Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Vật lí - Đề 02 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Yên Mô (Có đáp án)

Câu 3: Nói về tính chất ảnh của một vật tạo bở gương phẳng, tính chất nào sau đây là đúng?

A. Không hứng được trên màn và lớn bằng vật. B. Không hứng được trên màn và bé hơn vật.
C. Hứng được trên màn và lớn bằng vật. D. Hứng được trên màn và lớn hơn vật.

Câu 4: Trong trường hợp nào dưới đây ánh sáng truyền theo đường thẳng?

A. Trong môi trường trong suốt.

B. Đi từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác.

C. Trong môi trường đồng tính.

D. Trong môi trường trong suốt và đồng tính.

Câu 5: Vật phát ra âm trong trường hợp nào dưới đây?

A. Khi làm vật dao động B. Khi uốn cong vật
C. Khi nén vật D. Khi kéo căng vật

Câu 6: Dùng mảnh vải khô để cọ xát thì có thể làm cho vật nào dưới đây mang điện tích?

A. Một ống bằng gỗ. B. Một ống bằng thép.
C. Một ống bằng nhựa. D. Một ống bằng giấy.
doc 4 trang Bạch Hải 13/06/2025 40
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Vật lí - Đề 02 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Yên Mô (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Vật lí - Đề 02 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Yên Mô (Có đáp án)

Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Vật lí - Đề 02 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Yên Mô (Có đáp án)
 MÃ KÍ HIỆU ĐỀ THI TUYỂN SINH 10 ĐẠI TRÀ
 Năm học 2018 - 2019
 ....................................................... MÔN: Vật lý
 Thời gian làm bài: 45 phút
 (Đề này gồm 25 câu, 02 trang)
 Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng?
Câu 1. Lực có đơn vị đo là
 A. Kilôgam B. Mét vuông C. Niutơn D. Lực kế
Câu 2. Nước đựng trong cốc bay hơi càng nhanh khi :
 A. Nước trong cốc càng nhiều C. Nước trong cốc càng lạnh
 B. Nước trong cốc càng ít D. Nước trong cốc càng nóng
Câu 3: Nói về tính chất ảnh của một vật tạo bở gương phẳng, tính chất nào sau đây là đúng?
A. Không hứng được trên màn và lớn bằng vật. B. Không hứng được trên màn và bé hơn vật.
C. Hứng được trên màn và lớn bằng vật. D. Hứng được trên màn và lớn hơn vật.
Câu 4: Trong trường hợp nào dưới đây ánh sáng truyền theo đường thẳng?
A. Trong môi trường trong suốt.
B. Đi từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác.
C. Trong môi trường đồng tính.
D. Trong môi trường trong suốt và đồng tính.
Câu 5: Vật phát ra âm trong trường hợp nào dưới đây?
A. Khi làm vật dao động B. Khi uốn cong vật
C. Khi nén vật D. Khi kéo căng vật
Câu 6: Dùng mảnh vải khô để cọ xát thì có thể làm cho vật nào dưới đây mang điện tích?
A. Một ống bằng gỗ. B. Một ống bằng thép.
C. Một ống bằng nhựa. D. Một ống bằng giấy.
Câu 7. Đơn vị vận tốc là:
A. km.h B. m.s C. km/h D. s/m
Câu 8: Trong các trường hợp lực xuất hiện sau đây, trường hợp nào không phải là lực ma sát?
A. Lực xuất hiện làm mòn đế giày. B. Lực xuất hiện khi lò xo bị nén hay bị giãn.
C. Lực xuất hiện khi quả bóng lăn. D. Lực xuất hiện khi lốp xe trượt trên mặt đường.
Câu 9: Trường hợp nào sâu đây áp lực của người lên mặt sàn là lớn nhất?
A. Người đứng cả hai chân. B. Người đứng cả hai chân nhưng cúi gập người xuống
C. Người đứng co một chân. D. Người đứng cả hai chân nhưng tay cầm quả tạ
Câu 10: Dẫn nhiệt là hình thức truyền nhiệt chủ yếu của: 
A. Chất rắn. B. Chất khí và chất lỏng.
C. Chất khí. D. Chất lỏng.
Câu 11: Trong các biểu thức dưới đây, biểu thức của định luật Ôm là
 U U I
 A. U = I2.R B. R C. I D. U 
 I R R
Câu 12: Có hiện tượng gì xảy ra với một thanh thép khi đặt nó vào trong lòng một ống dây có dòng 
điện một chiều chạy qua:
 A. Thanh thép trở thành một nam châm B. Thanh thép phát sáng
 C. Thanh thép bị đẩy ra khỏi ống dây D. Thanh thép bị nóng lên
Câu 13: Sử dụng loại đèn nào dưới đây sẽ tiêu thụ điện năng nhiều nhất?
 A. Đèn compắc B. Đèn ống huỳnh quang
 C. Đèn LED D. Đèn dây tóc nóng sáng
Câu 14: Đặt một vật trước một thấu kính phân kì ta sẽ thu được:
A. Một ảnh ảo lớn hơn vật. C. Một ảnh thật lớn hơn vật.
B. Một ảnh ảo nhỏ hơn vật. D. Một ảnh thật nhỏ hơn vật.
 1 Câu 15: Muốn cho động cơ điện quay được, cho ta cơ năng thì phải cung cấp cho nó năng lượng 
dưới dạng: 
 A. Điện năng B. Thế năng C. Nhiệt năng D. Động năng
Câu 16. Với cùng một dòng điện chạy qua thì dây tóc bóng đèn nóng đến nhiệt độ cao, còn dây 
đồng nối với bóng đèn thì hầu như không nóng lên, vì: 
 A. Dây tóc bóng đèn có điện trở rất lớn nên toả nhiệt nhiều còn dây đồng có điện trở nhỏ nên 
toả nhiệt ít. 
 B. Dòng điện qua dây tóc lớn hơn dòng điện qua dây đồng nên bóng đèn nóng sáng.
 C. Dòng điện qua dây tóc bóng đèn đã thay đổi. 
 D. Dây tóc bóng đèn làm bằng chất dẫn điện tốt hơn dây đồng. 
Câu 17: Về phương diện tạo ảnh, mắt và máy ảnh có tính chất giống nhau là
 A. Tạo ra ảnh thật, lớn hơn vật. B. Tạo ra ảnh thật, bé hơn vật.
 C. Tạo ra ảnh cùng chiều, lớn hơn vật. D. Tạo ra ảnh cùng chiều, bé hơn vật.
Câu 18: Trên một bóng đèn có ghi 6V – 3W. Khi đèn sáng bình thường thì cường độ dòng điện 
chạy qua đèn có cường độ là:
 A. 2A B. 18A C. 3A D. 0,5A
Câu 19. Cho đoạn mạch gồm 2 điện trở R 1 = 30; R2 = 60 mắc nối tiếp với nhau. Điện trở tương 
đương Rtđ của đoạn mạch có giá trị:
 A. 0,05. B. 1800. C. 90. D. 20.
Câu 20. Một dây dẫn thẳng đặt trong một từ trường như hình vẽ. Chiều của dòng I
điện hướng từ phía trước ra phía sau mặt phẳng hình vẽ. Lực từ tác dụng lên dây S + N
có phương vuông góc với dây và có chiều:
 A. Hướng xuống dưới. B. Hướng sang phải.
 C. Hướng sang trái. D. Hướng lên trên.
Câu 21: Khi chụp ảnh một vật cao 1,5m đặt cách máy ảnh 6m. Biết khoảng cách từ vật kính đến 
phim là 4cm. Chiều cao ảnh của vật trên phim là
 A. 1 cm. B. 1,5 cm. C. 2 cm. D. 2,5 cm.
Câu 22: Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ cho ảnh A’B’, ảnh và vật nằm về hai phía đối với thấu 
kính thì ảnh đó là
 A. thật, ngược chiều với vật. B. thật, luôn lớn hơn vật.
 C. ảo, cùng chiều với vật. D. thật, luôn cao bằng vật.
Câu 23: Cho hai điện trở, R 1 = 20 chịu được dòng điện có cường độ tối đa là 2A và R 2 = 40 
chịu được dòng điện có cường độ tối đa là 1,5A. Hiệu điện thế tối đa có thể đặt vào 2 đầu đoạn 
mạch gồm R1 nối tiếp R2 là:
 A. 210V B. 120V C. 90V D. 100V
Câu 24: Công suất của một trạm phát điện P = 60kw và hiệu điện thế U = 500V. Công suất tiêu hao 
trên đường dây tải điện bằng 24% công suất của trạm. Tính điện trở của dây tải điện và hiệu điện 
thế tại nơi tiêu thụ?
 A. R = 1  ; U = 380V B. R = 1  ; U = 220V
 C. R = 2  ; U = 380V D. R = 1  ; U = 400V
 2 Câu 25: Trên đường thẳng vuông góc với trục chính của một 
thấu kính phân kỳ, tại tiêu điểm chính có một điểm sáng S 
 v
đang dịch chuyển với vận tốc v = 2m/s như hình vẽ. Khi đó S . .F’
ảnh của điểm sáng ấy dịch chuyển với vận tốc bằng bao F o
nhiêu?
 A. 2m/s B. 1m/s C. 4m/s D. 8m/s
 MÃ KÍ HIỆU HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI TUYỂN SINH 10 ĐẠI TRÀ
 Năm học 2018 - 2019
 ........................................................ MÔN: Vật lý
 (Hướng dẫn chấm gồm 01 trang)
 Mỗi câu khoanh đúng đáp án đạt 0,4 điểm.
Câu 1: Mức độ nhận biết, đáp án C.
Câu 2: Mức độ thông hiểu, đáp án D.
Câu 3: Mức độ thông hiểu, đáp án A.
Câu 4: Mức độ nhận biết, đáp án D.
Câu 5: Mức độ nhận biết, đáp án A.
Câu 6: Mức độ nhận biết, đáp án C.
Câu 7: Mức độ nhận biết, đáp án C.
Câu 8: Mức độ thông hiểu, đáp án B.
Câu 9: Mức độ thông hiểu, đáp án D.
Câu 10: Mức độ nhận biết, đáp án B.
Câu 11: Mức độ nhận biết, đáp án C.
Câu 12: Mức độ nhận biết, đáp án A.
Câu 13: Mức độ nhận biết, đáp án D.
Câu 14: Mức độ nhận biết, đáp án B.
Câu 15: Mức độ thông hiểu, đáp án A.
Câu 16: Mức độ thông hiểu, đáp án A.
Câu 17: Mức độ thông hiểu, đáp án B.
 P 3
Câu 18: Mức độ vận dụng thấp, đáp án D. Ta có: I 0,5A 
 U 6
Câu 19: Mức độ vận dụng thấp, đáp án C.
 R1 nt R2 nên ta có Rtđ = R1 + R2 = 30 + 60 = 90  
Câu 20: Mức độ vận dụng thấp, đáp án D.
 Xác định chiều của đường xức từ hướng từ phải sang trái.
 Áp dụng quy tắc bàn tay trái xác định được chiều của lực điện từ hướng từ dưới lên trên.
Câu 21: Mức độ vận dụng thấp, đáp án D.
 d h d '.h 150.4
Đổi: 1,5 m = 150 cm; 6 m = 600 cm. Ta có: h' 1cm 
 d ' h' d 600
Câu 22: Mức độ vận dụng thấp, đáp án A.
Câu 23: Mức độ vận dụng cao, đáp án C.
 R1 nt R2 nên ta có Rtđ = R1 + R2 = 20 + 40 = 60  
 Hiệu điện thế giữa hai đầu mạch: U = I.Rtđ = 60I
 Để Umax thì Imax mà Imax = I1 = I2max = 1,5A
 Vậy Umax = 60.1,5 = 90V
Câu 24: Mức độ vận dụng cao, đáp án A.
 P 60000 P 14400
Ta có: I 120A ; P 24%P 24%.60000 14400w ; R hp 1 
 U 500 hp I 2 1202
Hiệu điện thế tại nơi tiêu thụ: U’ = U – I.R = 500 -120.1 = 380V
Câu 25: Mức độ vận dụng cao, đáp án B.
 3 Gọi vận tốc của ảnh là v’
Quãng đường vật và ảnh dịch chuyển tương ứng là: h = v.t và h’ = v’.t
 h' f v'.t f v. f 2 f
Ta có: v' 1m / s 
 h d f v.t d f d f f f
 Hết
 PHẦN KÝ XÁC NHẬN:
 TÊN FILE ĐỀ THI: L-02-TS10D-18-PG7.doc 
 MÃ ĐỀ THI (DO SỞ GD&ĐT GHI):..
 TỔNG SỐ TRANG (ĐỀ THI VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM) LÀ: 08 TRANG.
 NGƯỜI RA ĐỀ THI NGƯỜI THẨM ĐỊNH XÁC NHẬN CỦA BGH
 (Họ tên, chữ ký) VÀ PHẢN BIỆN (Họ tên, chữ ký, đóng dấu)
 (Họ tên, chữ ký)
 Hoàng Quốc Tuấn Phạm Quang Huy
 4

File đính kèm:

  • docde_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_mon_vat_li_de_02_nam_hoc_2018_2.doc