Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Vật lí - Đề 1 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Hồi Ninh (Có đáp án)

Câu 10: Khi dịch chuyển con chạy hoặc tay quay của biến trở, đại lượng nào sau đây sẽ thay đổi

A. Tiết diện dây dẫn của biến trở .

B. Điện trở suất của chất làm biến trở của dây dẫn .

C. Chiều dài dây dẫn của biến trở .

D. Nhiệt độ của biến trở .

Câu 11: Bóng đèn ống 20W sáng hơn bóng đèn dây tóc 60W là do

A. Dòng điện qua bóng đèn ống mạnh hơn.

B.Hiệu suất bóng đèn ống sáng hơn.

C. Ánh sáng tỏa ra từ bóng đèn ống hợp với mắt hơn.

D. Dây tóc bóng đèn ống dài hơn.

Câu 12: Xác định câu nói đúng về tác dụng của từ trường lên đoạn dây dẫn có dòng điện.

A. Một đoạn dây dẫn có dòng điện chạy qua, đặt trong từ trường và song song với đường sức từ thì có lực từ tác dụng lên nó.

B. Một đoạn dây dẫn không có dòng điện chạy qua, đặt trong từ trường và cắt các đường sức từ thì có lực từ tác dụng lên nó.

C. Một đoạn dây dẫn có dòng điện chạy qua, không đặt trong từ trường và cắt các đường sức từ thì có lực từ tác dụng lên nó.

D. Một đoạn dây dẫn có dòng điện chạy qua, đặt trong từ trường và cắt các đường sức từ thì có lực từ tác dụng lên nó.

doc 5 trang Bạch Hải 12/06/2025 200
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Vật lí - Đề 1 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Hồi Ninh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Vật lí - Đề 1 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Hồi Ninh (Có đáp án)

Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Vật lí - Đề 1 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Hồi Ninh (Có đáp án)
 PHÒNG GDĐT KIM SƠN ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO 10
TRƯỜNG THCS HỒI NINH Năm học 2018– 2019
 MÔN: VẬT LÝ
 Thời gian làm bài: 45 phút
 ( Đề thi gồm 25 câu, 03 trang )
I. Nhận biết
Câu 1: Khi thay đổi hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn, cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn có 
mối quan hệ:
 A. Tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó.
 B. Tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó.
 C. Chỉ tỉ lệ khi hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó tăng.
 D. Không tỉ lệ với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó.
Câu 2: Các công thức sau đây công thức nào là công thức tính điện trở tương đương của hai điện 
trở mắc song song ?.
 1 1
 A. R = R1 + R2 B . R = 
 R1 R2
 1 1 1 R R
 C. D. R = 1 2
 R R1 R2 R1 R2
Câu 3: Nếu nhiệt lượng Q tính bằng Calo thì phải dùng biểu thức nào trong các biểu thức sau?
 A. Q = 0,24.I².R.t B. Q = 0,24.I.R².t C. Q = I.U.t D. Q = I².R.t
Câu 4: Theo quy tắc bàn tay trái chiều từ cổ tay đến ngón tay giữa hướng theo:
 A. Chiều của lực điện từ. B. Chiều của đường sức từ
 C. Chiều của dòng điện. D. Chiều của đường đi vào các cực của nam châm.
Câu 5: Công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây tải điện 
 A. Tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây. 
 B. Tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây.
 C. Tỉ lệ nghịch với bình phương hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây. 
 D. Tỉ lệ thuận với bình phương hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây.
Câu 6: Tia tới song song với trục chính của thấu kính hội tụ cho tia ló 
 A. đi qua điểm giữa quang tâm và tiêu điểm B. song song với trục chính. 
 C. truyền thẳng theo phương của tia tới. D. đi qua tiêu điểm.
Câu 7: Số bội giác và tiêu cự ( đo bằng đơn vị xentimet ) của một kính lúp có hệ thức: 
 25
 A. G = 25. f . B. G = . C. G = 25 + f . D. G = 25 – f
 f
II. Thông hiểu
Câu 8: Phát biểu nào sau đây đúng nhất khi nói về mối liên hệ giữa cường độ dòng điện qua một 
dây dẫn và hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó?
 A. Cường độ dòng điện qua một dây dẫn tỉ lệ với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó.
 B. Cường độ dòng điện chạy qua một dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây 
 dẫn đó.
 C. Cường độ dòng điện qua một dây dẫn tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn 
 đó.
 D. Cường độ dòng điện qua một dây dẫn không tỉ lệ với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó.
Câu 9: Hai bóng đèn có ghi : 220V – 25W , 220V – 40W . Để 2 bóng đèn trên hoạt động bình 
thường ta mắc song song vào nguồn điện :
 A. 220V B. 110V C. 40V D. 25V Câu 10: Khi dịch chuyển con chạy hoặc tay quay của biến trở, đại lượng nào sau đây sẽ thay đổi
 A. Tiết diện dây dẫn của biến trở . 
 B. Điện trở suất của chất làm biến trở của dây dẫn .
 C. Chiều dài dây dẫn của biến trở . 
 D. Nhiệt độ của biến trở .
Câu 11: Bóng đèn ống 20W sáng hơn bóng đèn dây tóc 60W là do
 A. Dòng điện qua bóng đèn ống mạnh hơn.
 B. Hiệu suất bóng đèn ống sáng hơn.
 C. Ánh sáng tỏa ra từ bóng đèn ống hợp với mắt hơn.
 D. Dây tóc bóng đèn ống dài hơn.
Câu 12: Xác định câu nói đúng về tác dụng của từ trường lên đoạn dây dẫn có dòng điện.
 A. Một đoạn dây dẫn có dòng điện chạy qua, đặt trong từ trường và song song với đường sức 
từ thì có lực từ tác dụng lên nó.
 B. Một đoạn dây dẫn không có dòng điện chạy qua, đặt trong từ trường và cắt các đường sức từ 
thì có lực từ tác dụng lên nó.
 C. Một đoạn dây dẫn có dòng điện chạy qua, không đặt trong từ trường và cắt các đường sức từ 
thì có lực từ tác dụng lên nó.
 D. Một đoạn dây dẫn có dòng điện chạy qua, đặt trong từ trường và cắt các đường sức từ thì có 
lực từ tác dụng lên nó.
Câu 13: Lần lượt đặt vật AB trước thấu kính phân kì và thấu kính hội tụ. Thấu kính phân kì cho 
ảnh ảo A1B1, thấu kính hội tụ cho ảnh ảo A2B2 thì 
 A. A1B1 < A2B2. B. A1B1 = A2B2.
 C. A1B1 >A2B2. D. A1B1 A2B2
Câu 14: Về phương diện quang học, thể thủy tinh của mắt giống như 
 A. Gương cầu lồi. B. Gương cầu lõm. C. Thấu kính hội tụ. D. Thấu kính phân kỳ.
Câu 15: chọn câu phát biểu đúng: 
 A. Mắt tốt nhìn rõ các vật ở xa mà không nhìn rõ các vật ở gần. 
 B. Mắt cận nhìn rõ các vật ở xa mà không nhìn rõ các vật ở gần. 
 C. Mắt tốt nhìn rõ các vật ở gần mà không nhìn rõ các vật ở xa. 
 D. Mắt cận nhìn rõ các vật ở gần mà không nhìn rõ các vật ở xa. 
III. Vận dụng
A. Vận dụng thấp
Câu 16: Cường độ dòng điện chạy qua điện trở R = 6Ω là 0,6A. Khi đó hiệu điện thế giữa hai 
đầu điện trở là:
 A. 3,6V. B. 36V. C. 0,1V. D. 10V.
Câu 17: Một dây dẫn bằng nhôm hình trụ, có chiều dài l = 6,28m, tiết diện S = 3,14mm 2, điện 
trở suất = 2,8.10-8m , điện trở của dây dẫn là : 
 A.5,6.10-4 . B. 5,6.10-6. C. 5,6.10-8. D. 5,6.10-2.
Câu 18: Một bóng đèn loại 220V-100W được sử dụng ở hiệu điện thế 220V. Điện năng tiêu thụ 
của đèn trong 1h là:
 A. 220 KWh B 100 KWh C. 1 KWh D. 0,1 KWh
Câu 19. Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 4400 vòng và cuộn thứ cấp có 240 vòng. Nếu hiệu 
điện thế giữa hai đầu cuộn sơ cấp là 220V, thì hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ cấp là 
A. 50V. B. 120V. C. 12V. D. 60V. Câu 20: Ảnh của một vật sáng đặt ngoài khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 16cm. 
Có thể thu được ảnh nhỏ hơn vật tạo bởi thấu kính này khi đặt vật cách thấu kính 
 A. 8cm. B. 48cm. C. 32cm. D. 16cm.
Câu 21: kính lúp có độ bội giác G = 5, tiêu cự f của kính lúp đó là 
 A. 5cm. B. 10cm. C. 20cm. D. 30cm.
B. Vận dụng cao
Câu 22: Đặt vào hai đầu một điện trở R một hiệu điện thế U = 12V, khi đó cường độ dòng điện 
chạy qua điện trở là 1,2A. Nếu giữ nguyên hiệu điện thế nhưng muốn cường độ dòng điện qua 
điện trở là 0,8A thì ta phải tăng điện trở thêm một lượng là: 
A. 4,0Ω. B. 4,5Ω. C. 5,0Ω. D. 5,5Ω.
Câu 23: Điện trở R 1= 10 chịu được hiệu điện thế lớn nhất đặt vào hai đầu của nó là U 1= 6V. 
Điện trở R2= 5 chịu được hiệu điện thế lớn nhất đặt vào hai đầu của nó là U 2= 4V. Đoạn mạch 
gồm R1 và R2 mắc nối tiếp chịu được hiệu điện thế lớn nhất đặt vào hai đầu của đoạn mạch này 
là: 
 A. 10V. B. 12V. C. 9V. D.8V
Câu 24: Một sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm. Điểm 
A nằm trên trục chính và cách quang tâm O một khoảng 10cm. Tìm khoảng cách từ ảnh đến thấu 
kính.
 A. 7cm. B. 8cm. C. 9cm. D. 20cm.
Câu 25: Người ta truyền tải một công suất điện 1000kW bằng một đường dây có điện trở 10Ω. 
Hiệu điện thế giữa hai đầu dây tải điện là 110kV. Công suất hao phí trên đường dây là 
 A. 9,1W. B. 1100W. C. 82,64W. D. 826,4W. PHÒNG GDĐT KIM SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI TUYỂN SINH 
 TRƯỜNG THCS HỒI NINH VÀO 10 THPT
 Năm học 2018 – 2019
 MÔN: VẬT LÝ
 ( Hướng dẫn chấm gồm 01 trang )
- Mỗi câu đúng cho 0,4 điểm
- Tổng số điểm bài thi: 10 điểm
 I. Nhận biết
Câu 1 2 3 4 5 6 7
Đáp án A C A C C D B
 II. Thông hiểu
Câu 8 9 10 11 12 13 14 15
Đáp án B A C B D A C D
 III. Vận dụng thấp
Câu 16 17 18 19 20 21
Đáp án A D D C B A
 IV. Vận dụng cao
Câu 22 23 24 25
Đáp án C C D D PHẦN KÝ XÁC NHẬN:
 TÊN FILE ĐỀ THI: VẬT LÍ – TS10- 2018-2019 – HỒI NINH 1 
 MÃ ĐỀ THI (DO SỞ GD&ĐT GHI):..
 TỔNG SỐ TRANG (ĐỀ THI VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM) LÀ: 04 TRANG.
 NGƯỜI RA ĐỀ THI NGƯỜI THẨM ĐỊNH VÀ XÁC NHẬN CỦA BGH
 PHẢN BIỆN
Trần Thị Phương Nga Phạm Thị Lan Anh Vũ Văn Hà

File đính kèm:

  • docde_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_mon_vat_li_de_1_nam_hoc_2018_20.doc