Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Địa lí - Đề 2 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Định Hóa (Có đáp án)

Câu 14. Các loại cây công nghiệp lâu năm như cao su, hồ tiêu, điều được trồng nhiều ở đâu?

A. Đông Nam Bộ B. Trung Du Bắc Bộ

C. Tây Nguyên D. Đồng bằng Sông Cửu Long.

Câu 15. Có một loại hình dịch vụ khó tìm thấy ở các vùng khác ngoài Đồng bằng sông Cửu Long:

A. Chợ đêm B. Chợ gỗ

C. Chợ nổi D. Chợ phiên.

Câu 16. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam ( Trang Nông nghiệp chung) kể tên các cây trồng chủ yếu ở Đồng bằng sông Cửu Long

A.Lúa, mía , dừa B. Cao su, điều, hồ tiêu

C. Đậu tương, lạc,lúa D. Lúa, mía, dừa, cây ăn quả

Câu 17. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam ( Trang Nông nghiệp chung) kể tên các vật nuôi chủ yếu ở Đồng bằng sông Cửu Long

A.Vịt, lợn, bò B. Trâu, bò,lợn

C. Bò, trâu D. Bò, vịt, trâu

doc 8 trang Bạch Hải 14/06/2025 40
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Địa lí - Đề 2 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Định Hóa (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Địa lí - Đề 2 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Định Hóa (Có đáp án)

Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Địa lí - Đề 2 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Định Hóa (Có đáp án)
 MÃ KÍ HIỆU ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
 Năm học 2017-2018
 .. MÔN: ĐỊA LÍ
 Thời gian làm bài: 45 PHÚT
 ( Đề thi gồm 25 câu, 5 trang)
Câu 1. Hai loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở Đông Nam Bộ là?
A. Đát xám và đất phù sa B. Đất badan và đất feralit
C. Đất phù sa và đất feralit D. Đất badan và đất xám.
Câu 2. Cây công nghiệp lâu năm được trồng nhiều nhất ở Đông Nam Bộ là?
A. Chè B. Cà phê 
C. Cao su D. Hồ tiêu
Câu 3. Các dân tộc ít người sinh sống ở Đồng bằng sông Cửu Long là?
A. Tày, Nùng, Thái. B. Gia Rai, Ê Đê, Ba Na.
C. Khơ me, Chăm, Hoa. D. Giáy, Dao, Mông.
Câu 4. Hàng xuất khẩu chủ lực của vùng Đồng bằng sông Cửu Long là?
A. Gạo, xi măng, vật liệu xây dựng B. Gạo, hàng may mặc, nông sản 
C. Gạo, thủy sản đông lạnh, hoa quả D. Gạo, hàng tiêu dung, hàng thủ công
Câu 5. Trung tâm kinh tế lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long là.?
A. Thành phố Cần Thơ. B. Thành phố Cà Mau.
C. Thành phố Mĩ Tho. D. Thành phố Cao Lãnh.
Câu 6. Chiều dài đường bờ biển và diện tích vùng biển của nước ta tương ứng là
A. 3 160 km và khoảng 0,5 triệu km2 B. 3. 260km và khoảng 1 triệu km2
C. 3. 460 km và khoảng 2 triệu km2 D. 2. 360 km và khoảng 1,0 triệu km2
Câu 7. Du lịch biển của nước ta hiện nay mới chỉ chủ yếu tập trung khai thác hoạt động 
nào?
A. Thể thao trên biển B. Tắm biển 
C. Lặn biển D. Khám phá các đảo
Câu 8. Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam ( trang các hệ thống sông) cho biết sông nào thuộc 
tỉnh Ninh Bình?
A.Sông Đáy B. Sông Đà
C. Sông Tiền D. Sông Hậu
Câu 9. Khó khăn của Đông Nam Bộ đối với phát triển kinh tế là ?
A. Chỉ có hai tỉnh và thành phố giáp biển 
B. Đất đai kém màu mỡ, thời tiết thất thường
C. Ít khoáng sản, rừng tự nhiên chiếm tỉ lệ thấp và tăng nguy cơ ô nhiễm môi trường.
D. Tài nguyên sinh vật hạn chế và có nguy cơ suy thoái
Câu 10. Ô nhiễm môi trường biển sẽ dẫn đến hậu quả gì?
A. làm suy giảm tài nguyên sinh vật biển 
B. ảnh hưởng xấu đến chất lượng các khu du lịch biển
C. tác động đến đời sống của ngư dân 
D. tất cả các hậu quả trên
Câu 11. Vùng biển nước ta bao gồm những bộ phận nào?
A. Lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải
B. Tiếp giáp lãnh hải, đặc quyền kinh tế, nội thủy
C. Nội thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, đặc quyền kinh tế và thềm lục địa D. Đặc quyền kinh tế, nội thủy, lãnh hải và thềm lục địa
Câu 12. Vào mùa khô, khó khăn lớn nhất đối với sản xuất và sinh hoạt ở Đồng bằng sông 
Cửu Long là ?
A. Xâm nhập mặn B. Cháy rừng. 
C. Triều cường. D. Thiếu nước ngọt
Câu 13. Đặc điểm không đúng với vùng Đông Nam Bộ là ?
A. Dân cư đông đúc, mật độ dân số khá cao
B. Thị trường tiêu thụ hạn chế do đời sống nhân dân ở mức cao
C. Lực lượng lao động dồi dào, có trình độ chuyên môn, nghiệp vụ.
D. Có sức hút mạnh mẽ với lao động cả nước.
Câu 14. Các loại cây công nghiệp lâu năm như cao su, hồ tiêu, điều được trồng nhiều ở 
đâu?
A. Đông Nam Bộ B. Trung Du Bắc Bộ
C. Tây Nguyên D. Đồng bằng Sông Cửu Long.
Câu 15. Có một loại hình dịch vụ khó tìm thấy ở các vùng khác ngoài Đồng bằng sông Cửu 
Long:
A. Chợ đêm B. Chợ gỗ
C. Chợ nổi D. Chợ phiên.
Câu 16. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam ( Trang Nông nghiệp chung) kể tên các cây trồng 
chủ yếu ở Đồng bằng sông Cửu Long
A.Lúa, mía , dừa B. Cao su, điều, hồ tiêu
C. Đậu tương, lạc,lúa D. Lúa, mía, dừa, cây ăn quả
Câu 17. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam ( Trang Nông nghiệp chung) kể tên các vật nuôi 
chủ yếu ở Đồng bằng sông Cửu Long
A.Vịt, lợn, bò B. Trâu, bò,lợn
C. Bò, trâu D. Bò, vịt, trâu
Câu 18. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam ( Trang vùng Đông Nam Bộ và vùng Đồng bằng 
sông Cửu Long) và kiến thức đã học kể tên các ngành công nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu 
Long
A.Nhiệt điện, luyện kim đen, đóng tàu, hóa chất, sản xuất vật liệu xây dựng, dệt may
B.Nhiệt điện, luyện kim đen, cơ khí, đóng tàu, hóa chất, phân bón, sản xuất vật liệu xây 
dựng, dệt may, chế biến nông sản.
C. Luyện kim đen, cơ khí, hóa chất, phân bón, dệt may, chế biến nông sản.
D. Cơ khí, đóng tàu, hóa chất, sản xuất vật liệu xây dựng, dệt may Câu 19. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam ( Trang địa chất khoáng sản) và kiến thức đã học 
cho biết dầu mỏ phân bố ở đâu?
A.Trung du và miền núi Bắc Bộ B. Tây Nguyên
C. Thềm lục địa phía Nam D. Duyên hải Bắc Trung Bộ 
Câu 20. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam ( Trang khí hậu) và kiến thức đã học cho biết nước 
ta có mấy vùng khí hậu
A.5 B.7 C.8 D.4
Câu 21. Cho bảng số liệu :
Sản lượng thủy hải sản 2000(đơn vị tấn)
Sản lượng Cả nước Đồng bằng sông Cửu Long
Tổng sản lượng 2250499 1169060
Tính tỉ trọng của vùng Đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước là :
A. 50% B. 51% 
C.51,9 % D. 52,1%
Câu 22. Số lượng và cơ cấu sử dụng lao động phân theo khu vực kinh tế của nước ta năm 
2005 và 2014
Năm Số lao động đang Cơ cấu (%)
 làm việc (triệu 
 Nông – Lâm – Ngư Công nghiệp – xây Dịch vụ
 người)
 nghiệp dựng
2005 42,8 57,3 18,2 24,5
2014 52,7 46,3 21,3 32,4
Để thể hiện quy mô, cơ cấu lao động nước ta phân theo khu vực kinh tế, dạng biểu đồ nào 
dưới đây thích hợp nhất?
 A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ đường.
 C. Biểu đồ cột. D. Biểu đồ miền.
Câu 23. Số lượng và cơ cấu sử dụng lao động phân theo khu vực kinh tế của nước ta năm 
2005 và 2014
Năm Số lao động đang Cơ cấu (%)
 làm việc (triệu 
 Nông – Lâm – Ngư Công nghiệp – xây Dịch vụ
 người)
 nghiệp dựng
2005 42,8 57,3 18,2 24,5
2014 52,7 46,3 21,3 32,4 Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
A. Tỉ trọng nông – lâm – ngư tăng, tỉ trọng công nghiệp – xây dựng và dịch vụ giảm.
B. Tỉ trọng nông – lâm – ngư giảm, tỉ trọng công nghiệp – xây dựng và dịch vụ tăng.
C. Tỉ trọng nông – lâm – ngư và dịch vụ tăng, tỉ trọng công nghiệp – xây dựng giảm.
D. Tỉ trọng nông – lâm – ngư và công nghiệp – xây dựng giảm, tỉ trọng dịch vụ tăng.
Câu 24. Sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người của nước ta qua các 
năm
 Năm Sản lượng lương thực Bình quân lương thực 
 (nghìn tấn) theo đầu người 
 (kg/người)
 1990 19879,7 301,1
 2000 34538,9 444,9
 2005 39621,6 480,9
 2010 44632,2 513,4
 2015 50498,3 550,6
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
A. Sản lượng lương thực tăng, bình quân lương thực theo đầu người giảm.
B. A và D đúng
C. Sản lượng lương thực, bình quân lương thực theo đầu người đều tăng. 
D. Sản lượng lương thực giảm, bình quân lương thực theo đầu người tăng.
Câu 25. Cho bảng số liệu cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Ninh Bình giai đoạn 
2000-2010 theo giá thực tế( đơn vị %)
 Năm 2000 2005 2010
 Ngành
 Nông – Lâm – 43,6 29,2 16,5
 Ngư nghiệp
 Công nghiệp – 26,2 38,3 47,7
 xây dựng
 Dịch vụ 30,2 32,5 35,8
 Nhận xét nào sau đây là không đúng A.Tỉ trọng nông, lâm ngư nghiệp giảm từ 43,6% năm 2000 xuống còn 16,5% năm 
2010.
B. Tỉ trọng công nghiệp xây dựng tăng từ 26,2 % năm 2000 lên 47,7% năm 2010.
C. Tỉ trọng dịch vụ tăng từ 30,2 % năm 2000 lên 35,8 % năm 2010
D. Cả A và C đều sai
 -----------Hết------------ MÃ KÍ HIỆU HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT 
 Năm học 2017-2018
  MÔN: ĐỊA LÍ
 (Hướng dẫn chấm gồm 2 trang)
Câu 1. Mức độ nhận biết, đáp án D
Câu 2. Mức độ nhận biết, đáp án C
Câu 3. Mức độ nhận biết, đáp án C
Câu 4. Mức độ nhận biết, đáp án C
Câu 5. Mức độ nhận biết, đáp án A
Câu 6. Mức độ nhận biết, đáp án B
Câu 7. Mức độ nhận biết, đáp án B
Câu 8. Mức độ nhận biết, đáp án A
Câu 9. Mức độ thông hiểu, đáp án C
Câu 10. Mức độ thông hiểu, đáp án D
Câu 11. Mức độ thông hiểu, đáp án C
Câu 12. Mức độ thông hiểu, đáp án D
Câu 13. Mức độ thông hiểu, đáp án B
Câu 14. Mức độ thông hiểu, đáp án A
Câu 15. Mức độ thông hiểu, đáp án C
Câu 16. Mức độ vận dụng thấp, đáp án D
Câu 17. Mức độ vận dụng thấp, đáp án A
Câu 18. Mức độ vận dụng thấp, đáp án B
Câu 19. Mức độ vận dụng thấp, đáp án C
Câu 20. Mức độ vận dụng thấp, đáp án B
Vùng khí hậu :Tây Bắc Bộ, Đông Bắc Bộ,Trung và Nam Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ, Nam 
Trung Bộ, Tây Nguyên, Nam Bộ.
Câu 21. Mức độ vận dụng thấp, đáp án C
Tỉ trọng hải sản ở Đồng bằng sông Cửu Long = ( 1169060 : 2250499).100%= 51,9% Câu 22. Mức độ vận dụng cao, đáp án A
Biểu đồ tròn vì: 
Tỉ lệ % cộng lại bằng 100%.
 Đề bài ra ba thành phần nhưng chỉ thể hiện trong hai năm( chọn biểu đồ tròn khi ít năm 
nhiều thành phần)
Câu 23. Mức độ vận dụng cao, đáp án B
Tỉ trọng nông lâm ngư nghiệp giảm từ 57,3% năm 2005 xuống còn 46,3% năm 2014.
Tỉ trọng công nghiệp xây dựng tăng từ 18,2% năm 2005 lên 21,3% năm 2014.
Tỉ trọng dịch vụ tăng từ 24,5 % năm 2005 lên 32,4 % năm 2014.
Câu 24. Mức độ vận dụng cao, đáp án C
Sản lượng lương thực tăng từ 19879,7 nghìn tấn năm 1990 lên 50498,3 nghìn tấn năm 2015
Bình quân lương thực theo đầu người tăng từ 301,1 kg/ người năm 1990 lên 550,6 kg/ 
người năm 2015
Câu 25. Mức độ vận dụng cao, đáp án D
Tỉ trọng nông, lâm ngư nghiệp giảm từ 43,6% năm 2000 xuống còn 16,5% năm 2010.
Tỉ trọng công nghiệp xây dựng tăng từ 26,2 % năm 2000 lên 47,7% năm 2010.
Tỉ trọng dịch vụ tăng từ 30,2 % năm 2000 lên 35,8 % năm 2010
 -------------Hết-------------- PHẦN KÝ XÁC NHẬN:
 TÊN FILE ĐỀ THI: D-02-TS10D-17-ĐHO 
 MÃ ĐỀ THI (DO SỞ GD&ĐT GHI):..
 TỔNG SỐ TRANG (ĐỀ THI VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM) LÀ: 7 TRANG.
 NGƯỜI RA ĐỀ THI NGƯỜI THẨM ĐỊNH VÀ XÁC NHẬN CỦA BGH
 PHẢN BIỆN
Nguyễn Thị Thanh Loan Trần Thị Hồng

File đính kèm:

  • docde_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_thpt_mon_dia_li_de_2_nam_hoc_20.doc