Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Vật lí - Đề 2 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Kim Trung (Có đáp án)

Câu2. Động cơ điện một chiều biến đổi:

  1. Điện năng thành cơ năng
  2. Cơ năng biến thành điện năng.
  3. Nhiệt năng biến thành cơ năng.
  4. Điện năng biến thành nhiệt năng.

Câu 3. Máy biến thế dùng để:

  1. Giữ cho hiệu điện thế luôn ổn định, không đổi.
  2. Giữ cho cường độ dòng điện luôn ổn định, không đổi.
  3. Làm tăng hay giảm cường độ dòng điện.
  4. Làm tăng hay giảm hiệu điện thế.

Câu 4. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính phân kì có đặc điểm gì?

  1. Luôn là ảnh ảo, nhỏ hơn vật.
  2. Luôn là ảnh ảo, lớn hơn vật.
  3. Luôn là ảnh thật, nhỏ hơn vật.
  4. Luôn là ảnh ảo, lớn hơn vật.

Câu 5. Mắt phải điều tiết mạnh nhất khi:

  1. Nhìn vật ở điểm cực viễn
  2. Nhìn vật ở điểm cực cận.
  3. Nhìn vật nằm trong khoảng từ cực cận đến cực viễn.
  4. Nhìn vật đặt gần mắt hơn điểm cực cận.
doc 4 trang Bạch Hải 12/06/2025 180
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Vật lí - Đề 2 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Kim Trung (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Vật lí - Đề 2 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Kim Trung (Có đáp án)

Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Vật lí - Đề 2 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Kim Trung (Có đáp án)
 PHÒNG GDĐT KIM SƠN ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
 TRƯỜNG THCS KIM TRUNG NĂM HỌC 2018 – 2019
 MÔN: VẬT LÍ
 Thời gian làm bài
 (Đề gồm 25 câu trong 02 trang)
Câu 1. Từ trường không tồn tại xung quanh:
 A. Nam châm. B. Điện tích đứng yên.
 C. Dòng điện. D. Trái đất.
Câu2. Động cơ điện một chiều biến đổi:
 A. Điện năng thành cơ năng
 B. Cơ năng biến thành điện năng.
 C. Nhiệt năng biến thành cơ năng.
 D. Điện năng biến thành nhiệt năng.
Câu 3. Máy biến thế dùng để:
 A. Giữ cho hiệu điện thế luôn ổn định, không đổi.
 B. Giữ cho cường độ dòng điện luôn ổn định, không đổi.
 C. Làm tăng hay giảm cường độ dòng điện.
 D. Làm tăng hay giảm hiệu điện thế.
Câu 4. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính phân kì có đặc điểm gì?
 A. Luôn là ảnh ảo, nhỏ hơn vật.
 B. Luôn là ảnh ảo, lớn hơn vật.
 C. Luôn là ảnh thật, nhỏ hơn vật.
 D. Luôn là ảnh ảo, lớn hơn vật.
Câu 5. Mắt phải điều tiết mạnh nhất khi:
 A. Nhìn vật ở điểm cực viễn
 B. Nhìn vật ở điểm cực cận.
 C. Nhìn vật nằm trong khoảng từ cực cận đến cực viễn.
 D. Nhìn vật đặt gần mắt hơn điểm cực cận.
Câu 6. Mắt không phải điều tiết khi:
 A. Nhìn vật ở điểm cực viễn
 B. Nhìn vật ở điểm cực cận.
 C. Nhìn vật nằm trong khoảng từ cực cận đến cực viễn.
 D. Nhìn vật đặt gần mắt hơn điểm cực cận.
Câu 7. Mắt cận có những đặc điểm nào dưới đây?
 A. Điểm cực cận quá gần mắt. Điểm cực viễn quá xa mắt.
 B. Điểm cực cận quá xa mắt. Điểm cực viễn quá gần mắt.
 C. Điểm cực cận và điểm cực viễn quá gần mắt.
 D. Điểm cực cận và điểm cực viễn quá xa mắt.
Câu 8. Điểm cực viễn của mắt là:
 A. Điểm gần mắt nhất.
 B. Điểm gần mắt nhất mà khi đặt vật tại đó mắt còn có thể nhìn rõ.
 C. Điểm xa mắt nhất.
 D. Điểm xa mắt nhất mà khi đặt vật tại đó mắt còn có thể nhìn rõ.
Câu 9. Qui tắc nào cho ta xác định chiều của đường sức từ ở trong lòng một ống dây có dòng điện một 
chiều chạy qua:
 A. Qui tắc bàn tay phải
 B. Qui tắc nắm tay phải
 C. Qui tắc bàn tay trái
 D. Qui tắc nắm tay trái
Câu 10. Muốn cho động cơ điện quay thì phải cung cấp cho nó năng lượng dưới dạng nào?
Động năng B. Thế năng. C. Nhiệt năng. D. Điện năng Câu 11. Để truyền đi cùng một công suất điện, nếu đường dây tải điện có tiết diện tăng gấp đôi thì 
công suất hao phí vì toả nhiệt sẽ:
 A. Tăng 2 lần
 B. Tăng 4 lần
 C. Giảm 2 lần
 D. Giảm 4 lần
Câu 12. Một dây dẫn đồng chất có chiều dài l, tiết diện S có điện trở là 8 được gấp đôi thành một 
 l
dây dẫn mới có chiều dài . Điện trở của dây dẫn mới này là bao nhiêu?
 2
 A. 4 B. 6 C. 8 D. 2 
Câu 13. Lần lượt đặt vật AB trước thấu kính phân kì và thấu kính hội tụ cùng tiêu cự, khoảng cách từ 
vật đến hai thấu kính bằng nhau. Thấu kính phân kì cho ảnh ảo A1B1, thấu kính hội tụ cho ảnh ảo A2B2. 
So sánh độ lớn của hai ảnh :
 A. A1B1 < A2B2 B. A1B1 = A2B2
 C. A1B1 >A2B2 D. A1B1 A2B2
Câu 14. Một người có khả năng nhìn rõ các vật nằm trước mắt từ 50cm trở ra. Hỏi mắt người ấy có 
mắc tật gì không?
 A. Không mắc tật gì. B. Mắc tật cận thị.
 C. Mắc tật lão thị. D. Cả ba câu A, B, C đều sai.
Câu 15. Chiếu một tia sáng vào một thấu kính hội tụ. Tia ló ra khỏi thấu kính sẽ qua tiêu điểm, nếu:
 A. tia tới đi qua quang tâm mà không trùng với trục chính.
 B. tia tới đi qua tiêu điểm nằm trước thấu kính
 C. tia tới song song với trục chính
 D. tia tới bất kì
Câu 16. Nguồn nào sau đây phát ánh sáng màu?
 A. Đèn LED.
 B. Đèn ống thường dùng.
 C. Đèn pin.
 D. Con đom đóm.
Câu 17. Đặt một vật màu xanh lục dưới ánh sáng đỏ ta sẽ thấy vật đó có màu:
 A. trắng B. đỏ C. xanh lục D. đen
Câu 18. Ở Việt nam, nhà máy điện nào là nhà máy nhiệt điện?
 A. Đa Nhim B. Ninh Bình
 C. Hoà Bình D. Sơn La
Câu 19. Mỗi ngày công tơ điện của một gia đình đếm 2,5 số. Gia đình đó đã tiêu thụ mỗi ngày một 
lượng điện năng là:
 A. 90000J B. 900000J
 C. 9000000J D. 90000000J
Câu 20. Câu nào sau đây là đúng?
 A. Mắt hoàn toàn không giống với máy ảnh.
 B. Mắt hoàn toàn giống với máy ảnh.
 C. Mắt tương đối giống với máy ảnh nhưng không tinh vi bằng máy ảnh.
 D. Mắt tương đối giống với máy ảnh nhưng tinh vi hơn máy ảnh.
Câu 21. Hai điện trở R1 = 4 Ω; R2 = 6 Ω được mắc nối tiếp vào nguồn điện 12V. Hiệu điện thế trên các 
điện trở R1 và R2 tương ứng là:
 A. 3,6V và 8,4V B. 4,8V và 7,2V
 C. 8,4V và 3,6V D. 7,2V và 4,8V
Câu 22. Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 1000 vòng dây, hiệu điện thế ở hai đầu cuộn sơ cấp là 
240V. Để hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp là 12V thì số vòng dây cuộn thứ cấp là:
 A. 20000vòng B. 50 vòng C. 10000 vòng D. 100 vòng
Câu 23. Trên một bàn là có ghi 220V – 1100W. Khi bàn là này hoạt động bình thường thì nó có điện 
trở là bao nhiêu?
 A. 0,2 Ω B. 5 Ω C. 44 Ω D. 5500 Ω
 2
Câu 24. Hai dây dẫn bằng đồng có cùng chiều dài. Dây thứ nhất có tiết diện S 1 = 5mm và điện trở R1 
 2
= 8,5 Ω; Dây thứ hai có tiết diện S2 = 0,5mm thì có điện trở bao nhiêu?
 A. R2 = 0,85 Ω B. R2 = 85 Ω
 C. R2 = 8,5 Ω D. R2 = 10 Ω
Câu 25. Một biến trở có điện trở lớn nhất là 30 Ω được quấn bằng dây nikêlin có điện trở suất 0,4.10 -6 
Ωm và tiết diện 0,5mm2. Chiều dài của dây dẫn là:
 A. 37,5mm B. 37,5cm C. 37,5dm D. 37,5m
 NGƯỜI RA ĐỀ THI NGƯỜI THẨM ĐỊNH XÁC NHẬN CỦA BGH
 VÀ PHẢN BIỆN
 PHÒNG GDĐT KIM SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI TUYỂN SINH
 TRƯỜNG THCS KIM TRUNG VÀO LỚP 10 THPT
 NĂM HỌC 2018 – 2019
 MÔN: VẬT LÍ
 Thời gian làm bài
 (Đề gồm 25 câu trong 01 trang)
 Mức độ Câu Đáp án
 1 B
 2 A
 3 D
 4 A
 Nhận biết 5 B
 6 A
 7 C
 8 D
 9 B
 10 D Thông hiểu 11 C
 12 D
 13 A
 14 C
 15 C
 16 A
 17 D
 18 B
 19 C
 20 D
 21 B
 22 C
 Vận dụng 23 C
 24 C
 25 C
NGƯỜI RA ĐỀ THI NGƯỜI THẨM ĐỊNH XÁC NHẬN CỦA BGH
 VÀ PHẢN BIỆN

File đính kèm:

  • docde_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_mon_vat_li_de_2_nam_hoc_2018_20.doc