Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Vật lí - Đề 1 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Kim Tân (Có đáp án)
Câu 6. Trong các loại thiết bị sau, thiết bị ( linh kiện ) nào có công suất nhỏ nhất?
A. Đèn LED.
B. Đèn pha ôtô.
C. Đèn pin.
D. Đèn điện chiếu sáng.
Câu 7. Hệ thức của định luật Jun-Lenxơ là:
A. Q = I².R.t.
B. Q = I.R².t.
C. Q = I.R.t.
D. Q = I².R².t.
Câu 8. Một vật nằm trong tiêu cự của thấu kính hội tụ luôn cho:
A. ảnh ảo, cùng chiều với vật.
B. ảnh ảo, ngược chiều với vật.
C. ảnh thật, cùng chiều với vật.
D. ảnh thật, ngược chiều với vật.
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Vật lí - Đề 1 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Kim Tân (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Vật lí - Đề 1 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Kim Tân (Có đáp án)

PHÒNG GD&ĐT HUYỆN KIM SƠN ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT TRƯỜNG THCS KIM TÂN NĂM HỌC 2018-2019 MÔN: VẬT LÍ (Đề gồm 25 câu, trong 5 trang) I. CÂU HỎI NHẬN BIẾT (10 câu). Câu 1. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn có dạng: A. một đường thẳng đi qua gốc tọa độ. B. một đường thẳng không đi qua gốc tọa độ. C. một đường cong đi qua gốc tọa độ. D. một đường cong không đi qua gốc tọa độ. Câu 2. Khi hiệu điện thế đặt vào hai đầu một bóng đèn càng lớn thì cường độ dòng điện chạy qua bóng đèn sẽ: A. càng nhỏ. B. càng lớn. C. không thay đổi. D. lúc đầu tăng, sau đó lại giảm. Câu 3. Hệ thức của định luật Ôm là: A. I = U.R . U B. I = . R C. I = . D. R = . Câu 4. Với mạch điện nối tiếp có 3 điện trở, công thức nào dưới đây là đúng: A. Rtd = R1. B. Rtd = R1+ R2. C. Rtd = R1+ R3. D. Rtd = R1+ R2 + R3. Câu 5. Để xác định sự phụ thuộc của điện trở dây dẫn vào những yếu tố nào, bốn học sinh có nhận xét như sau, hỏi nhận xét nào đúng ? A. Điện trở dây dẫn chỉ phụ thuộc vào chất liệu làm dây. 1 B. Điện trở dây dẫn chỉ phụ thuộc chiều dài dây dẫn và tiết diện dây dẫn. C. Điện trở dây dẫn phụ thuộc hoặc chiều dài hoặc tiết diện hoặc chất liệu làm dây. D. Điện trở dây dẫn phụ thuộc vừa chiều dài dây dẫn vừa tiết diện vừa chất liệu làm dây. Câu 6. Trong các loại thiết bị sau, thiết bị ( linh kiện ) nào có công suất nhỏ nhất? A. Đèn LED. B. Đèn pha ôtô. C. Đèn pin. D. Đèn điện chiếu sáng. Câu 7. Hệ thức của định luật Jun-Lenxơ là: A. Q = I².R.t. B. Q = I.R².t. C. Q = I.R.t. D. Q = I².R².t. Câu 8. Một vật nằm trong tiêu cự của thấu kính hội tụ luôn cho: A. ảnh ảo, cùng chiều với vật. B. ảnh ảo, ngược chiều với vật. C. ảnh thật, cùng chiều với vật. D. ảnh thật, ngược chiều với vật. Câu 9. Biểu hiện của mắt cận là: A. chỉ nhìn rõ các vật ở gần mắt, không nhìn rõ các vật ở xa mắt. B. chỉ nhìn rõ các vật ở xa mắt, không nhìn rõ các vật ở gần mắt. C. nhìn rõ các vật trong khoảng từ điểm cực cận đến điểm cực viễn. D. không nhìn rõ các vật ở gần mắt. Câu 10. Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng phân tích ánh sáng trắng? A. Ánh sáng qua tấm lọc màu. B. Hiện tượng cầu vồng. C. Hiện tượng khúc xạ. D. Ánh sáng phát ra từ đèn LED đỏ. II . CÂU HỎI THÔNG HIỂU (10câu) Câu 11. Lập luận nào dưới đây là đúng? Điện trở của dây dẫn: 2 A. tăng lên gấp đôi khi chiều dài tăng lên gấp đôi và tiết diện dây tăng lên gấp đôi. B. giảm đi một nửa khi chiều dài tăng lên gấp đôi và tiết diện dây tăng lên gấp đôi. C. giảm đi một nửa khi chiều dài tăng lên gấp đôi và tiết diện dây tăng lên gấp bốn. D. tăng lên gấp đôi khi chiều dài tăng lên gấp đôi và tiết diện dây giảm đi một nửa. Câu 12. Một người mắc một bóng đèn dây tóc loại 110V – 55W vào mạng điện 220V. Hiện tượng nào sau đây xảy ra? A. Đèn sáng bình thường. B. Đèn không hoạt động. C. Đèn ban đầu sáng yếu, sau đó sáng bình thường. D. Đèn ban đầu sáng mạnh sau đó bị hỏng. Câu 13. Theo quy tắc bàn tay trái thì ngón tay cái choãi ra chỉ : A. chiều của dòng điện chạy qua dây dẫn. B. chiều của đường sức từ. C. chiều của lực điện từ tác dụng lên dây dẫn có dòng điện chạy qua. D. chiều của cực Bắc của kim nam châm đứng cân bằng trong từ trường. Câu 14. Tia tới song song trục chính một thấu kính phân kì, cho tia ló có đường kéo dài cắt trục chính tại một điểm cách quang tâm O của thấu kính 15cm. Tiêu cự của thấu kính này là A. 15cm. B. 20cm. C. 25cm. D. 30cm. Câu 15. Có thể kết luận như câu nào dưới đây: A. ảnh của một vật nhìn qua kính lúp là ảnh thật, nhỏ hơn vật. B. ảnh của một vật nhìn qua kính lúp là ảnh thật, lớn hơn vật. C. ảnh của một vật nhìn qua kính lúp là ảnh ảo, nhỏ hơn vật. D. ảnh của một vật nhìn qua kính lúp là ảnh ảo, lớn hơn vật. Câu 16. Biết tiêu cự của kính cận bằng khoảng cách từ mắt đến điểm cực viễn của mắt. Thấu kính nào trong số 4 thấu kính dưới đây có thể làm kính cận: A. TKHT có tiêu cư 5cm. B. TKHT có tiêu cự 40cm. C. TKPK có tiêu cự 40cm. D. TKPK có tiêu cự 5cm. Câu 17. Để được ấm hơn vào mùa đông, người ta thường mặc quần áo có màu: A. trắng. 3 B. sẫm. C. hồng. D. kem. Câu 18. Tác dụng nào sau đây không phải do ánh sáng gây ra? A. Tác dụng nhiệt. B. Tác dụng quang điện. C. Tác dụng từ. D. Tác dụng sinh học. Câu 19. Để đảm bảo an toàn khi sử dụng cầu chì, ta phải: A. thay dây chì bằng dây đồng nhỏ hơn. B.dùng dây chì có chiều dài đúng qui định. C. dùng dây chì có tiết diện đúng quy định. D. Cả B và C đều đúng. Câu 20. Hình 1, 2, 3, 4 biểu diễn đường truyền của tia sáng qua một thấu kính. Kết luận nào sau đây là đúng? A. hình 1, 2, 3 là thấu kính phân kì, 4 là thấu kính hội tụ. B. hình 1, 3, 4 là thấu kính phân kì; 2 là thấu kính hội tụ. C. hình 1, 2, 4 là thấu kính phân kì; 3 là thấu kính hội tụ. D. hình 1,2 là thấu kính phân kì; 3, 4 là thấu kính hội tụ. III . CÂU HỎI VẬN DỤNG (5 câu) Câu 21. Một dây dẫn có điện trở 30. Hiệu điện thế lớn nhất được phép đặt vào hai đầu dây là 120V thì cường độ dòng điện tương ứng: A. 120A. B. 30A. C. 4A. D. 0,25A. Câu 22. Hai điện trở R1 = 10 và R2 = 30 mắc nối tiếp vào hiệu điện thế U = 12V. Công suất tiêu thụ của mỗi điện trở sẽ có giá trị nào sau đây? A. P1 = 0,9W ; P2 = 3,6W. 4 B. P1 = 3,6W ; P2 = 2,7W. C. P1 = 2,7W ; P2 = 0,9W. D. P1 = 0,9W ; P2 = 2,7W. Câu 23. Một kính lúp có tiêu cự f = 12,5cm, độ bội giác của kính lúp đó là: A. G = 10. B. G = 2. C. G = 8. D. G = 4. Câu 24. Mắt của bạn Đông không thể nhìn rõ các vật ở xa mắt hơn 50cm. Để khắc phục bạn ấy cần A. đeo sát mắt một thấu kính hội tụ có tiêu cự 50cm. B. đeo sát mắt một thấu kính phân kỳ có tiêu cự 50cm. C. không cần đeo kính. D. đeo kính hội tụ khi nhìn gần và đeo kính phân kỳ khi nhìn xa. Câu 25. Ảnh của một vật sáng đặt ngoài khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 16cm. Có thể thu được ảnh nhỏ hơn vật tạo bởi thấu kính này khi đặt vật cách thấu kính: A. 8cm. B. 16cm. C. 32cm. D. 48cm. 5 PHÒNG GD&ĐT HUYỆN KIM SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS KIM TÂN THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2018-2019 MÔN: VẬT LÍ (Đáp án trong 01 trang) Mức độ Câu Đáp án 1 A 2 B 3 B 4 D 5 D 6 A 7 D 8 D Nhận biết 9 A 10 B 11 C 12 D 13 C 14 A 15 D 16 C 17 B Thông hiểu 18 C 19 D 20 B 21 C 22 D 23 B 24 B Vận dụng 25 D 6 TÊN FILE ĐỀ THI: VẬT LÍ - TS10 – 2018-2019- KIM TÂN 1 MÃ ĐỀ THI (DO SỞ GD&ĐT GHI):.. TỔNG SỐ TRANG (ĐỀ THI VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM) LÀ: 06 TRANG. NGƯỜI RA ĐỀ THI NGƯỜI THẨM ĐỊNH XÁC NHẬN CỦA BGH VÀ PHẢN BIỆN PHÓ HIỆU TRƯỞNG Đinh Thị Thuận Vũ Thị Thao Dương Thị Mỹ Hạnh 7
File đính kèm:
de_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_mon_vat_li_de_1_nam_hoc_2018_20.doc