Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Vật lí (Đại trà) - Đề 1 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Văn Hải (Có đáp án)

Câu 2: Khi dịch chuyển con chạy của biến trở con chạy, đại lượng nào sau đây sẽ thay đổi theo?

A. Tiết diện dây dẫn của biến trở. C. Chiều dài dây dẫn của biến trở.

B. Điện trở suất của chất làm biến trở. D.Đáp án khác.

Câu 3: Tình huống nào sau đây không làm người bị điện giật?

A. Tiếp xúc với dây điện bị bong lớp cách điện.

B. Thay bóng đèn nhưng không ngắt cầu chì.

C. Hai tay tiếp xúc với hai cực của bình ăcquy xe gắn máy.

D. Đi chân đất khi sửa chữa điện.

Câu 9: Cho hai nam châm tương tác với nhau thì

A. chúng luôn chỉ theo hướng hướng Bắc – Nam của Trái Đất.

B. nếu cùng cực từ thì đẩy nhau, khác cực từ thì hút nhau.

C. nếu cùng cực từ thì hút nhau, khác cực từ thì đẩy nhau.

D. không có hiện tượng gì.

doc 4 trang Bạch Hải 12/06/2025 180
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Vật lí (Đại trà) - Đề 1 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Văn Hải (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Vật lí (Đại trà) - Đề 1 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Văn Hải (Có đáp án)

Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Vật lí (Đại trà) - Đề 1 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Văn Hải (Có đáp án)
 PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 ĐẠI TRÀ
 TRƯỜNG THCS VĂN HẢI NĂM HỌC 2018 - 2019
 MÔN: VẬT LÍ
 Thời gian làm bài: 60 Phút 
 ( Đề này gồm 25 câu, 03 trang)
Câu 1: Công thức nào trong các công thức sau đây cho phép xác định điện trở 
của một dây dẫn hình trụ, đồng chất?
 l l 
 A. R = l B. R = C. R = s D. R= s
 s s l
Câu 2: Khi dịch chuyển con chạy của biến trở con chạy, đại lượng nào sau đây sẽ 
thay đổi theo?
A. Tiết diện dây dẫn của biến trở. C. Chiều dài dây dẫn của biến trở.
B. Điện trở suất của chất làm biến trở. D.Đáp án khác.
Câu 3: Tình huống nào sau đây không làm người bị điện giật?
 A. Tiếp xúc với dây điện bị bong lớp cách điện.
 B. Thay bóng đèn nhưng không ngắt cầu chì.
 C. Hai tay tiếp xúc với hai cực của bình ăcquy xe gắn máy.
 D. Đi chân đất khi sửa chữa điện.
Câu 4: Hai dây dẫn đồng chất có cùng tiết diện, dây thứ nhất dài 2m có điện trở 
R1 và dây thứ hai dài 6m có điện trở là R2. Hãy so sánh điện trở hai dây.
 A. R2 = 3R1 B. R1 = 3R2 C. R2 = 2R1 D. R1 = 1.5R2 
Câu 5: Hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn là 12V thì cường độ dòng điện qua nó 
là 1,5A. Hỏi cường độ dòng điện qua dây dẫn đó tăng thêm 0,5A nữa thì hiệu 
điện thế hai đầu dây đó nhận giá trị nào sau đây ?
 A. U = 12V B. U = 14V C. U = 16V D. U = 18V 
Câu 6: Trong các loại thiết bị sau, thiết bị nào có công suất nhỏ nhất?
 A. Đèn LED. B. Đèn pha ôtô. C. Đèn pin. D. Tivi.
Câu 7: Trong các biểu thức sau đây, biểu thức nào là biểu thức của định luật 
Jun-Lenxơ?
 A. Q = I².R.t B. Q = I.R².t C. Q = I.R. D. Q = I².R².t
Câu 8: Khi mắc một bóng đèn có hiệu điện thế 6V thì dòng điện qua nó có cường 
độ 0,4A. Công suất tiêu thụ điện của bóng đèn này có thể nhận giá trị nào là 
đúng trong các giá trị sau:
 A. P = 24W B. P = 12W C. P = 2,4W D. P = 6 W
Câu 9: Cho hai nam châm tương tác với nhau thì
 A. chúng luôn chỉ theo hướng hướng Bắc – Nam của Trái Đất.
 B. nếu cùng cực từ thì đẩy nhau, khác cực từ thì hút nhau.
 C. nếu cùng cực từ thì hút nhau, khác cực từ thì đẩy nhau.
 D. không có hiện tượng gì.
Câu 10: Lõi sắt trong nam châm điện có tác dụng là: A. Làm cho nam châm được chắc chắn. 
 B.Làm tăng từ trường của ốngdây.
 C. Làm nam châm được nhiễm từ vĩnh viễn. 
 D. Không có tác dụng gì.
Câu 11: Thanh nam châm thẳng hút các vật bằng sắt, thép mạnh nhất ở vị trí 
nào?
 A. Hai đầu cực. B. Chính giữa thanh nam châm. 
 C. Gần hai đầu cực. D. Tại bất kì điểm nào
Câu 12: Theo qui tắc nắm tay phải thì bốn ngón tay hướng theo:
 A. Chiều đường sức từ B. Chiều dòng điện chạy qua các vòng dây.
 C. Chiều của lực điện từ. D. Không hướng theo chiều nào
Câu 13: Lực do dòng điện tác dụng lên kim nam châm gần nó là lực:
A.Lực hấp dẫn B.Lực từ. C.Lực điện. D.Lực điện từ.
Câu 14: Hai dây dẫn bằng đồng có cùng chiều dài . dây thứ nhất có tiết diện 4mm2 
 2
, dây thứ 2 có tiết diện 10mm . So sánh R1 và R2 
A. R2 > 2,5 R1 B. R2 < 2,5 R1 C. R1 = 2,5 R2 D. R2 = 4 R1
Câu 15: Khi đặt vật trước thấu kính hội tụ ở khoảng cách d < f thì thấu kính cho 
ảnh có đặc điểm là:
 A. Ảnh ảo ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật.
 B. Ảnh ảo ngược chiều với vật và lớn hơn vật.
 C. Ảnh ảo cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật.
 D. Ảnh ảo cùng chiều với vật và lớn hơn vật.
Câu 16:. Một bóng đèn 220V – 75W được thắp sáng liên tục với hiệu điện thế 220V 
trong 4 giờ. Điện năng mà bóng đèn này sử dụng là :
A. A = 0,3Wh B. A = 0,3kWh C. A = 0,3J D. A = 0,3kWs
Câu 17:. Theo quy tắc bàn tay trái thì ngón tay cái choãi ra chỉ :
 A. Chiều đường sức từ . B. Chiều dòng điện .
 C. Chiều của lực điện từ . D. Cực của nam châm.
Câu 18:. Công thức không dùng để tính công suất điện là:
 U 2
 A.  R.I 2 B. P = U.I C.  D. P = U.I2
 R
Câu 19: Với cùng một công suất điện truyền đi, công suất hao phí do toả nhiệt 
trên đường dây tải điện sẽ thay đổi như thế nào nếu tăng tiết diện dây dẫn lên 3 
lần ?
 A. Giảm 3 lần. B. Tăng 3 lần. C Giảm 9 lần . D. Tăng 9 lần 
Câu 20: Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng tia sáng tới khi gặp mặt 
phân cách giữa hai môi trường 
A. Bị hắt trở lại môi trường cũ. 
B. Tiếp tục đi vào môi trường trong suốt thứ hai.
C. Tiếp tục đi thẳng vào môi trường trong suốt thứ hai. D. Bị gãy khúc tại mặt phân cách giữa hai môi trường và tiếp tục đi vào môi trường 
trong suốt thứ hai.
Câu 21: Khi tia sáng truyền từ nước vào không khí thì :
A. Góc khúc xạ lớn hơn góc tới. B. Góc khúc xạ bằng hơn góc tới.
C. Góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới. D. Góc khúc xạ lớn hoặc nhỏ hơn góc tới.
Câu 22: Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Góc tới bằng 00 thì góc khúc xạ bằng 00. B. Góc khúc xạ luôn bằng góc tới.
C. Góc tới tăng thì góc khúc xạ giảm. D. Góc tới giảm thì góc khúc xạ tăng.
Câu 23: Một vật đặt trong khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ. Đặc điểm của 
ảnh của vật tạo bởi thấu kính là:
A. ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật C. Ảnh thật, cùng chiều, nhỏ hơn vật
B. Ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật D. Ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn vật
Câu 24: Điểm cực cận là:
 A. Vị trí của vật gần mắt nhất mà mắt còn nhìn thấy vật được.
 B. Vị trí của vật gần mắt nhất mà mắt còn nhìn thấy rõ vật được.
 C. Vị trí của vật gần mắt nhất mà không gây nguy hiểm cho mắt.
 D. Vị trí của vật gần mắt nhất mà có thể phân biệt được hai điểm cách nhau 1mm 
trên vật.
Câu 25: Mắt lão là mắt:
 A. Có thể thuỷ tinh phồng hơn so với mắt bình thường.
 B. Có điểm cực viễn gần hơn so với mắt bình thường.
 C. Có điểm cực cận gần hơn so với mắt bình thường.
 D. Điểm cực cận xa hơn mắt bình thường.
 NGƯỜI RA ĐỀ THI NGƯỜI THẨM ĐỊNH XÁC NHẬN CỦA BGH
 VÀ PHẢN BIỆN
 Hoàng Thị Liên PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN ĐÁP ÁN
TRƯỜNG THCS VĂN HẢI ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 ĐẠI TRÀ
 Năm học 2018 - 2019
 MÔN: VẬT LÍ
 ( Hướng dẫn chấm gồm 01 trang)
 Câu 
 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
 hỏi
 Đáp 
 B C C A C A A C B B
 án
 Câu 
 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
 hỏi
 Đáp 
 A B B C D B C D A D
 án
 Câu 
 21 22 23 24 25
 hỏi
 Đáp 
 A A B B D
 án
 XÁC NHẬN CỦA BGH NGƯỜI RA ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN
 (Họ tên, chữ ký)
 Hoàng Thị Liên

File đính kèm:

  • docde_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_mon_vat_li_dai_tra_de_1_nam_hoc.doc