Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Vật lí - Đề 1 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Kim Trung (Có đáp án)
Câu 16. Trong nồi cơm điện, năng lượng nào đã được biến đổi thành nhiệt năng?
- Cơ năng B. Điện năng C. Hóa năng D. Quang năng
Câu 17. Máy biến thế dùng để biến đổi hiệu điện thế của các nguồn điện:
- Pin.
- Ăcqui.
- Máy phát điện một chiều.
- Máy phát điện xoay chiều.
Câu 18. Động cơ điện một chiều quay được là do tác dụng của lực nào?
- Lực hấp dẫn. B. Lực đàn hồi.
C. Lực từ. D. Lực điện từ.
Câu 19. Hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn tăng lên 3 lần thì cường độ dòng điện qua dây dẫn đó:
- Tăng lên 3 lần. B. Tăng lên 6 lần.
- Giảm đi 3 lần. D. Không thay đổi.
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Vật lí - Đề 1 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Kim Trung (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Vật lí - Đề 1 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Kim Trung (Có đáp án)

PHÒNG GDĐT KIM SƠN ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT TRƯỜNG THCS KIM TRUNG NĂM HỌC 2018 – 2019 MÔN: VẬT LÍ Thời gian làm bài (Đề gồm 25 câu trong 02 trang) I. CÂU HỎI NHẬN BIẾT (20 câu) Câu 1. Cường độ dòng điện qua một dây dẫn: A. Tỉ lệ thuận với hiệu điện thế hai đầu dây. B. Tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế hai đầu dây. C. Không thay đổi khi thay đổi hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn. D. Giảm khi tăng hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn. Câu 2. Số đếm của công tơ điện ở gia đình cho biết: A. Thời gian sử dụng điện của gia đình. B. Công suất điện mà gia đình sử dụng. C. Số dụng cụ và thiết bị điện đang được sử dụng. D. Điện năng mà gia đình đã sử dụng. Câu 3. Đo điện năng tiêu thụ bằng dụng cụ nào? A. Ampe kế . C. Oát kế. B. Vôn kế. D. Công tơ điện. Câu 4. Đơn vị nào không phải là đơn vị của điện năng? A. J B. N C. kW.h D. Số đếm của công tơ điện Câu 5. Điện năng không thể biến đổi thành: A. Cơ năng. B. Nhiệt năng. C. Hoá năng . D. Năng lượng nguyên tử. Câu 6. Định luật Jun – Lenxơ cho biết điện năng biến đổi thành: A. Cơ năng B. Năng lượng ánh sáng. C. Hoá năng D. Nhiệt năng. Câu7. Cách sử dụng nào dưới đây là tiết kiệm điện năng? A. Sử dụng đèn công suất là 100W. B. Sử dụng thiết bị điện khi cần thiết. C. Cho quạt chạy khi mọi người đi khỏi nhà. D. Bật sáng tất cả các đèn trong nhà suốt đêm. Câu 8. Đưa các từ cực của hai nam châm lại gần nhau thì: A. Các cực cùng tên sẽ hút nhau. B. Các cực khác tên sẽ đẩy nhau. C. Các cực khác tên sẽ hút nhau. D. Không tương tác. Câu9. Dùng dụng cụ nào để nhận biết từ trường? A. Ampe kế . C. Vôn kế. B. Nam châm thử . D. Ôm kế. Câu 10. Để quan sát từ phổ của một nam châm ta có thể dùng vật liệu nào? A. Mạt đồng. C. Mạt sắt. B. Mạt nhôm. D. Mạt kẽm. Câu 11. Trong các kim loại sau, kim loại nào dẫn điện tốt nhất? A. Sắt . B. Nhôm. C. Bạc. D. Đồng. Câu 12. Điện trở suất của một dây dẫn: A. Tăng khi nhiệt độ của dây dẫn tăng. B. Giảm khi nhiệt độ của dây dẫn tăng. C. Không phụ thuộc vào nhiệt độ. D. Càng lớn thì vật liệu đó dẫn điện càng tốt. Câu 13. Trên thanh nam châm, chỗ hút sắt mạnh nhất là: A. Phần giữa của thanh. B. Chỉ có từ cực Bắc. C. Cả hai từ cực. D. Mọi chỗ đều hút sắt mạnh như nhau. Câu 14. Trong một nam châm điện, lõi của nam châm có thể dùng là: A. Thép. B. Sắt non. C. Nhôm. D. Đồng. Câu 15. Ánh sáng mặt trời chiếu vào cây cối có thể gây ra những tác dụng gì? A. Tác dụng nhiệt và tác dụng sinh học. B. Tác dụng nhiệt và tác dụng quang điện. C. Tác dụng sinh học và tác dụng quang điện. D. Chỉ gây ra tác dụng nhiệt. Câu 16. Trong nồi cơm điện, năng lượng nào đã được biến đổi thành nhiệt năng? A. Cơ năng B. Điện năng C. Hóa năng D. Quang năng Câu 17. Máy biến thế dùng để biến đổi hiệu điện thế của các nguồn điện: A. Pin. B. Ăcqui. C. Máy phát điện một chiều. D. Máy phát điện xoay chiều. Câu 18. Động cơ điện một chiều quay được là do tác dụng của lực nào? A. Lực hấp dẫn. B. Lực đàn hồi. C. Lực từ. D. Lực điện từ. Câu 19. Hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn tăng lên 3 lần thì cường độ dòng điện qua dây dẫn đó: A. Tăng lên 3 lần. B. Tăng lên 6 lần. C. Giảm đi 3 lần. D. Không thay đổi. Câu 20. Để truyền đi cùng một công suất điện, nếu đường dây tải điện dài gấp đôi thì công suất hao phí vì toả nhiệt sẽ: A. Tăng 2 lần B. Tăng 4 lần C. Giảm 2 lần D. Không tăng, không giảm Câu 21. Điện trở tương đương của đoạn mạch gồm hai điện trở R1= 3Ω và R2 = 6Ω mắc song song là: A. 2 Ω B. 4 Ω C. 8 Ω D. 9 Ω Câu 22. Điện trở tương đương của đoạn mạch gồm hai điện trở R1= 3Ω và R2 = 6Ω mắc nối tiếp là: A. 3 Ω B. 6 Ω C. 9 Ω D. 18 Ω Câu 23. Mạch điện gồm R1 = R2 = R3 = 2 Ω mắc nối tiếp thì có điện trở tương đương là: A. 1,5 Ω B. 2 Ω C. 6 Ω D. 9 Ω Câu 24. Hai điện trở R1 = 2 Ω; R2 = 4 Ω được mắc nối tiếp vào nguồn điện 12V. Cường độ dòng điện trong mạch là: A. 0,5A B. 1,0A C. 2,0A D. 3,0A Câu 25. Trên bóng đèn có ghi 6V – 3W. Khi đèn sáng bình thường thì dòng điện chạy qua đèn có cường độ là: A. 0,5A B. 2A C. 18A D. 1,5A NGƯỜI RA ĐỀ THI NGUWOIF THẨM ĐỊNH XÁC NHẬN CỦA BGH VÀ PHẢN BIỆN PHÒNG GDĐT KIM SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI TUYỂN SINH TRƯỜNG THCS KIM TRUNG VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2018 – 2019 MÔN: VẬT LÍ Thời gian làm bài (Đề gồm 25 câu trong 01 trang) Mức độ Câu Đáp án 1 A 2 D 3 D 4 B 5 D Nhận biết 6 D 7 B 8 C 9 B 10 C 21 C 22 A 23 C 24 B 25 A Thông hiểu 26 B 27 D 28 D 29 A 30 A 41 A 42 C Vận dụng thấp 43 C 44 C 45 A NGƯỜI RA ĐỀ THI NGUWOIF THẨM ĐỊNH XÁC NHẬN CỦA BGH VÀ PHẢN BIỆN PHÒNG GDĐT KIM SƠN ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT TRƯỜNG THCS KIM TRUNG NĂM HỌC 2018 – 2019 MÔN: VẬT LÍ Thời gian làm bài (Đề gồm 25 câu trong 02 trang) Câu 11. Từ trường không tồn tại xung quanh: A. Nam châm. B. Điện tích đứng yên. C. Dòng điện. D. Trái đất. Câu 12. Động cơ điện một chiều biến đổi: A. Điện năng thành cơ năng B. Cơ năng biến thành điện năng. C. Nhiệt năng biến thành cơ năng. D. Điện năng biến thành nhiệt năng. Câu 13. Máy biến thế dùng để: A. Giữ cho hiệu điện thế luôn ổn định, không đổi. B. Giữ cho cường độ dòng điện luôn ổn định, không đổi. C. Làm tăng hay giảm cường độ dòng điện. D. Làm tăng hay giảm hiệu điện thế. Câu 14. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính phân kì có đặc điểm gì? A. Luôn là ảnh ảo, nhỏ hơn vật. B. Luôn là ảnh ảo, lớn hơn vật. C. Luôn là ảnh thật, nhỏ hơn vật. D. Luôn là ảnh ảo, lớn hơn vật. Câu 15. Mắt phải điều tiết mạnh nhất khi: A. Nhìn vật ở điểm cực viễn B. Nhìn vật ở điểm cực cận. C. Nhìn vật nằm trong khoảng từ cực cận đến cực viễn. D. Nhìn vật đặt gần mắt hơn điểm cực cận. Câu 16. Mắt không phải điều tiết khi: A. Nhìn vật ở điểm cực viễn B. Nhìn vật ở điểm cực cận. C. Nhìn vật nằm trong khoảng từ cực cận đến cực viễn. D. Nhìn vật đặt gần mắt hơn điểm cực cận. Câu 17. Mắt cận có những đặc điểm nào dưới đây? A. Điểm cực cận quá gần mắt. Điểm cực viễn quá xa mắt. B. Điểm cực cận quá xa mắt. Điểm cực viễn quá gần mắt. C. Điểm cực cận và điểm cực viễn quá gần mắt. D. Điểm cực cận và điểm cực viễn quá xa mắt. Câu 18. Điểm cực viễn của mắt là: A. Điểm gần mắt nhất. B. Điểm gần mắt nhất mà khi đặt vật tại đó mắt còn có thể nhìn rõ. C. Điểm xa mắt nhất. D. Điểm xa mắt nhất mà khi đặt vật tại đó mắt còn có thể nhìn rõ. Câu 19. Qui tắc nào cho ta xác định chiều của đường sức từ ở trong lòng một ống dây có dòng điện một chiều chạy qua: A. Qui tắc bàn tay phải B. Qui tắc nắm tay phải C. Qui tắc bàn tay trái D. Qui tắc nắm tay trái Câu 20. Muốn cho động cơ điện quay thì phải cung cấp cho nó năng lượng dưới dạng nào? Động năng B. Thế năng. C. Nhiệt năng. D. Điện năng Câu 31. Để truyền đi cùng một công suất điện, nếu đường dây tải điện có tiết diện tăng gấp đôi thì công suất hao phí vì toả nhiệt sẽ: A. Tăng 2 lần B. Tăng 4 lần C. Giảm 2 lần D. Giảm 4 lần Câu 32. Một dây dẫn đồng chất có chiều dài l, tiết diện S có điện trở là 8 được gấp đôi thành một l dây dẫn mới có chiều dài . Điện trở của dây dẫn mới này là bao nhiêu? 2 A. 4 B. 6 C. 8 D. 2 Câu 33. Lần lượt đặt vật AB trước thấu kính phân kì và thấu kính hội tụ cùng tiêu cự, khoảng cách từ vật đến hai thấu kính bằng nhau. Thấu kính phân kì cho ảnh ảo A1B1, thấu kính hội tụ cho ảnh ảo A2B2. So sánh độ lớn của hai ảnh : A. A1B1 < A2B2 B. A1B1 = A2B2 C. A1B1 >A2B2 D. A1B1 A2B2 Câu 34. Một người có khả năng nhìn rõ các vật nằm trước mắt từ 50cm trở ra. Hỏi mắt người ấy có mắc tật gì không? A. Không mắc tật gì. B. Mắc tật cận thị. C. Mắc tật lão thị. D. Cả ba câu A, B, C đều sai. Câu 35. Chiếu một tia sáng vào một thấu kính hội tụ. Tia ló ra khỏi thấu kính sẽ qua tiêu điểm, nếu: A. tia tới đi qua quang tâm mà không trùng với trục chính. B. tia tới đi qua tiêu điểm nằm trước thấu kính C. tia tới song song với trục chính D. tia tới bất kì Câu 36. Nguồn nào sau đây phát ánh sáng màu? A. Đèn LED. B. Đèn ống thường dùng. C. Đèn pin. D. Con đom đóm. Câu 37. Đặt một vật màu xanh lục dưới ánh sáng đỏ ta sẽ thấy vật đó có màu: A. trắng B. đỏ C. xanh lục D. đen Câu 38. Ở Việt nam, nhà máy điện nào là nhà máy nhiệt điện? A. Đa Nhim B. Ninh Bình C. Hoà Bình D. Sơn La Câu 39. Mỗi ngày công tơ điện của một gia đình đếm 2,5 số. Gia đình đó đã tiêu thụ mỗi ngày một lượng điện năng là: A. 90000J B. 900000J C. 9000000J D. 90000000J Câu 40. Câu nào sau đây là đúng? A. Mắt hoàn toàn không giống với máy ảnh. B. Mắt hoàn toàn giống với máy ảnh. C. Mắt tương đối giống với máy ảnh nhưng không tinh vi bằng máy ảnh. D. Mắt tương đối giống với máy ảnh nhưng tinh vi hơn máy ảnh. Câu 46. Hai điện trở R1 = 4 Ω; R2 = 6 Ω được mắc nối tiếp vào nguồn điện 12V. Hiệu điện thế trên các điện trở R1 và R2 tương ứng là: A. 3,6V và 8,4V B. 4,8V và 7,2V C. 8,4V và 3,6V D. 7,2V và 4,8V Câu 47. Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 1000 vòng dây, hiệu điện thế ở hai đầu cuộn sơ cấp là 240V. Để hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp là 12V thì số vòng dây cuộn thứ cấp là: A. 20000vòng B. 50 vòng C. 10000 vòng D. 100 vòng Câu 48. Trên một bàn là có ghi 220V – 1100W. Khi bàn là này hoạt động bình thường thì nó có điện trở là bao nhiêu? A. 0,2 Ω B. 5 Ω C. 44 Ω D. 5500 Ω 2 Câu 49. Hai dây dẫn bằng đồng có cùng chiều dài. Dây thứ nhất có tiết diện S 1 = 5mm và điện trở R1 2 = 8,5 Ω; Dây thứ hai có tiết diện S2 = 0,5mm thì có điện trở bao nhiêu? A. R2 = 0,85 Ω B. R2 = 85 Ω C. R2 = 8,5 Ω D. R2 = 10 Ω Câu 50. Một biến trở có điện trở lớn nhất là 30 Ω được quấn bằng dây nikêlin có điện trở suất 0,4.10 -6 Ωm và tiết diện 0,5mm2. Chiều dài của dây dẫn là: A. 37,5mm B. 37,5cm C. 37,5dm D. 37,5m NGƯỜI RA ĐỀ THI NGUWOIF THẨM ĐỊNH XÁC NHẬN CỦA BGH VÀ PHẢN BIỆN PHÒNG GDĐT KIM SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI TUYỂN SINH TRƯỜNG THCS KIM TRUNG VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2018 – 2019 MÔN: VẬT LÍ Thời gian làm bài (Đề gồm 25 câu trong 01 trang) Mức độ Câu Đáp án 11 B 12 A 13 D 14 A Nhận biết 15 B 16 A 17 C 18 D 19 B 20 D Thông hiểu 31 C 32 D 33 A 34 C 35 C 36 A 37 D 38 B 39 C 40 D 46 B 47 C Vận dụng 48 C 49 C 50 C NGƯỜI RA ĐỀ THI NGUWOIF THẨM ĐỊNH XÁC NHẬN CỦA BGH VÀ PHẢN BIỆN
File đính kèm:
de_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_mon_vat_li_de_1_nam_hoc_2018_20.doc