Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Vật lí - Đề 2 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Đông Hải (Có đáp án)

Câu 12: Tia tới song song với trục chính của thấu kính hội tụ cho tia ló

A. Đi qua điểm giữa quang tâm và tiêu điểm .B. Song song với trục chính.

C. Truyền thẳng theo phương của tia tới. D. Đi qua tiêu điểm.

Câu 13: Vật thật nằm trước thấu kính hội tụ và cách thấu kính một khoảng d với f < d < 2f thì cho:

A. Ảnh thật, cùng chiều và nhỏ hơn vật.

B. Ảnh thật, ngược chiều và lớn hơn vật.

C. Ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật.

D. Ảnh thật, ngược chiều và bằng vật.

Câu 14: Ảnh của một vật trên phim trong máy ảnh là:

A. Ảnh thật, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật.

B. Ảnh thật, ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật.

C. Ảnh ảo, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật.

D. Ảnh ảo, ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật.

Câu 15: Sự điều tiết mắt là sự thay đổi

A. Độ cong của thể thủy tinh để ảnh của một vật nhỏ hơn vật xuất hiện rõ nét trên màng lưới.

B. Độ cong của thể thủy tinh để ảnh của một vật cùng chiều với vật xuất hiện rõ nét trên màng lưới.

C. Độ cong của thể thủy tinh để ảnh của một vật lớn hơn vật xuất hiện rõ nét trên màng lưới.

D. Vị trí của thể thủy tinh để ảnh của một vật nhỏ hơn vật xuất hiện rõ nét trên màng lưới.

doc 4 trang Bạch Hải 12/06/2025 100
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Vật lí - Đề 2 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Đông Hải (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Vật lí - Đề 2 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Đông Hải (Có đáp án)

Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Vật lí - Đề 2 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Đông Hải (Có đáp án)
 1
PHÒNG GD-ĐT HUYỆN KIM SƠN ĐỀ THI TRÁC NGHIỆM 
 TRƯỜNG THCS ĐÔNG HẢI MÔN VẬT LÍ LỚP 9
 I.NHẬN BIẾT
Câu 1: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế giữa 
hai đầu dây dẫn có dạng là
 A. Một đường thẳng đi qua gốc tọa độ. C Một đường thẳng không đi qua 
 gốc tọa độ 
 B. Một đường cong đi qua gốc tọa độ. D Một đường cong không đi qua 
 gốc tọa độ.
Câu 2: Công thức nào là đúng khi mạch điện có hai điện trở mắc song song?
 U1 R1 U1 I 2
 A. U = U1 = U2 B. U = U1 + U2 C. D. 
 U 2 R2 U 2 I1
Câu 3: Đoạn mạch gồm hai điện trở R 1 và R2 mắc nối tiếp có điện trở tương đương 
là:
 R1.R2 R1 R2
 A. R1 + R2. B. R1 . R2 C. D.
 R1 R2 R1. R2
Câu 4: Định luật Jun-Lenxơ cho biết điện năng biến đổi thành : 
 A Cơ năng. D.Hoá năng. C. Nhiệt năng. D. Năng lượng ánh sáng.
Câu 5: Nếu nhiệt lượng Q tính bằng Calo thì phải dùng biểu thức nào trong các biểu 
thức sau?
 A. Q = 0,24.I².R.t B. Q = 0,24.I.R².t C. Q = I.U.t D. Q = I².R.t
Câu 6: Hai bóng đèn lần lượt có ghi số 12V- 9W và 12V- 6W được mắc song song 
vào nguồn điện có hiệu điện thế 12V .
 A. Hai đèn sáng bình thường . B. Đèn thứ nhất sáng yếu hơn bình thường .
 C. Đèn thứ nhất sáng mạnh hơn bình thường . D. Đèn thứ hai sáng yếu hơn bình 
thường . 
 A. . 
Câu 7: Công thức tính công của dòng điện sản ra trong một đoạn mạch là:
 P
 A. A = U.I2.t B A = U.I.t C A = U2.I.t D A = 
 t
Câu 8: Dòng điện cảm ứng trong cuộn dây dẫn kín đổi chiều khi số đường sức từ 
xuyên qua tiết diện S của cuộn dây
 A. Tăng dần theo thời gian. B. Giảm dần theo thời gian.
 C. Tăng hoặc giảm đều đặn theo thời gian. D. Đang tăng mà chuyển sang 
giảm hoặc ngược lại.
Câu 9: Quy tắc Bàn Tay Trái dùng để xác định:
 A. Chiều của lực điện từ. B. Chiều của đường sức từ
 C. Chiều của dòng điện chạy qua dây dẫn. D. Chiều của các cực nam châm.
Câu 10: Công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây tải điện 
 A. Tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây. 
 B. Tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây. 2
 C. Tỉ lệ nghịch với bình phương hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây. 
 D. Tỉ lệ thuận với bình phương hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây.
 .
Câu 11: Với : n1, n2 lần lượt là số vòng dây cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp; U1, U2 là 
hiệu điện thế giữa hai đầu dây cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến thế ta 
có biểu thức không đúng là: 
 U1 n1 U1n2 U2n1
 A. = . B. U1. n1 = U2. n2. C. U2 = . D.U1 = .
 U2 n2 n1 n2
Câu 12: Tia tới song song với trục chính của thấu kính hội tụ cho tia ló 
 A. Đi qua điểm giữa quang tâm và tiêu điểm .B. Song song với trục chính. 
 C. Truyền thẳng theo phương của tia tới. D. Đi qua tiêu điểm.
Câu 13: Vật thật nằm trước thấu kính hội tụ và cách thấu kính một khoảng d với f < 
d < 2f thì cho: 
 A. Ảnh thật, cùng chiều và nhỏ hơn vật.
 B. Ảnh thật, ngược chiều và lớn hơn vật.
 C. Ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật.
 D. Ảnh thật, ngược chiều và bằng vật.
Câu 14: Ảnh của một vật trên phim trong máy ảnh là: 
 A. Ảnh thật, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật. 
 B. Ảnh thật, ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật. 
 C. Ảnh ảo, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật. 
 D. Ảnh ảo, ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật.
Câu 15: Sự điều tiết mắt là sự thay đổi 
 A. Độ cong của thể thủy tinh để ảnh của một vật nhỏ hơn vật xuất hiện rõ nét trên 
màng lưới. 
 B. Độ cong của thể thủy tinh để ảnh của một vật cùng chiều với vật xuất hiện rõ 
nét trên màng lưới.
 C. Độ cong của thể thủy tinh để ảnh của một vật lớn hơn vật xuất hiện rõ nét trên 
màng lưới. 
 D. Vị trí của thể thủy tinh để ảnh của một vật nhỏ hơn vật xuất hiện rõ nét trên 
màng lưới.
 II.THÔNG HIỂU – VẬN DỤNG
Câu 16: Về mùa hè, ban ngày khi ra đường phố ta không nên mặt quần áo màu tối vì 
quần áo màu tối 
 A. Hấp thụ ít ánh sáng, nên cảm thấy nóng. 
 B. Hấp thụ nhiều ánh sáng, nên cảm thấy nóng.
 C. Tán xạ ánh sáng nhiều, nên cảm thấy nóng. 
 D. Tán xạ ánh sáng ít, nên cảm thấy mát.
Câu 17: Hai dây dẫn được làm từ cùng một vật liệu có cùng tiết diện, có chiều dài 
lần lượt là l1,l2 . Điện trở tương ứng của chúng thỏa điều kiện : 3
 R1 l1 R1 l2
 A. = . B. = . C. R1 .R2 =l1 .l2 . D. R1 .l1 = R2 .l2 .
 R2 l2 R2 l1
Câu 18: Mắc một dây dẫn có điện trở R = 12Ω vào hiệu điện thế 3V thì cường độ 
dòng điện qua nó là 
 A. 36A. B. 4A. C.2,5A. D. 0,25A.
.
Câu 19: Hai điện trở R 1 = 3Ω , R2 = 6Ω mắc song song với nhau , điện trở tương 
đương của mạch là :
 A. Rtđ = 2Ω B.Rtđ = 4Ω C.Rtđ = 9Ω D. Rtđ = 6Ω
Câu 20: Cho hai điện trở mắc song song, mối quan hệ giữa nhiệt lượng toả ra trên 
mỗi dây và điện trở của nó được biểu diễn như sau:
 Q1 R1 Q1 R2
 A. = . B. = . C. Q1. R2 = Q2.R1 D. A và C 
 Q2 R2 Q2 R1
đúng
Câu 21: Trên một bóng đèn có ghi 110V-55W . Điện trở của nó là :
 A. 0,5  . B. 27,5 . C. 2. D. 220.
Câu 22: Khi tăng hiệu điện thế hai đầu dây dẫn trên đường dây truyền tải điện lên 
gấp đôi thì công suất hao phí trên đường dây sẽ 
 A. Giảm đi một nửa. B. Giảm đi bốn lần 
 C. Tăng lên gấp đôi. D. Tăng lên gấp bốn.
Câu 23: Số vòng dây cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến thế lần lượt có 
15000 vòng và 150 vòng. Nếu hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ cấp là 220V, thì 
hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn sơ cấp là 
 A. 22000V. B. 2200V. C. 22V. D. 2,2V.
Câu 24 : Một kính lúp có tiêu cự f = 12,5cm, độ bội giác của kính lúp đó là: 
 A. G = 10. B. G = 2. C. G = 8. D. G = 4.
Câu 25 : Cho hai điện trở R 1= 12 và R2 = 18 được mắc nối tiếp nhau. Điện trở 
tương đương R12 của đoạn mạch đó có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau đây:
 A. R12 = 12 B.R12 = 18 C. R12 = 6 D. R12 = 30 4
 ĐÁP ÁN
1 A 10 C 18 D
2 A 11 B 19 A
3 A 12 D 20 B
4 C 13 B 21 D
5 A 14 B 22 B
6 A 15 A 23 A
7 B 16 B 24 B
8 D 17 A 25 D
9 A
 Người thực hiện
 NGUYỄN MINH

File đính kèm:

  • docde_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_mon_vat_li_de_2_nam_hoc_2018_20.doc