Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Vật lí - Đề 2 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Cồn Thoi (Có đáp án)
Câu 5: Phát biểu nội dung định luật Ôm:
A. Cường độ dòng điện được đo bằng tỉ số giữa hiệu điện thế và điện trở.
B. Cường độ dòng đện trong dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ nghịch với điện trở của dây dẫn.
C. Hiệu điện thế hai đầu dây dẫn tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện và điện trở dây dẫn.
D. Điện trở tỉ lệ thuận với hiệu điện thế và tỉ lệ nghịch với điện trở.
Câu 6: Muốn quan sát ảnh ảo của các vật nhỏ qua kính lúp phải đặt vật ở vị trí nào trước kính:
A. Vị trí bất kì B. Phải đúng ngay tiêu điểm
C. Ngoài khoảng tiêu cự D. Trong khoảng tiêu cự
Câu 7: Trước khi truyền tải năng lượng điện .Nếu tăng hiệu điện thế đầu nguồn lên gấp 500 lần ,thì công suất hao phí trên đường dây tải điện sẽ:
A. Giảm 250.000 lần B. Giảm 10.000 lần
C. Tăng 25.000 lần D. Giảm 25.000 lần.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Vật lí - Đề 2 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Cồn Thoi (Có đáp án)

PHÒNG GDĐT KIM SƠN ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT TRƯỜNG THCS CỒN THOI Năm học 2018-2019 MÔN: VẬT LÝ. Thời gian làm bài:45 phút.. (Đề thi gồm..25....câu, ..3..trang) Câu 1: Ánh sáng mặt trời cung cấp cho mỗi mét vuông mặt đất 1,4 kW. Hiệu suất pin mặt trời là10%. Để cung cấp cho một gia đình sử dụng một công suất tối đa là 5,6 kW . Thì gia đình đó phải làm các tấm pin mặt trời có diện tích tổng cộng là: A. 400m2 B. 4m2 C. 25m2. D. 40 m2 Câu 2: Hệ thức của định luật Jun - Lenxơ: A. Q = 0,24.I2.R.t B. Q = I.R.t C. Q = U.R.t (J) D. Q = U.I Câu 3: Kính lúp có độ bội giác G=5x, tiêu cự của kính lúp là: A. f = 2,5 cm B. f =5 cm C. f = 6 cm D. f = 8 cm. Câu 4: Công thức tính hiệu điện thế của đoạn mach gồm hai điện trở R1 và R2 mắc nối tiếp: A. U = U1= U2 B. U = U1 - U2 C. U = U1+ U2 D. U = U1.U2 Câu 5: Phát biểu nội dung định luật Ôm: A. Cường độ dòng điện được đo bằng tỉ số giữa hiệu điện thế và điện trở. B. Cường độ dòng đện trong dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ nghịch với điện trở của dây dẫn. C. Hiệu điện thế hai đầu dây dẫn tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện và điện trở dây dẫn. D. Điện trở tỉ lệ thuận với hiệu điện thế và tỉ lệ nghịch với điện trở. Câu 6: Muốn quan sát ảnh ảo của các vật nhỏ qua kính lúp phải đặt vật ở vị trí nào trước kính: A. Vị trí bất kì B. Phải đúng ngay tiêu điểm C. Ngoài khoảng tiêu cự D. Trong khoảng tiêu cự Câu 7: Trước khi truyền tải năng lượng điện .Nếu tăng hiệu điện thế đầu nguồn lên gấp 500 lần ,thì công suất hao phí trên đường dây tải điện sẽ: A. Giảm 250.000 lần B. Giảm 10.000 lần C. Tăng 25.000 lần D. Giảm 25.000 lần. Câu 8: Với cùng một công suất điện truyền đi, nếu tăng hiệu điện thế ở hai đầu đường dây tải điện lên gấp 300 lần và tăng đường kính dây dẫn lên 2 lần thì công suất hao phí vì tỏa nhiệt trên đường dây dẫn sẽ : A. giảm 120000 lần B. tăng 60000 lần C. giảm 360000 lần D. tăng 90000 lần Câu 9: Ảnh trên phim trong máy ảnh bình thường có đặc điểm là: A. Ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật B. Ảnh ảo, ngược chiều, nhỏ hơn vật C. Ảnh thật, ngược chiều, lớn hơn vật D. Ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn vật Câu 10: Hai dây dẫn bằng đồng có cùng chiều dài. Dây thứ nhất có tiết diện 2 2 S1 = 10 mm và có điện trở R1 = 8,5 , dây thứ hai có tiết diện S2 = 1mm . Tính điện trở R2 ? A. 85 B. 8,5 C. 850 D. 0,85 Câu 11: Câu phát biểu nào sau đây đúng? A. Biến trở được mắc nối tiếp với mạch điện. B. Biến trở là điện trở có thể thay đổi trị số. C. Biến trở là điện trở có thể thay đổi trị số, biến trở được mắc nối tiếp với mạch điện. D. Biến trở phải được mắc song song với mạch điện. Câu 12: Khi nói về biến trở câu phát biểu nào sau đây đúng? Trong một mạch điện có hiệu điện thế không thay đổi: A. Biến trở dùng để thay đổi chiều dòng điện. B. Biến trở dùng để thay đổi cường độ dòng điện. C. Biến trở dùng để thay đổi hiệu điện thế. D. Tất cả các ý trên. Câu 13: Công thức điện trở: A. B. C. D. R =U.I Câu 14: Khi đi xe đạp vào ban đêm, bóng đèn sáng. Quá trình năng lượng đã biến đổi theo thứ tự: A. Điện năng, hoá năng, quang năng . B. Cơ năng, điện năng, quang năng. C. Điện năng,cơ năng,quang năng. D. Cơ năng, hoá năng, quang năng. Câu 15: Quan sát một vật nhỏ qua kính lúp, ta sẽ thấy: A. Một ảnh ngược chiều, nhỏ hơn vật B. Một ảnh ngược chiều, lớn hơn vật C. Một ảnh cùng chiều, lớn hơn vật D. Một ảnh cùng chiều, nhỏ hơn vật Câu 16: Có thể kết luận như câu nào dưới đây: A. Ảnh trên phim trong máy ảnh là ảnh ảo, lớn hơn vật . B. Ảnh của một vật nhìn qua kính lúp là ảnh ảo lớn hơn vật C. Ảnh trên phim trong máy ảnh là ảnh ảo, nhỏ hơn vật . D. Ảnh của một vật nhìn qua kính lúp là ảnh ảo nhỏ hơn vật Câu 17: Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự f và cách thấu kính một khoảng OA thì cho ảnh thật A’B’ngược chiều và cao bằng vật . Vậy điều nào sau đây là đúng ? A. f < OA< 2f B. OA = f C. OA < f D. OA = 2f Câu 18: Khi nghiên cứu sự phụ thuộc của điện trở dây dẫn vào vật liệu làm dây dẫn phải đo và so sánh điện trở của các dây dẫn có: A. Cùng tiết diện B. Cùng chiều dài. C. Khác nhau về vật liệu làm dây dẫn. D. Cả A và B Câu 19: Trong cuộn dây dẫn kín xuất hiện dòng điện cảm ứng xoay chiều khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây: A. Luôn luôn tăng B. Luôn giảm C. Luôn phiên tăng, giảm D. Luôn không đổi Câu 20: Khi nói về thấu kính hội tụ câu phát biểu nào sau đây đúng: A. Tia tới song song với truc chính tia khúc xạ qua tiêu điểm. B. Tia qua tiêu điểm đi thẳng. C. Ảnh của vật luôn luôn nhỏ hơn vật. D. Tia sáng qua quang tâm hội tụ tại một điểm. Câu 21: Một trạm phát điện có công suất P = 30 kW và hiệu điện thế là U = 1000 V. Khi truyền tải điện năng đi xa với đường dây có điện trở R = 5 Ω,thì công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây là : A. 15 000 W B. 4500 W C. 450 W D. 30 000W Câu 22: Ðể giảm hao phí trong quá trình truyền điện năng cần: A. tăng hiệu điện thế nơi nhận B. giảm hiệu điện thế nơi truyền C. giảm hiệu điện thế nơi nhận D. tăng hiệu điện thế nơi truyền Câu 23: Nhiệt lượng toả ra ở dây dẫn khi có dòng điện chạy qua tỉ lệ thuận với: A. Bình phương cường độ dòng điện, với điện trở B. Bình phương cường độ dòng điện, với hiệu điện thế, với thời gian. C. Hiệu điện thế, với cường độ dòng điện và thời gian dòng điện chạy qua. D. Hiệu điện thế, với thời gian và tỉ lệ nghịch với điện trở. Câu 24: Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R = 6Ω là 3V. Cường độ dòng điện chạy qua điện trở là: A. 0,5A B. 5A C. 2A D. 18A Câu 25: Một người không bị tật về mắt, khi nhìn một vật, thì ảnh của vật đó hiện rõ nét ở: A. Trước màng lưới B. Sau màng lưới C. Ngoài màng lưới D. Trên màng lưới PHÒNG GDĐT KIM SƠN ĐÁP ÁN TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT TRƯỜNG THCS CỒN THOI Năm học 2018-2019 MÔN: VẬT LÝ. Thời gian làm bài:45 phút.. ( Đáp án gồm..25....câu, .......trang) Câu Mức độ Đáp Lời giải ngắn gọn án 1 Thông hiểu D 5,6/(1,4.10%) 2 Nhận biết A 3 Vận dụng thấp B f= 25/G = 25/5 = 5. 4 Nhận biết C 5 Nhận biết B 6 Thông hiểu D 7 Vận dụng thấp A Công suất hao phí tỉ lệ nghịch với bình phương độ tăng 2 hiệu điện thế = 500 = 250000 lần. 2 2 8 Vận dụng cao C Php giảm tỉ lệ với 2 .300 =360000V 9 Nhận biết D 10 Thông hiểu A 11 Nhận biết C 12 Nhận biết B 13 Nhận biết A 14 Thông hiểu B 15 Thông hiểu C 16 Thông hiểu B 17 Vận dụng thấp D 18 Nhận biết C 19 Thông hiểu C 20 Thông hiểu A 2 2 21 Vận dụng thấp B Php= (P .R)/U =4500W 22 Thông hiểu D 23 Thông hiểu C 24 Vận dụng thấp A I = U/R =3/6 = 0.5A 25 Thông hiểu D TÊN FILE ĐỀ THI: VẬT LÍ - TS10 - 2018-2019 - CON THOI 2 MÃ ĐỀ THI (DO SỞ GD&ĐT GHI):.. TỔNG SỐ TRANG (ĐỀ THI VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM) LÀ: 4 TRANG. NGƯỜI RA ĐỀ THI NGƯỜI THẨM ĐỊNH XÁC NHẬN CỦA BGH (Họ tên, chữ ký) VÀ PHẢN BIỆN (Họ tên, chữ ký, đóng dấu) (Họ tên, chữ ký) BÙI MẠNH ĐIỆP NGUYỄN ĐỨC HẢI ĐỖ VĂN THẮNG
File đính kèm:
de_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_mon_vat_li_de_2_nam_hoc_2018_20.doc