Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Vật lí - Đề 2 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Lưu Phương (Có đáp án)

Câu 15. Đặt vật AB trước thấu kính phân kỳ thông tin nào sau đây là sai?

A.Ảnh A’B’ là ảnh ảo B.Ảnh A’B’ cùng chiều với vật

C.Ảnh A’B’ nằm ở phía bên kia thấu kính so với vật D. Ảnh A’B’ luôn nhỏ hơn vật

Câu 16. Sự điều tiết của mắt thực chất là:

  1. Sự co giãn của thể thủy tinhđể thay đổi tiêu cụ một cách tự nhiên
  2. Sự thay đổi chất trong suốt của thể thủy tinh để thay đổi tiêu cự
  3. Sự thay đổi khoảng cách từ thể thủy tinh đến màng lưới của mắt
  4. Sự dịch chuyển màng lưới của mắt để mắt nhìn được các vật ở mọi vị trí khác nhau

Câu 17. Mắt cận thị có đặc điểm nào đướ đây

  1. Nhìn rõ các vật ở xa nhưng không nhìn rõ các vật ở gần
  2. Nhìn rõ các vật ở gần nhưng không nhìn rõ các vật ở xa
  3. Thể thủy tinh không thể co giãn được
  4. Màng lưới ở rất gần thể thủy tinh

Câu 18 Vật nào sau đây có thể tán xạ tốt tất cả ánh sáng màu

  1. Vật màu đen B.Vật trong suôt C. Vật màu trắng D.Vật màu đỏ hoặc màu tím
doc 5 trang Bạch Hải 12/06/2025 140
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Vật lí - Đề 2 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Lưu Phương (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Vật lí - Đề 2 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Lưu Phương (Có đáp án)

Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Vật lí - Đề 2 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Lưu Phương (Có đáp án)
 PHÒNG GDĐT KIM SƠN ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
TRƯỜNG THCS LƯU PHƯƠNG NĂM HỌC 2018-2019
 MÔN: VẬT LÍ
 (Đề gồm 25 câu, trong 02 trang)
I.NHẬN BIẾT (10 câu)
Câu 1 : Dây dẫn có chiều dài l, tiết diện S và làm bằng chất có điện trở suất ρ, thì có 
điện trở R được tính bằng công thức
 S S l l
A. R = B. R = C. R = D. R = 
 l l S S
Câu 2: Công thức nào dưới đây KHÔNG là công thức tính công suất P của đọan 
mạch chỉ chứa điện trở R, được mắc vào hiệu điện thế U, dòng điện chạy qua có cường 
độ I.
 A. P = U.I. B. P = U/I. C. P = U²/R D. P = I².R.
Câu 3: Trong các biểu thức sau đây biểu thức nào là biểu thức của định luật Jun–Len
A. Q = I2.R.t B. Q = I.R.t C. Q = I.R2.t D. Q = I2R2.t
Câu 4 : Thiết bị điện nào sau đây khi hoạt động đã chuyển hóa điện năng thành cơ 
năng và nhiệt năng?
A. Quạt điện. B. Đèn LED. C. Ấm điện D. Nồi cơm điện.
Câu 5 : Câu phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về tương tác giữa hai nam châm?
 A. Các cực cùng tên thì hút nhau, khác tên thì đẩy nhau.
 B. Các cực cùng tên thì đẩy nhau, khác tên thì hút nhau.
 C. Các cực cùng tên thì đẩy nhau, khác tên thì hút nhau. Điều này chỉ xảy ra khi 
chúng ở rất gần nhau.
 D.Các cực cùng tên thì hút nhau, khác tên thì đẩy nhau.Điều này chỉ xảy ra khi 
 chúng ở rất gần nhau.
Câu 6. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng mà trong đó:
 A. Ánh sáng truyền trong một môi trường theo đường gấp khúc
 B. Ánh sáng truyền trong hai môi trường trong suốt liên tiếp và bị gãy khúc tại 
 mặt phân cách giữa hai môi trường đó
 C. Ánh sáng không truyền theo đường thẳng
 D. Ánh sáng bị gãy khúc do gặp vật cản
Câu 7. Dạng năng lượng nào mà con người có thể nhận biết trực tiếp là:
 A. Quang năng B.Điện năng C.Hóa năng D.Cơ năng
Câu 8. Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với thấu kính hội tụ?
 A. Phần rìa mỏng hơn phần giữa
 B. Luôn có một mặt phẳng, mặt kia có thể là mặt lồi hoặc mặt lõm
 C. Chùm tia sáng song song chiếu tới thấu kính luôn cho chùm tia ló là chùm 
 sáng hội tụ
 D. Làm bằng chất trong suốt và luôn cho ánh sáng đi qua
Câu 9. Đặt vật AB nằm trong khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ. Ảnh của vật AB có 
đặc điểm là:
A.Ảnh ảo, cùng chiều và lớn hơn vật B.Ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật
C.Ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật D.Ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn 
vật
Câu 10. Thấu kính phân kỳ có đặc điểm nào sau đây:
 A. Phần rìa dày hơn phần giữa
 B. Làm bằng chất trong suốt cho ánh sáng truyền qua
 C. Có thể có một mặt phắng còn mặt kia là mặt cầu lõm
 D. Cả ba đặc điểm A, B và C
II. THÔNG HIỂU (10 câu)
Câu 11 Số đếm của công tơ điện ở gia đình cho biết
A. Thời gian sử dụng điện của gia đình. B. Công suất điện mà gia đình sử dụng.
C. Điện năng mà gia đình đã sử dụng. D. Số dụng cụ và thiết bị điện đang được sử 
dụng.
 A. Các phát biểu A,B,C đều đúng.
Câu 12: Một đoạn dây dẫn có dòng điện chạy qua sẽ không chịu tác dụng của lực từ 
nếu dây dẫn đó được đặt
 A. Song song với các đường sức từ B. Vuông góc với các đường sức từ
 C.Hợp với đường sức từ một góc 600 D.Hợp với đường sức từ một góc 300
Câu 13: Động cơ điện một chiều hoạt động dựa trên
 A. Tác dụng nhiệt của dòng điện
 B. Tác dụng từ của dòng điện
 C. Tác dụng của từ trường lên khung dây dẫn có dòng điện chạy qua đặt trong từ 
 trường
 B. Tác dụng của dòng điện lên nam châm đặt gần dòng điện đó
Câu 14. Muốn làm giảm hao phí điện năng do tỏa nhiệt trên đường dây thì về nguyên 
tắc có thể có những cách nào sau đây
 A. Giảm điện trở của dây tải điện
 B. Tăng hiệu điện thế giữa hai đầu dây tải điện về phía máy phát điện
 C. Vừa giảm điện trở vừa tăng hiệu điện thế ở hai đầu dây tải điện 
 D. Cả ba cách A, B và C
Câu 15. Đặt vật AB trước thấu kính phân kỳ thông tin nào sau đây là sai?
A.Ảnh A’B’ là ảnh ảo B.Ảnh A’B’ cùng chiều 
với vật
C.Ảnh A’B’ nằm ở phía bên kia thấu kính so với vật D. Ảnh A’B’ luôn nhỏ 
hơn vật
Câu 16. Sự điều tiết của mắt thực chất là:
 A. Sự co giãn của thể thủy tinhđể thay đổi tiêu cụ một cách tự nhiên
 B. Sự thay đổi chất trong suốt của thể thủy tinh để thay đổi tiêu cự
 C. Sự thay đổi khoảng cách từ thể thủy tinh đến màng lưới của mắt
 D. Sự dịch chuyển màng lưới của mắt để mắt nhìn được các vật ở mọi vị trí 
 khác nhau
Câu 17. Mắt cận thị có đặc điểm nào đướ đây
 A. Nhìn rõ các vật ở xa nhưng không nhìn rõ các vật ở gần
 B. Nhìn rõ các vật ở gần nhưng không nhìn rõ các vật ở xa
 C. Thể thủy tinh không thể co giãn được
 D. Màng lưới ở rất gần thể thủy tinh
Câu 18 Vật nào sau đây có thể tán xạ tốt tất cả ánh sáng màu
 A. Vật màu đen B.Vật trong suôt C. Vật màu trắng D.Vật màu đỏ hoặc 
 màu tím
Câu 19 Thiết bị nào sau đây khi hoạt động có thể chuyển hóa từ quang năng thành 
điện năng
 A. Pin mặt trời B.Pin vôn ta
 C..Acquy chì D.Máy phát điện xoay chiều
 Câu 20 Trong nhà máy nhiệt điện, người ta có thể dùng loại nhiên liệu nào sau đây?
 A. Xăng dầu B.Khí đốt C.Than đá D.Cả A, B, C
III. VẬN DỤNG (5 câu)
Câu 21 Khi đặt hiệu điện thế 4,5V vào hai đầu một dây dẫn thì dòng điện chạy qua 
dây này có cường độ 0,3A. Nếu tăng cho hiệu điện thế này thêm 3V nữa thì dòng điện 
chạy qua dây dẫn có cường độ là A. 0,2 A. B. 0,5 A. C. 
0,9 A. D. 0,6 A.
Câu 22 Cho hai điện trở R1 = 12 Ω và R2 = 18 Ω được mắc nối tiếp nhau. Điện trở 
tương đương R12 của đoạn mạch đó có giá trị là
 A. 12 Ω. B. 18 Ω. C. 6,0 Ω. D. 30 Ω.
Câu 23. Điều nào sau đây là đúng khi nói về biến trở?
 A. Biến trở là dụng cụ dùng để điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch.
 B. Biến trở là dụng cụ dùng để điều chỉnh hiệu điện thế trong mạch
 C. Biến trở là dụng cụ dùng để điều chỉnh nhiệt độ của biến trở trong mạch
 D. Biến trở là dụng cụ dùng để điều chỉnh chiều dòng điện trong mạch
Câu 24. Đặt vật AB trước thấu kính hội tụ và cách thấu kính một khoảng là d, cho ảnh 
thật A’B’ = 2AB. Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính là:
 A. 4d B.0,5 d C.2d D.0,25d
Câu 25. Dùng máy ảnh để chụp vật AB thì ảnh của vật trên phim cao 2,5cm. Biết 
phim cách vật kính 6cm, khoảng cách từ vật cần chụp đến máy ảnh là 4,2m. Độ cao 
của vật AB là:
 A. 1,75m B.700cm C. 1,5m D. 7m
 PHÒNG GDĐT KIM SƠN ĐÁP ÁN ĐỀ
TRƯỜNG THCS LƯU PHƯƠNG THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
 NĂM HỌC 2018-2019
 MÔN: VẬT LÍ
 (Đáp án trong 01 trang)
 Mức độ Câu Đáp án
 1 D
 2 B
 3 A
 4 A
 5 C
 6 B
 7 D
 8 B
 Nhận biết 9 A
 10 D
 11 C
 12 A
 13 C
 14 C
 15 C
 16 C
 17 B
 Thông hiểu 18 C
 19 A
 20 D
 21 B
 22 D
 23 A
 24 C
 Vận dụng thấp 25 A
 PHẦN XÁC NHẬN:
 VẬT LÍ - TS10 - 2018-2019 – LƯU PHƯƠNG 2
 MÃ ĐỀ THI :..
TỔNG SỐ TRANG (ĐỀ THI VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM) LÀ: 03 TRANG.
 NGƯỜI RA ĐÁP ÁN THI NGƯỜI THẨM ĐỊNH XÁC NHẬN 
 VÀ PHẢN BIỆN CỦA BGH
 Trần Thị Quê

File đính kèm:

  • docde_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_mon_vat_li_de_2_nam_hoc_2018_20.doc