Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Vật lí - Đề 01 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Yên Mô (Có đáp án)
Câu 13: Khi đặt vật trước thấu kính hội tụ ở khoảng cách d = 2f thì thấu kính cho ảnh có đặc điểm là:
A Ảnh thật ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật.
B Ảnh thật cùng chiều với vật và bằng vật.
C Ảnh thật ngược chiều với vật và bằng vật.
D Ảnh thật ngược chiều với vật và lớn hơn vật.
Câu 14: Khi chụp ảnh bằng máy ảnh cơ học người thợ thường điều chỉnh ống kính máy ảnh với mục đích
A thay đổi tiêu cự của ống kính.
B thay đổi khoảng cách từ vật đến mắt.
C thay đổi khoảng cách từ vật kính đến phim.
D thay đổi khoảng cách từ vật đến phim.
Câu 15: Khoảng cách từ tiêu điểm đến quang tâm của thấu kính được gọi là:
A Tiêu cự B Trục chính C Tiêu điểm D Quang tâm
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Vật lí - Đề 01 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Yên Mô (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Vật lí - Đề 01 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Yên Mô (Có đáp án)

MÃ KÍ HIỆU ĐỀ THI TUYỂN SINH 10 ĐẠI TRÀ Năm học 2018 - 2019 ....................................................... MÔN: Vật lý Thời gian làm bài: 45 phút (Đề này gồm 25 câu, 03 trang) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng? Câu 1: Khi thả một viên phấn từ trên cao, viên phấn rơi xuống là do: A. Lực đẩy của tay B. Lực hút của trái đất C. Lực đẩy của gió D. Do nam châm hút Câu 2: Đo chiều cao của tháp Epphen vào mùa hè, người ta thấy nó cao hơn mùa đông khoảng 10cm, nguyên nhân là: A. Phép đo sai B. Mùa đông thước dài ra. C. Mùa hè tháp nở ra vì nhiệt. D. Mùa hè tháp co lại Câu 3: Vật phát ra âm khi nào? A: Khi làm vật dao động B: Khi uốn cong vật C: Khi nén vật D: Khi kéo căng vật Câu 4. Mắt ta nhìn thấy một vật khi: A. vật đó ở trước mắt. B. vật đó phát ra ánh sáng C. có ánh sáng từ vật truyền tới mắt ta. D. có ánh sáng từ mắt ta truyền tới vật Câu 5: Đưa một vật A nhiễm điện dương lại gần vật B thì thấy vật A hút vật B. Có thể kết luận gì về điện tích của vật B? A. Vật B nhiễm điện dương. C .Vật B có thể nhiễm điện dương, có thể trung hoà về điện. B. Vật B nhiễm điện âm. D. Vật B có thể nhiễm điện âm, có thể trung hoà về điện. Câu 6: Đổi 15 m/s ra km/h ta được: A. 36 km/h B. 48 km/h C. 54 km/h D. 4,17 km/h Câu 7: Hiện tượng nào sau đây do áp suất khí quyển gây ra? A. Quả bóng bàn bẹp nhúng vào nước nóng phồng lên như cũ. B. Săm xe đạp căng để ngoài nắng bị nổ. C. Hút nước từ cốc vào miệng nhờ một ống nhựa nhỏ. D. Đổ nước vào quả bóng bay, quả bóng phồng lên. Câu 8: Đối lưu là sự truyền nhiệt xảy ra trong môi trường nào? A. Chỉ ở chất khí B. Chỉ ở chất lỏng C. Ở chất khí và chất lỏng D. Chỉ ở chất rắn Câu 9: Phần nhiệt năng mà vật nhận được hay mất đi trong quá trình truyền nhiệt được gọi là: A. Nhiệt độ B. Nhiệt kế C. Nhiệt năng D. Nhiệt lượng Câu 10: Một học sinh đi từ nhà đến trường trên đoạn đường 3,6km hết thời gian là 40 phút. Vận tốc của học sinh đó là: A. 19,44m/s B. 15m/s C. 1,5m/s D. 2/3m/s Câu 11: Một bóng đèn có ghi 6V-3W được mắc vào hiệu điện thế 3V. Công suất tiêu thụ của bóng đèn là: A 3W B 6W C 1,5W D 0,75W Câu 12: Để cung cấp điện cho một khu dân cư người ta dùng một đường dây tải điện có điện trở tổng cộng là 10Ω. Biết rằng hiệu điện thế ở nguồn là 250V, hiệu điện thế ở nơi tiêu thụ là 200V. Công suất hao phí trên đường dây có giá trị là: 1 A 2500W B 250W C 25W D 2,5W Câu 13: Khi đặt vật trước thấu kính hội tụ ở khoảng cách d = 2f thì thấu kính cho ảnh có đặc điểm là: A Ảnh thật ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật. B Ảnh thật cùng chiều với vật và bằng vật. C Ảnh thật ngược chiều với vật và bằng vật. D Ảnh thật ngược chiều với vật và lớn hơn vật. Câu 14: Khi chụp ảnh bằng máy ảnh cơ học người thợ thường điều chỉnh ống kính máy ảnh với mục đích A thay đổi tiêu cự của ống kính. B thay đổi khoảng cách từ vật đến mắt. C thay đổi khoảng cách từ vật kính đến phim. D thay đổi khoảng cách từ vật đến phim. Câu 15: Khoảng cách từ tiêu điểm đến quang tâm của thấu kính được gọi là: A Tiêu cự B Trục chính C Tiêu điểm D Quang tâm Câu 16: Thấu kính phân kì là loại thấu kính: A có thể làm bằng chất rắn không trong suốt. B có phần rìa dày hơn phần giữa C có phần rìa mỏng hơn phần giữa. D biến chùm tia tới song song thành chùm tia ló hội tụ. Câu 17: Một biến trở mắc nối tiếp với một điện trở R o rồi mắc vào một nguồn điện có hiệu điện thế U không đổi. Điện trở các dây nối không đáng kể. Khi điều chỉnh biến trở người ta nhận thấy có hai giá trị của biến trở là R 1 và R2 mà công suất tiêu thụ trên biến trở có cùng công suất là P. Các giá trị R1 , R2 và Ro liên hệ với nhau theo hệ thức: 2 2 A Ro = R1 + R2 B Ro = R1 + R2 C Ro = R1R2 D Ro = R1R2 Câu 18: Dòng điện chạy qua dây dẫn có hình dạng như thế nào thì có tác dụng từ? A Dòng điện chạy qua dây dẫn có hình dạng bất kỳ đều có tác dụng từ. B Chỉ có dòng điện chạy qua dây dẫn thẳng mới có tác dụng từ. C Chỉ có dòng điện chạy qua cuộn dây quấn quanh một lõi sắt mới có tác dụng từ. D Chỉ có dòng điện chạy qua cuộn dây mới có tác dụng từ. Câu 19: Khi chụp ảnh một vật cao 4m. Ảnh của vật trên phim có độ cao 2cm; khoảng cách từ vật kính đến phim là 4,5cm. Khoảng cách vật đến máy ảnh là: A 9m. B 2m. C 8m. D 7,2m. Câu 20: Tiêu cự của thể thủy tinh là dài nhất khi mắt quan sát vật ở: A điểm cực viễn. B khoảng cực cận. C điểm cực cận. D khoảng cực viễn. Câu 21: Một vật sáng được đặt tại tiêu điểm của thấu kính phân kỳ có tiêu cự f. Khoảng cách giữa ảnh và thấu kính là f f A f. B . C D 2f. 3 2 Câu 22: Mắt cận có đặc điểm là: A Nhìn xa hay nhìn gần đều không rõ B Không nhìn thấy gì cả C Không nhìn rõ các vật ở gần D Không nhìn rõ các vật ở xa Câu 23: Đặt một vật cách một thấu kính hội tụ 12cm, thấu kính có tiêu cự 10cm thì sẽ cho ảnh có đặc điểm: A Ảnh ảo, lớn hơn vật B Ảnh thật, lớn hơn vật C Ảnh thật, nhỏ hơn vật D Ảnh ảo, nhỏ hơn vật. 2 Câu 24: Một đoạn mạch gồm R 1 nt (R2 // R3) , biết nguồn có hiệu điện thế 8V, R 1 = 2, R2 = 10, cường độ dòng điện qua R3 là 0,4A. Giá trị của R3 là: A. 15 B. 10 C. 20 30 Câu 25: Vật AB có dạng mũi tên vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ cách thấu kính 20cm, thấu kính có tiêu cự 30cm. Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính là : A. 60cm B. 12cm C. 10cm D. 50cm Hết 3 MÃ KÍ HIỆU HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI TUYỂN SINH 10 ĐẠI TRÀ Năm học 2018 - 2019 .................................................. MÔN: Vật lý (Hướng dẫn chấm gồm 01 trang) Mỗi câu khoanh đúng đáp án đạt 0,4 điểm. Câu 1: Mức độ nhận biết, đáp án B. Câu 2: Mức độ thông hiểu, đáp án C. Câu 3: Mức độ nhận biết, đáp án A. Câu 4: Mức độ nhận biết, đáp án C. Câu 5: Mức độ thông hiểu, đáp án D. Câu 6: Mức độ nhận biết, đáp án C. Câu 7: Mức độ thông hiểu, đáp án C. Câu 8: Mức độ nhận biết, đáp án C. Câu 9: Mức độ nhận biết, đáp án D. Câu 10: Mức độ thông hiểu, đáp án C. Câu 11: Mức độ thông hiểu, đáp án D. U 2 U 2 Ta có: R = dm 12 P = 0,75W Pdm R Câu 12: Mức độ vận dụng thấp, đáp án B. 2 2 Php = I R = (U1 -U2) .R = 250W Câu 13: Mức độ thông hiểu, đáp án C. Câu 14: Mức độ thông hiểu, đáp án C. Câu 15: Mức độ nhận biết, đáp án A. Câu 16: Mức độ nhận biết, đáp án B. Câu 17: Mức độ vận dụng cao, đáp án D. 2 2 U Khi biến trở có giá trị R1 ta có: P = I R1 = R1 (1) Ro R1 2 2 U Khi biến trở có giá trị R2 ta có: P = I R2 = R2 (2) Ro R2 2 Từ (1) và (2) ta có Ro = R1R2 Câu 18: Mức độ nhận biết, đáp án A. Câu 19: Mức độ vận dụng thấp, đáp án A. h' d ' 2 4,5 Ta có: h d 400 d d 900cm 9m Câu 20: Mức độ vận dụng thấp, đáp án A. Câu 21: Mức độ vận dụng thấp, đáp án C. Câu 22: Mức độ nhận biết, đáp án D. Câu 23: Mức độ thông hiểu, đáp án B. Câu 24: Mức độ vận dụng cao, đáp án A. I1 = I2 + I3 8 U3 U3 0,4 U3 = 6V 2 10 R3 = 15Ω. Câu 25: Mức độ vận dụng thấp, đáp án A. Áp dụng công thức cho TKHT trong trường hợp ảnh ảo ta được d'=60cm Hết 4 TÊN FILE ĐỀ THI: L-01-TS10D-18-PG7.doc MÃ ĐỀ THI:.. TỔNG SỐ TRANG (ĐỀ THI VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM) LÀ: 05 TRANG. NGƯỜI RA ĐỀ TỔ TRƯỞNG XÁC NHẬN CỦA BGH Đỗ Khánh Dư Lê Thị Xuyến 5
File đính kèm:
de_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_mon_vat_li_de_01_nam_hoc_2018_2.doc