Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Vật lí - Đề 2 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Phát Diệm (Có đáp án)

Câu 13: Có thể làm 1 đinh thép thành nam châm bằng cách:

A. Hơ đinh trên lửa

B. Dùng len cọ xát vào đinh

C. Lấy búa đập mạnh vào đinh

D. Quệt đinh vào 1 cực của 1 nam châm

Câu 16: Khi truyền tải điện năng đi xa ph­ương án làm giảm hao phí điện năng hiệu quả nhất là:

A. Tăng chiều dài của dây dẫn

B. Giảm chiều dài của dây dẫn

C. Tăng tiết diện của dây dẫn

D. Tăng hiệu điện thế giữa hai đầu dây truyền tải

Câu 17: Khi tăng hiệu điện thế ở hai đầu đ­ường dây tải điện lên 100 lần thì sự thay đổi công suất hao phí vì toả nhiệt trên đ­ường dây dẫn là:

A. Giảm 100 lần B. Giảm 10 000 lần

C. Tăng 100 lần D. Tăng 10 000 lần

doc 5 trang Bạch Hải 12/06/2025 140
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Vật lí - Đề 2 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Phát Diệm (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Vật lí - Đề 2 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Phát Diệm (Có đáp án)

Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Vật lí - Đề 2 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Phát Diệm (Có đáp án)
 PHÒNG GDĐT KIM SƠN ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
 TRƯỜNG THCS PHÁT DIỆM Năm học 2018 - 2019
 MÔN: VẬT LÍ
 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
 Đề thi gồm 25 câu, 02 trang
Câu 1: Khi hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn tăng thì:
 Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn không thay đổi
 A. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn lúc tăng lúc giảm
 B. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn giảm
 C. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tăng tỉ lệ với hiệu điện thế
Câu 2: Gọi U là hiệu điện thế đặt vào 2 đầu 1 dây dẫn, I là cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn và R 
là điện trở của dây dẫn đó thì biểu thức định luật Ôm có dạng là:
 U U
 A. R U.I B. I C. R D. U I.R
 R I
Câu 3: Đoạn mạch gồm hai điện trở R 1=3 và R2 mắc nối tiếp có điện trở tương đương là R tđ = 12 
thì điện trở R2 có giá trị là: 
 A. 7 B. 9 C. 8 D. 10
Câu 4: Đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 mắc song song có điện trở tương đương là:
 A. R1.R2 C. R1 + R2 
 R R 1 1
 B. 1 2 D. 
 R1 R2 R1 R2
Câu 5: Đoạn mạch gồm hai điện trở R1 = 3 và R2 = 6 mắc song song có điện trở tương đương là: 
 A. 2 B. 6 C. 3 D. 9
Câu 6: Khi nồi cơm điện hoạt động bình thường, điện năng mà nó đã tiêu thụ chủ yếu được chuyển 
hóa thành: 
 A. Thế năng B. Quang năng C. Nhiệt năng D. Động năng
Câu 7: Khi đặt hiệu điện thế 4,5V vào hai đầu một dây dẫn thì dòng điện chạy qua dây dẫn này có 
cường độ là 0,3A. Nếu tăng cho hiệu điện thế này thêm 3V nữa thì dòng điện chạy qua dây dẫn có 
cường độ là:
 A. 0,2A B. 0,9A C. 0,5A D. 0,6A
Câu 8: Đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 mắc nối tiếp: R1 = 3 chịu được cường độ dòng điện lớn 
nhất đi qua là 1A và R2 = 6 chịu được cường độ dòng điện lớn nhất đi qua là 0,8A. Giá trị lớn nhất 
của hiệu điện thế đặt vào hai đầu đoạn mạch để các điện trở chịu được là:
 A. 3V B. 7,8V C. 4,8V D. 7,2V
Câu 9: Dây dẫn có chiều dài l, có tiết diện S, và làm bằng chất có điện trở suất p thì có điện trở R được 
tính bằng công thức:
 S S S l
 A. R l B. R C. R D. R 
 l l S
Câu 10: Số Oát (W) ghi trên các dụng cụ điện cho biết:
 A. Điện năng tiêu thụ của dụng cụ này trong 1 phút
 B. Công suất điện của dụng cụ này khi sử dụng ở hiệu điện thế 220V
 C. Công suất điện của dụng cụ này khi sử dụng ở hiệu điện thế định mức
 D. Công mà dòng điện thực hiện khi dụng cụ này hoạt động đúng công suất định mức
Câu 11: Nhiệt lượng Q toả ra ở dây dẫn điện trở R khi cho dòng điện cường độ I chạy qua trong thời 
gian t được xác định bằng công thức:
 A. Q I.R.t B. Q I.R.t 2 C. Q I.R 2 .t D. Q I 2 .R.t 
Câu 12: Cho dòng điện có cường độ 2A chạy qua dây dẫn có điện trở 10Ω trong thời gian 100s thì 
nhiệt lượng toả ra ở dây dẫn có giá trị là: A. 4000J B. 500J C. 2000J D. 200J
Câu 13: Có thể làm 1 đinh thép thành nam châm bằng cách:
 A. Hơ đinh trên lửa
 B. Dùng len cọ xát vào đinh
 C. Lấy búa đập mạnh vào đinh 
 D. Quệt đinh vào 1 cực của 1 nam châm
Câu 14: Theo quy tắc bàn tay trái thì chiều từ cổ tay đến ngón tay giữa chỉ:
 A. Chiều của đường sức từ C. Chiều của lực điện từ
 B. Chiều của dòng điện D. Chiều của cực Nam – Bắc địa lí
Câu 15: Dòng điện xoay chiều có tính chất:
 A. Có chiều luân phiên thay đổi C. Có cường độ giảm liên tục
 B. Có cường độ tăng liên tục D. Có cường độ rất lớn 
Câu 16: Khi truyền tải điện năng đi xa phương án làm giảm hao phí điện năng hiệu quả nhất là:
 A. Tăng chiều dài của dây dẫn 
 B. Giảm chiều dài của dây dẫn 
 C. Tăng tiết diện của dây dẫn
 D. Tăng hiệu điện thế giữa hai đầu dây truyền tải
Câu 17: Khi tăng hiệu điện thế ở hai đầu đường dây tải điện lên 100 lần thì sự thay đổi công suất hao 
phí vì toả nhiệt trên đường dây dẫn là:
 A. Giảm 100 lần B. Giảm 10 000 lần
 C. Tăng 100 lần D. Tăng 10 000 lần
Câu 18: Cho 1 máy biến thế có số vòng dây của cuộn thứ cấp nhiều gấp 2 lần số vòng dây của cuộn sơ 
cấp. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến thế đó một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng 
là 50V thì ở hai đầu cuộn thứ cấp của máy biến thế đó thu được hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu 
dụng là:
 A. 50V C. 25V
 B. 100V D. 0V
Câu 19: Một vật sáng có dạng đoạn thẳng đặt vuông góc với trục chính thấu kính hội tụ sẽ cho ảnh có 
đặc điểm:
 A. Cùng chiều với vật C. Vuông góc với trục chính
 B. Ngược chiều với vật D. Nằm tại tiêu điểm
Câu 20: Tia tới quang tâm của một thấu kính cho tia ló có đặc điểm là:
 A. Song song với trục chính C. Cùng phương với tia tới
 B. Trùng với trục chính D. Vuông góc với tia tới
Câu 21: Mắt cận thị có đặc điểm:
 A. Không nhìn rõ vật ở xa C. Không nhìn rõ vật ở gần
 B. Không nhìn rõ các vật sáng màu D. Không nhìn rõ các vật xù xì 
Câu 22: Một người cận thị khi đeo kính cận thích hợp thì tiêu điểm của kính cận đó phải ở vị trí:
 A. Tại thể thuỷ tinh của mắt C. Tại điểm cực cận của mắt
 B. Tại điểm cực viễn của mắt D. Cách mắt 25cm
Câu 23: Mắt lão có đặc điểm:
 A. Không nhìn rõ vật ở xa C. Không nhìn rõ vật ở gần
 B. Không nhìn rõ chữ viết D. Không nhìn rõ các vật sáng màu
Câu 24: Tác dụng của kính lúp là:
 A. Hỗ trợ con người quan sát những vật nhỏ
 B. Hỗ trợ con người khi quan sát các hành tinh trong vũ trụ
 C. Hỗ trợ người cận thị để quan sát các vật ngoài khoảng nhìn rõ của mắt
 D. Hỗ trợ con người quan sát trong bóng tối 
Câu 25: Đặt 1 điểm sáng đặt trên trục chính 1 thấu kính, cách thấu kính 30cm thì thấy ảnh của nó cũng 
cách thấu kính một khoảng bằng bằng 30cm. Tiêu cự của thấu kính này có giá trị là:
 A. 10cm C. 20cm
 B. 15cm D. 25cm PHÒNG GDĐT KIM SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM 
 TRƯỜNG THCS PHÁT DIỆM ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
.. Năm học 2018 - 2019
 MÔN : VẬT LÍ
 Hướng dẫn chấm gồm 25 câu, 02 trang
Câu Đáp án Mức độ Lời giải (cho các câu vận dụng) Điểm
 1 D Nhận biết 0,4
 2 C Nhận biết 0,4
 3 B Vận dụng thấp R2 = RTĐ – R1 = 12 - 3 = 9Ω 0,4
 4 B Thông hiểu 0,4
 R1 R2 3.6
 5 A Vận dụng thấp RTĐ 2 0,4
 R1 R2 3 6
 6 C Thông hiểu 0,4
 U U I.U 0,3.(4,5 3)
 7 C Vận dụng thấp I 0,5A 0,4
 R U / I U 4,5
 I I1 I2
 I1 1A I 0,8A IMAX 0,8A
 8 D Vận dụng cao 0,4
 I2 0,8A
 U MAX I MAX (R1 R2 ) 0,8.(6 3) 7,2V
 9 D Nhận biết 0,4
 10 C Thông hiểu 0,4
 11 C Nhận biết 0,4
 12 A Vận dụng thấp Q I 2.R.t 22.10.100 4000J 0,4
 Đinh thép nằm trong từ trường của nam châm 
 13 D Vận dụng thấp bị nhiễm từ và giữ được từ tính lâu dài nên trở 0,4
 thành nam châm (vĩnh cửu)
 14 B Nhận biết 0,4
 15 A Nhận biết 0,4
 16 D Thông hiểu 0,4
 U tăng 100 lần thì U2 tăng 1002 = 10.000 lần 
 17 B Vận dụng thấp 1 0,4
 Mà P  nên P giảm 10.000 lần
 hp U 2 hp
 U 2
 18 B Vận dụng thấp k U 2 kU1 2.50 100V 0,4
 U1
 19 C Thông hiểu 0,4 20 C Thông hiểu 0,4
21 A Nhận biết 0,4
22 B Thông hiểu 0,4
23 C Nhận biết 0,4
24 A Nhận biết 0,4
 Ảnh và vật cách thấu kính như nhau => nó 
 nằm khác phía so với thấu kính => đây là ảnh 
 thật => thấu kính là thấu kính hội tụ.
25 B Vận dụng cao Chứng minh công thức thấu kính được: 0,4
 1 1 1 1 1 1
 => f 15cm
 f d d 30 30 15 PHẦN KÝ XÁC NHẬN:
 TÊN FILE ĐỀ THI: VẬT LÍ – TS10 – 2018-2019 – PHÁT DIỆM 2 
 MÃ ĐỀ THI (DO SỞ GD&ĐT GHI):..
 TỔNG SỐ TRANG (ĐỀ THI VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM) LÀ: 04TRANG.
NGƯỜI RA ĐỀ THI NGƯỜI THẨM ĐỊNH XÁC NHẬN CỦA BGH
 VÀ PHẢN BIỆN
Nguyễn Ngọc Hưng Đỗ Hữu Thương Trần Văn Quang

File đính kèm:

  • docde_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_mon_vat_li_de_2_nam_hoc_2018_20.doc