Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Vật lí - Đề 1 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Lưu Phương (Có đáp án)
Câu 4. Phát biểu nào sau đây là đúng với nội dung của định luật Jun– Lenxơ?
A. Nhiệt lượng tỏa ra trong một dây dẫn tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện, tỉ lệ thuận với điện trở và thời gian dòng điện chạy qua.
B. Nhiệt lượng tỏa ra trong một dây dẫn tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện, tỉ lệ nghịch với điện trở và thời gian dòng điện chạy qua.
C. Nhiệt lượng tỏa ra trong một dây dẫn tỉ lệ thuận với điện trở, với hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở và thời gian dòng điện chạy qua.
D. Nhiệt lượng tỏa ra trong một dây dẫn tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện, tỉ lệ thuận với điện trở và thời gian dòng điện chạy qua.
Câu 5. Năng lượng của dòng điện gọi là
A. Cơ năng. B Nhiệt năng. C. Quang năng. D. Điện năng.
Câu 6. Ampe kế có công dụng
A. Đo cường độ dòng điện C. Đo hiệu điện thế
B. Đo công suất của dòng điện D. Đo cường độ dòng điện và hiệu điện thế
Câu 7. Nam châm điện được sử dụng chủ yếu trong các thiết bị
A. Nồi cơm điện. B. Đèn điện. C. Rơle điện từ. D. Ấm điện
Câu 8. Khi ánh sáng truyền từ không khí vào thủy tinh thì
A. Góc khúc xạ không phụ thuộc vào góc tới.
B. Góc tới nhỏ hơn góc khúc xạ.
C. Khi góc tới tăng thì góc khúc xạ giảm.
D. Khi góc tới tăng thì góc khúc xạ tăng.
Câu 9. Thấu kính hội tụ là loại thấu kính có
A. phần rìa dày hơn phần giữa. B. phần rìa mỏng hơn phần giữa.
C. phần rìa và phần giữa bằng nhau. D. hình dạng bất kỳ.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Vật lí - Đề 1 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Lưu Phương (Có đáp án)

PHÒNG GDĐT KIM SƠN ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT TRƯỜNG THCS LƯU PHƯƠNG NĂM HỌC 2018-2019 MÔN: VẬT LÍ (Đề gồm 25 câu, trong 03 trang) I. CÂU HỎI NHẬN BIẾT (10 câu) Câu 1. Khi hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn tăng thì cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn A. không thay đổi. B. giảm tỉ lệ với hiệu điện thế. C. có lúc tăng, lúc giảm.D. tăng tỉ lệ với hiệu điện thế. Câu 2. Biểu thức nào sau đây SAI? U U R A. R = B. I = C. I = D. U = IR I R U Câu 3. Công thức nào là công thức tính điện trở tương đương của hai điện trở mắc song song? R1 R 2 R1R 2 R1R 2 A. R = R1 + R2. B. R C. R D. R R1R 2 R1 R 2 R1 R 2 Câu 4. Phát biểu nào sau đây là đúng với nội dung của định luật Jun– Lenxơ? A. Nhiệt lượng tỏa ra trong một dây dẫn tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện, tỉ lệ thuận với điện trở và thời gian dòng điện chạy qua. B. Nhiệt lượng tỏa ra trong một dây dẫn tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện, tỉ lệ nghịch với điện trở và thời gian dòng điện chạy qua. C. Nhiệt lượng tỏa ra trong một dây dẫn tỉ lệ thuận với điện trở, với hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở và thời gian dòng điện chạy qua. D. Nhiệt lượng tỏa ra trong một dây dẫn tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện, tỉ lệ thuận với điện trở và thời gian dòng điện chạy qua. Câu 5. Năng lượng của dòng điện gọi là A. Cơ năng. B Nhiệt năng. C. Quang năng.D. Điện năng. Câu 6. Ampe kế có công dụng A. Đo cường độ dòng điện C. Đo hiệu điện thế B. Đo công suất của dòng điện D. Đo cường độ dòng điện và hiệu điện thế Câu 7. Nam châm điện được sử dụng chủ yếu trong các thiết bị A. Nồi cơm điện. B. Đèn điện.C. Rơle điện từ. D. Ấm điện Câu 8. Khi ánh sáng truyền từ không khí vào thủy tinh thì A. Góc khúc xạ không phụ thuộc vào góc tới. B. Góc tới nhỏ hơn góc khúc xạ. C. Khi góc tới tăng thì góc khúc xạ giảm. D. Khi góc tới tăng thì góc khúc xạ tăng. Câu 9. Thấu kính hội tụ là loại thấu kính có A. phần rìa dày hơn phần giữa. B. phần rìa mỏng hơn phần giữa. C. phần rìa và phần giữa bằng nhau. D. hình dạng bất kỳ. Câu 10. Đặt một vật sáng AB trước thấu kính phân kỳ thu được ảnh A’B’ là A. ảnh ảo, ngược chiều với vật, luôn nhỏ hơn vật. B. ảnh ảo, cùng chiều với vật, luôn nhỏ hơn vật. C. ảnh ảo, ngược chiều với vật, luôn lớn hơn vật. D. ảnh thật, cùng chiều, và lớn hơn vật. II . CÂU HỎI THÔNG HIỂU (10câu) Câu 11. Khi nhìn rõ một vật thì ảnh của vật đó nằm ở bộ phân nào của mắt? A. Thể thủy tinhB. Võng mạc C. Con ngươi D. Lòng đen Câu 12. Số ghi trên vành của một kính lúp là 5x. Tiêu cự kính lúp có giá trị là A. f = 5m.B. f = 5cm. C. f = 5mm. D. f = 5dm. Câu 13. Ánh sáng có tác dụng nhiệt khi năng lượng ánh sáng biến thành A. điện năng.B. nhiệt năng. C. cơ năng. D. hóa năng Câu 14. Hai dây dẫn đều làm bằng đồng có cùng chiều dài l. Dây thứ nhất có tiết diện S và điện trở 6Ω. Dây thứ hai có tiết diện 2S. Điện trở dây thứ hai là A. 12 Ω. B. 9 Ω. C. 6 Ω. D. 3 Ω. Câu 15. Bóng đèn ống 20W sáng hơn bóng đèn dây tóc 60W là do A. Dòng điện qua bóng đèn ống mạnh hơn. B. Hiệu suất phát sáng của bóng đèn ống cao hơn. C. Ánh sáng tỏa ra từ bóng đèn ống hợp với mắt hơn. D. Dây tóc bóng đèn ống dài hơn. Câu 16. Đoạn mạch gồm hai điện trở măc song song với nhau. Biết giá trị của điện trở này lớn gấp bốn lần điện trở kia và điện trở tương đương của đoạn mạch là này bằng 4 Ω. Tìm giá trị của mỗi điện trở. A. 2 Ω; 8 Ω B. 4 Ω; 16 ΩC. 5 Ω; 20 Ω D. 6Ω; 24 Ω Câu 17. Bóng đèn có điện trở 8 Ω và cường độ dòng điện định mức là 2 A. Tính công suất định mức của bóng đèn. A. 32 W. B. 16 W. C. 4 W. D. 0,5 W. Câu 18. Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây sơ cấp của máy biến thế một hiệu điện thế xoay chiều thì từ trường trong lõi sắt từ sẽ luôn A. giảm. B. tăng. C. biến thiên. D. không thay đổi. Câu 19. Hiệu điện thế giữa hai đầu dây cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến thế lần lượt là 220V và 12V. Nếu số vòng dây cuộn sơ cấp là 440 vòng, thì số vòng dây cuộn thứ cấp A. 240 vòng. B. 60 vòng. C. 24 vòng. D. 6 vòng. Câu 20. Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ cho ảnh A’B’; ảnh và vật nằm về cùng một phía đối với thấu kính ảnh A’B’ A. là ảnh thật, lớn hơn vật. B. là ảnh ảo, nhỏ hơn vật. C. ngược chiều với vật. D. là ảnh ảo, cùng chiều với vật. III . CÂU HỎI VẬN DỤNG (5 câu) Câu 21. Khi nhìn một tòa nhà cao 10m ở cách mắt 20m thì ảnh của tòa nhà trên màng lưới mắt có độ cao bao nhiêu? Biết khoảng cách từ thể thủy tinh đến màng lưới là 2cm. A. 0,5cm. B. 1,0cm. C. 1,5cm. D. 2,0cm. Câu 22. Vật AB có độ cao h được đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kì. Điểm A nằm trên trục chính và có vị trí tại tiêu điểm F. Ảnh A’B’ có độ cao là h’ thì A. h = h’. B. h = 2h’. C. h’ = 2h. D. h < h’. Câu 23. Mắc một dây dẫn có điện trở R = 12 Ω vào hiệu điện thế 3V thì cường độ dòng điện qua nó là A. 15,0 A. B. 4,0 A. C. 2,5 A.D. 0,25 A. Câu 24. Hai điện trở R1, R2 mắc song song với nhau. Biết R1 = 6 Ω điện trở tương đương của mạch là Rtđ = 3 Ω thì R2 là A. R2 = 2 Ω B. R2 = 3,5 Ω C. R2 = 4 ΩD. R 2 = 6 Ω Câu 25. Nếu giảm chiều dài của một dây dẫn đi 4 lần và tăng tiết diện dây đó lên 4 lần thì điện trở suất của dây dẫn sẽ A. Giảm 16 lần. B. Tăng 16 lần. C. Không đổi. D. Tăng 8 lần. PHÒNG GDĐT KIM SƠN ĐÁP ÁN ĐỀ TRƯỜNG THCS LƯU PHƯƠNG THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2018-2019 MÔN: VẬT LÝ (Đáp án trong 01 trang) Mức độ Câu Đáp án 1 D 2 C 3 C 4 D Nhận biết 5 D 6 A 7 C 8 D 9 B 10 B 11 B 12 B 13 B Thông hiểu 14 D 15 B 16 C 17 A 18 C 19 C 20 D 21 B Vận dụng 22 B 23 D 24 D 25 A PHẦN XÁC NHẬN: VẬT LÍ - TS10 - 2018-2019 – LƯU PHƯƠNG 1 MÃ ĐỀ THI :.. TỔNG SỐ TRANG (ĐỀ THI VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM) LÀ: 03 TRANG. NGƯỜI RA ĐÁP ÁN THI NGƯỜI THẨM ĐỊNH XÁC NHẬN VÀ PHẢN BIỆN CỦA BGH Trần Thị Quê NGƯỜI RA ĐỀ THI VÀ NGƯỜI THẨM ĐỊNH VÀ XÁC NHẬN CỦA BGH ĐÁP ÁN PHẢN BIỆN (Họ tên, chữ ký) Trần Thị Quê
File đính kèm:
de_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_mon_vat_li_de_1_nam_hoc_2018_20.doc