Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Vật lí - Đề 1 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Phát Diệm (Có đáp án)

Câu 6. Cho mạch điện gồm hai điện trở mắc song song; R1 = 5 W; R2 = 10 W, cường độ dòng điện qua R2 là 2A. Cường độ dòng điện qua mạch chính là giá trị nào trong các giá trị sau. (chọn câu đúng)

A. I = 4A C. I = 8A

B. I = 6A D. I = 10A

Câu 7. Điện trở R1 = 10 W, chịu được cường độ dòng điện tối đa là 3A, điện trở R2 = 20W chịu được cường độ dòng điện tối đa là 2A mắc song song với nhau. Trong các giá trị hiệu điện thế dưới đây, giá trị nào là hiệu điện thế tối đa có thể đặt vào hai đầu đoạn mạch đó, để khi hoạt động không có điện trở nào hỏng. (chọn giá trị đúng)

A. 40V C. 70V

B. 30V D. 10V

Câu 8. Khi đặt hiệu điện thế 75mV vào hai đầu một dây dẫn có điện trở 30 W thì cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn lúc này có giá trị là. (chọn giá trị đúng)

A. 25A C. 0,025A

B. 0,225A D. 0,04A

doc 5 trang Bạch Hải 12/06/2025 160
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Vật lí - Đề 1 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Phát Diệm (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Vật lí - Đề 1 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Phát Diệm (Có đáp án)

Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Vật lí - Đề 1 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Phát Diệm (Có đáp án)
 PHÒNG GDĐT KIM SƠN ĐỀ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
 TRƯỜNG THCS PHÁT DIỆM Năm học 2018-2019
 MÔN: VẬT LÝ
 Thời gian làm bài: 45 phút
 (Đề này gồm có 25 câu, trong 03 trang)
Câu 1. Điều nào sau đây là đúng khi nói về điện trở của dây dẫn 
 A. Đại lượng R đặc trưng cho tính cản trở điện lượng của vật gọi là điển trở của dây dẫn. 
 B. Đại lượng R đặc trưng cho tính cản trở hiệu điện thế của vật gọi là điện trở của vật dẫn. 
 C. Đại lượng R đặc trưng cho tính cản trở dòng điện của vật gọi là điện trở của vật dẫn. 
 D. Đại lượng R đặc trưng cho tính cản trở êlêctrôn của vật gọi là điện trở của vật dẫn.
Câu 2. Trong các công thức dưới đây công thức nào là hệ thức của định luật ôm? 
 U U
 A. I C. R 
 R I
 B. I = U . R D. U = I R
Câu 3. Một bóng đèn xe máy lúc thắp sáng có điện trở 12  và cường độ dòng điện chạy qua dây 
tóc bóng đèn là 0,5A. Hiệu điện thế giữa hai đầu dây tóc bóng đèn khi đó là bao nhiêu? 
 A. U = 6V C. U = 12V
 B. U = 9V D. Một giá trị khác 
Câu 4. Đoạn mạch gồm hai điện trở mắc nối tiếp R 1 = 3 chịu được cường độ dòng điện lớn nhất 
đi qua là I1 = 1A và R2 = 6  chịu được cường độ dòng điện lớn nhất đi qua là I 2 = 0,8A. Hỏi hiệu 
điện thế lớn nhất có thể đặt vào hai đầu đoạn mạch là bao nhiêu? 
 A. U = 7,2V C. U = 18V
 B. U = 9V D. U = 36V
Câu 5. Trong các công thức sau đây, công thức nào không phù hợp với đoạn mạch mắc song song
 A. I = I1 + I2 + ... + In C. R = R1 + R2 + ... + Rn
 1 1 1 1
 B. U = U1 + U2 + ... + Un D. ... 
 R R1 R 2 R n
Câu 6. Cho mạch điện gồm hai điện trở mắc song song; R 1 = 5 ; R2 = 10 , cường độ dòng điện 
qua R2 là 2A. Cường độ dòng điện qua mạch chính là giá trị nào trong các giá trị sau. (chọn câu 
đúng)
 A. I = 4A C. I = 8A
 B. I = 6A D. I = 10A
Câu 7. Điện trở R 1 = 10 , chịu được cường độ dòng điện tối đa là 3A, điện trở R 2 = 20 chịu 
được cường độ dòng điện tối đa là 2A mắc song song với nhau. Trong các giá trị hiệu điện thế dưới 
đây, giá trị nào là hiệu điện thế tối đa có thể đặt vào hai đầu đoạn mạch đó, để khi hoạt động không 
có điện trở nào hỏng. (chọn giá trị đúng)
 A. 40V C. 70V
 B. 30V D. 10V
Câu 8. Khi đặt hiệu điện thế 75mV vào hai đầu một dây dẫn có điện trở 30  thì cường độ dòng 
điện chạy qua dây dẫn lúc này có giá trị là. (chọn giá trị đúng) 
 A. 25A C. 0,025A
 B. 0,225A D. 0,04A
Câu 9. Một dây dẫn có chiều là  , có tiết diện S, và làm bằng chất có điện trở suất , thì có điện 
trở R được tính bằng công thức. (chọn công thức đúng) S S
 A. R  C. R 
 
 S 
 B. R D. R 
  S
Câu 10. Nhiệt lượng Q tỏa ra ở dây dẫn có điện trở R khi cho dòng điện I chạy qua trong thời gian t 
được xác định bằng công thức. (chọn công thức đúng) 
 R 2I
 A. Q = R I t C. Q 
 t
 IR
 B. Q = I2Rt D. Q 
 t
Câu 11. Theo qui tắc bàn tay trái thì chiều từ cổ tay đến ngón tay giữa chỉ. (chọn câu đúng)
 A. Chiều của đường sức từ C. Chiều của lực điện từ 
 B. Chiều của dòng điện qua dây dẫn D. Chiều của cực Nam - Bắc địa lí 
Câu 12. Ba điện trở giống nhau R1 = R2 = R3. Hỏi có bao nhiêu cách mắc đồng thời ba điện trở này 
vào một mạch điện mà điện trở tương đương của mỗi mạch điện có giá trị khác nhau. (chọn phương 
án đúng) 
 A. 5 cách C. 3 cách 
 B. 4 cách D. 2 cách
Câu 13. Khi mắc một bóng đèn vào hiệu điện thế 12V thì dòng điện chạy qua nó có cường độ là 
0,4A. Công suất tiêu thụ điện của bóng đèn này có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau: 
 A. P = 4,8W C. P = 4,8kW
 B. P = 4,8J D. P = 4,8kJ
Câu 14. Một bóng đèn điện có ghi 220V - 100W, được mắc vào hiệu điện thế U = 220V. Mỗi ngày 
đèn thắp sáng trung bình 5 giờ. Điện năng tiêu thụ trong một tháng (30 ngày) của bóng đèn này là 
bao nhiêu, tiền điện phải trả là bao nhiêu? Biết giá tiền của một 1kWh điện là 1000 đồng. 
 A. A = 15 kWh và 15000 đồng C. A = 500 kWh và 500000 đồng
 B. A = 15000 kWh và 150000 đồng D. A = 5 kWh và 5000 đồng 
Câu 15. Định luật Jun-len-xơ cho biết điện năng biến đổi thành: 
 A. Cơ năng C. Hóa năng 
 B. Năng lượng ánh sáng D. Nhiệt năng 
Câu 16. Một gia đình dùng một ấm điện ghi 220V - 1000W để đun nước. Biết ấm sử dụng ở hiệu 
điện thế 220V, mỗi ngày dùng 2 giờ. Tính tiền điện mà gia đình đó phải trả khi dùng ấm điện này 
trong 30 ngày là bao nhiêu? (biết 1 kWh điện giá 1000 đồng).
 A. 60000 đồng C. 90000 đồng 
 B. 20000 đồng D. 264000 đồng
Câu 17. Trong các thí nghiệm về điện, sử dụng hiệu điện thế nào dưới đây có thể gây nguy hiểm 
đối với có thể con người? 
 A. Nhỏ hơn 10V C. Nhỏ hơn 40V
 B. Nhỏ hơn 20V D. Lớn hơn 40V
Câu 18. Cách sử dụng nào dưới đây là tiết kiệm điện năng? (chọn câu đúng)
 A. Sử dụng đèn bàn có công suất 100W
 B. Sử dụng mỗi thiết bị điện khi cần thiết 
 C. Sử dụng các thiết bị đun nóng bằng điện 
 D. Sử dụng đèn chiếu sáng và quạt điện suốt ngày đêm Câu 19. Trên các phương tiện giao thông đại chúng như vô tuyến truyền hình, hay trên đài phát 
thanh của khu vực người ta thường khuyến cáo rằng hạn chế đến mức thấp nhất việc sử dụng điện 
năng trong những giờ cao điểm. Thời gian nào sau đây được coi là "giờ cao điểm".
 A. Từ 0 giờ đến 4 giờ C. Từ 14 giờ đến 17 giờ
 B. Từ 5 giờ đến 9 giờ D. Từ 18 giờ đến 22 giờ 
Câu 20. Điều kiện xuất hiện dòng điện cảm ứng trong cuộn dây dẫn kín là: 
 A. Số đường sức từ qua tiết diện S của cuộn dây dẫn kín lớn 
 B. Số đường sức từ qua tiết diện S của cuộn dây dẫn kín được giữ không đổi
 C. Số đường sức từ qua tiết diện S của cuộn dây dẫn kín thay đổi 
 D. Từ trường xuyên qua tiết diện S của cuộn dây dẫn kín rất mạnh 
Câu 21. Khi truyền tải điện năng đi xa, hao phí là đáng kể khi điện năng chuyển hóa thành các dạng 
năng lượng nào dưới đây?
 A. Hóa năng C. Nhiệt năng 
 B. Năng lượng ánh sáng D. Năng lượng từ trường 
Câu 22. Để truyền đi cùng một công suất điện, nếu đường dây tải điện dài gấp ba thì công suất hao 
phí tỏa nhiệt sẽ tăng hay giảm bao nhiêu lần? (chọn câu có kết quả đúng) 
 A. Tăng 3 lần C. Giảm 3 lần 
 B. Tăng 9 lần D. Giảm 9 lần 
Câu 23. Một người được chụp ảnh đứng cách máy ảnh 2m. Người ấy cao 1,5m, phim cách vật kính 
4cm. Hỏi ảnh của người ấy trên phim cao hơn bao nhiêu cm? 
 A. 3cm C. 4,5cm
 B. 4cm D. 6cm 
Câu 24. Một người bị tật mắt cận có điểm cực viễn cách mắt khoẳng 60cm. Thấu kính nào trong số 
bốn thấu kính dưới đây có thể dùng làm kính cận thị cho người ấy? 
 A. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 60cm 
 B. Thấu kính phân kỳ có tiêu cự 60cm 
 C. Thấu kính hội có có tiêu cự 30cm 
 D. Thấu kính phân kỳ có tiêu cự 6m 
Câu 25. Một kính lúp có độ bội giác là 5x. Tiêu cự của kính lúp đó có thể là giá trị nào trong các 
giá trị sau:
 A. f = 5m C. f = 5mm
 B. f = 5cm D. f = 50cm 
 ----------------------- Hết -------------------- PHÒNG GDĐT KIM SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM
 TRƯỜNG THCS PHÁT DIỆM ĐỀ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
 Năm học 2018-2019
 MÔN: VẬT LÝ
 Thời gian làm bài: 45 phút
 (Hướng dẫn này gồm có 25 câu, 01 trang)
 Mỗi câu đúng, cho 0,4 điểm
Câu Đáp án Câu Đáp án
 1 C 14 A
 2 A 15 D
 3 A 16 A
 4 A 17 D
 5 C 18 B
 6 B 19 D
 7 B 20 C
 8 C 21 C
 9 D 22 A
 10 B 23 A
 11 B 24 B
 12 B 25 B
 13 A
 ------------------- HẾT -----------------
 PHẦN KÝ XÁC NHẬN: TÊN FILE ĐỀ THI: VẬT LÍ – TS10 - 2018-2019 – PHÁT DIỆM 1 
 MÃ ĐỀ THI (DO SỞ GD&ĐT GHI):..
 TỔNG SỐ TRANG (ĐỀ THI VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM) LÀ: 04 TRANG.
NGƯỜI RA ĐỀ THI NGƯỜI THẨM ĐỊNH XÁC NHẬN CỦA BGH
 VÀ PHẢN BIỆN
 Nguyễn Ngọc Hưng Đỗ Hữu Thương Trần Văn Quang

File đính kèm:

  • docde_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_mon_vat_li_de_1_nam_hoc_2018_20.doc