùng để sản xuất khí Cl2 trong phòng thí nghiệm là:

A. MnO­2 và HCl B. NaCl C. HCl D. Nư­ớc

Câu 6: Có ba dung dịch không màu: NaCl; Ca(OH)2; HCl có thể dùng chất nào để nhận biết:

A. N­ước B. Axit clohidric C. Dung dịch NaOH D. Quỳ tím

Câu 7: Dãy các kim loại nào sau đây đư­ợc sắp xếp theo chiều hoạt động hóa học giảm dần ?

A. K; Mg; Cu; Al B. K; Mg; Al; Cu C. K; Al; Mg; Cu D. K; Al; Cu; Fe
doc 6 trang Bạch Hải 14/06/2025 40
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Hóa học - Đề 2 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Định Hóa (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Hóa học - Đề 2 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Định Hóa (Có đáp án)

Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Hóa học - Đề 2 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Định Hóa (Có đáp án)
 MÃ KÍ HIỆU ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
 Năm học: 2017– 2018
 MÔN: HÓA HỌC
 Thời gian làm bài: 45 phút
 (Đề thi gồm 25 câu, 2 trang)
Câu 1: Để tách dầu ăn ra khỏi nước, ta dùng phương pháp nào sau đây
 A. Chiết B. Lọc C. Chưng cất D. Cô cạn
Câu 2: Cho 15 gam CaCO3 vào dung dịch CH3COOH dư .Thể tích khí thoát ra ở đktc là:
 A. 3,36 lit B.1,68 lit C. 6,72lit D. 2,24 lit
Câu 3: Ống dẫn nước thải từ các chậu rửa bát thường rất hay bị tắc do dầu mỡ nấu ăn dư thừa 
làm tắc. Người ta dùng chất nào sau đây để xử lí hết tắc
 A. H2O B. NaCl C. NaOH D. KNO3
Câu 4: Cho các chất : CaCO3, Fe, Cu, MgO, NaCl, C2H5OH, KOH. Dung dịch Axit axetic có 
thể tác dụng với bao nhiêu chất trong số các chất trên? 
 A. 4. B. 5. C. 6. D . 7.
Câu 5: Hóa chất dùng để sản xuất khí Cl2 trong phòng thí nghiệm là:
A. MnO2 và HCl B. NaCl C. HCl D. Nước 
Câu 6: Có ba dung dịch không màu: NaCl; Ca(OH)2; HCl có thể dùng chất nào để nhận biết:
A. Nước B. Axit clohidric C. Dung dịch NaOH D. Quỳ tím
Câu 7: Dãy các kim loại nào sau đây được sắp xếp theo chiều hoạt động hóa học giảm dần ? 
A. K; Mg; Cu; Al B. K; Mg; Al; Cu C. K; Al; Mg; Cu D. K; Al; Cu; Fe 
Câu 8: Cách sắp xếp nào sau đây theo thứ tự oxit, axit, bazơ,muối:
A) Ca(OH)2; H2SO4; Al2O3; NaCl B) Al2O3; H2SO4; Ca(OH)2; NaCl 
C) NaCl; Ca(OH)2; H2SO4; Al2O3 D) H2SO4; Ca(OH)2; Al2O3; NaCl 
Câu 9: Hàm lượng của cacbon trong gang chiếm khoảng:
 A) Từ 2% đến 5% B) Dưới 5%
 C) Dưới 2% D) Trên 2%
Câu 10: Hiện tượng nào sau đây không đúng khi cho đinh sắt vào dung dịch muối bạc nitrat:
A) Dung dịch chuyển dần thành lục nhạt; Kim loại màu xám bám ngoài đinh sắt.
B) Sủi bọt khí không màu.
C) Dung dịch có màu xanh lam. D) Cả B và C
Câu 11: Kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dịch kiềm:
 A) Ag B) Fe C) Al D) Cu
Câu 12: Cho khí metan tác dụng với khí oxi, sản phẩm của phản ứng là:
 A. Cácbonic và nước B.Cácbonic 
 C. Cácbonic và amoniăc D.Nước
Câu 13: Các kim loại nào sau đây tác dụng được với axit sunfuric loãng:
 A) Al; Mg; Fe; Cu B) Cu; Pb; Mg; Sn
 C) Na; Pb; Mg; Sn D) Cu; Ag; Pb; Au
Câu 14: Hai chất nào sau đây không thể tồn tại trong một dung dịch:
 A) NaCl và Ba(OH)2 B) KOH và MgCl2
 C) CaCl2 và HCl D) KNO3 và FeCl2
Câu 15: Axit sunfuric loãng tác dụng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây:
A. MgO; Ag; Na2CO3; CuSO4; NaOH B. Cu; NaHCO3; CuSO3; Mg; NaOH
C. KOH ; Fe; Na2CO3; NaOH; Pb D. Ag; NaHCO3; CuSO4; Mg; NaOH
Câu 16: Dãy chất nào sau đây chỉ gồm bazơ:
 A) CuO; CuCl2; KMnO4; HCl B) Ca(OH)2; KOH; NaOH; Fe(OH)3
 C) H2SO4; HNO3; KCl; HBr D) SO2; N2O5; Al2O3; H2SiO3
Câu 17: Đun nóng 6,4 g lưu huỳnh và 1,3 g kẽm. Sau phản ứng thu được các chất với khối 
lượng là:
 A. 2,17g Zn và 0,89 g S B. 5,76 g S và 1,94 g ZnS
 C. 2,12 g ZnS D. 7,7 g ZnS
Câu 18: Cho sơ đồ sau: Cacbon -> X1 -> X2 -> X3 -> Ca(OH)2. Trong đó X1, X2, X3 lần lượt là:
 A. CO2, Ca(HCO3)2, CaCO3 B. CO2, CaCO3, CaO
 C. CO, CO2, CaCl2 D. CO2, CaO, CaCl2
Câu 19: Dãy kim loại tác dụng được với dung dịch Cu(NO3)2 tạo thành Cu kim loại:
 A. Al, Zn, Fe B. Zn, Pb, Au C. Mg, Fe, Ag D. Na, Mg, Al
Câu 20: Giấy qùy tím chuyển sang màu đỏ khi nhúng vào dung dịch được tạo thành từ:
 A. 1,5 mol Ca(OH)2 và 1,5 mol HCl B. 1 mol HCl và 1 mol KOH
 C. 1 mol H2SO4 và 1,7 mol NaOH D. 0,5 mol H2SO4 và 1,5 mol NaOH
Câu 21: Ngâm một cây đinh sắt sạch vào dung dịch bạc nitrat. Hiện tượng xảy ra là:
 A. Không có hiện tượng gì cả.
 B. Bạc được giải phóng, nhưng sắt không biến đổi.
 C. Không có chất nào sinh ra, chỉ có sắt bị hoà tan.
 D. Sắt bị hoà tan một phần, bạc được giải phóng.
Câu 22: Cặp oxit phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch bazơ là:
 A. Al2O3, CuO. B. K2O, Fe2O3. C. ZnO, MgO. D. Na2O, K2O. Câu 23: Dãy chất đều gồm đơn chất khí là:
 A. O2; H2 ;Cl2 ; N2. B. O2;Cl2 ; N; H2. 
 C. Na; O3; Fe; H2. D. N2; O2; S; O.
Câu 24: Nhôm phản ứng được với:
 A. Oxit bazơ, Khí hidrô, dung dịch bazơ, dung dịch axit
 B. Oxit axit, Khí clo, dung dịch bazơ, dung dịch axit
 C. Khí oxi, Khí hidrô, dung dịch bazơ, dung dịch axit
 D. Khí oxi, Khí clo, dung dịch bazơ, dung dịch axit
Câu 25: Hòa tan 10,6gamNa2CO3 vào nước để tạo thành dung dịch 26,5%. Khối lượng nước 
cần dùng là: 
 A. 22,6 gam B. 29,4 gam C. 26,7gam D. 26,5 gam
 -------------Hết---------- MÃ KÍ HIỆU HƯỚNG DẪN CHẤM THI TUYỂN SINH LỚP 10 
 THPT
 Năm học: 2017 – 2018
 MÔN: HÓA HỌC
 (Hướng dẫnchấm gồm 2 trang)
Câu 1: Mức độ thông hiểu, đáp án C
Câu 2: Mức độ vận dụng thấp, đáp án A
PTHH: CaCO3 + 2CH3COOH (CH3COO)2Ca + CO2 + H2O 
 100gam 44gam
 15 gam 6,6gam
 6,6
Ta có, thể tích khí thoát ra là 22,4= 33,6lít
 44
Câu 3: Mức độ vận dụng thấp, đáp án C
Câu 4: Mức độ thông hiểu, đáp án B
 2CH3COOH + Fe (CH3COO)2Fe + H2
 2CH3COOH + CaCO3 (CH3COO)2Ca + CO2 + H2O 
 2CH3COOH + MgO (CH3COO)2Mg + H2O
 CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O
 CH3COOH + KOH CH3COOK + H2O
Câu 5: Mức độ nhận biết, đáp án A
Câu 6: Mức độ thông hiểu, đáp án D
Câu 7: Mức độ thông hiểu, đáp án B
Câu 8: Mức độ nhận biết, đáp án B
Câu 9: Mức độ nhận biết, đáp án D
Câu 10: Mức độ vận dụng thấp, đáp án D
 Fe + 2AgNO3 Fe(NO3)2 + 2Ag
 Đinh sắt Lục nhạt Xám
Câu 11: Mức độ nhận biết, đáp án C
Câu 12: Mức độ thông hiểu, đáp án A
 CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O
 Metan Cacbonic Nước
Câu 13: Mức độ vận dụng thấp, đáp án C
 2Na + H2SO4 Na2SO4 + H2
 Pb + H2SO4 PbSO4 + H2
 Mg + H2SO4 MgSO4 + H2
 Sn + H2SO4 SnSO4 + H2
Câu 14: Mức độ thông hiểu, đáp án B
Vì hai chất này tác dụng được với nhau tạo ra chất khác.
Câu 15: Mức độ vận dụng thấp, đáp án C
 2KOH+ H2SO4 K2SO4 + 2H2O
 Fe + H2SO4 FeSO4 + H2
 Na2CO3 + H2SO4 Na2SO4 + CO2 + H2O 2NaOH+ H2SO4 Na2SO4 + 2H2O
 Pb + H2SO4 PbSO4 + H2
Câu 16: Mức độ nhận biết, đáp án B
Câu 17: Mức độ vận dụng cao, đáp án B
 PTHH S + Zn ZnS
 pt 32g 65g 97g
 đề 6,4g 1,3g
 pư 0,64 g 1,3g 1,94g
 dư 5,76 g 0g
 6,4 1,3
Xét tỉ lệ  S dư
 32 65
Vậy các chất sau phản ứng gồm 5,76g S dư và 1,94gZnS.
Câu 18: Mức độ vận dụng cao, đáp án B
 C+ O2 CO2
 CO2+ CaO CaCO3
 (X1)
 CaCO3 CaO + CO2
 (X2)
 CaO + H2O Ca(OH)2
 (X3.)
Câu 19: Mức độ vận dụng thấp, đáp án A
 2Al + 3Cu(NO3)2 2Al(NO3)3 + 3Cu
 Zn + Cu(NO3)2 Zn(NO3)2 + Cu
 Fe + Cu(NO3)2 Fe(NO3)2 + Cu
Câu 20: Mức độ vận dụng cao, đáp án C
 Ca(OH)2 + 2HCl CaCl2 + 2H2O
 1mol 2mol
 1,5mol 1,5mol
 1,5 1,5
 Xét tỉ lệ:  Ca(OH)2 dư. Vậy giấy quỳ tím chuyển màu xanh
 1 2
Câu 21: Mức độ thông hiểu, đáp án D
 Fe + 2AgNO3 Fe(NO3)2 + 2Ag
 Sắt bị hòa tan, Ag được giải phóng
Câu 22: Mức độ nhận biết, đáp án D
 Na2O + H2O 2NaOH 
 K2O + H2O 2KOH
Câu 23: Mức độ nhận biết, đáp án A
Câu 24: Mức độ nhận biết, đáp án D
Câu 25: Mức độ vận dụng cao, đáp án B
 10,6 100%
Ta có khối lượng dd Na2CO3= = 40(gam)
 26,5%
Khối lượng nước cần dùng là: 40- 10,6= 29,4(gam)
 -------------Hết---------- PHẦN KÝ XÁC NHẬN:
 TÊN FILE ĐỀ THI: H-02-TS10D-17-ĐHO 
 MÃ ĐỀ THI (DO SỞ GD&ĐT GHI):..
 TỔNG SỐ TRANG (ĐỀ THI VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM) LÀ: 5 TRANG.
 NGƯỜI RA ĐỀ THI NGƯỜI THẨM XÁC NHẬN CỦA BGH
 ĐỊNH VÀ PHẢN 
 BIỆN
NguyỄN Thị Kim Oanh Hoàng Tuấn Tú

File đính kèm:

  • docde_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_thpt_mon_hoa_hoc_de_2_nam_hoc_2.doc