Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Tin học - Đề 01 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Yên Mô (Có đáp án)

Câu 1. CPU là cụm từ viết tắt để chỉ:

A. Bộ nhớ trong của máy tính.

B. Thiết bị tính toán trong máy tính.

C. Bộ phận điều khiển hoạt động của các thiết bị vào/ra.

D. Bộ xử lí trung tâm.

Câu 2: Ram còn được gọi là:

A. Bộ nhớ ngoài. B. Thiết bị nhớ flash.
C. Bộ nhớ trong. D. Ổ đĩa cứng.

Câu 3: Trong các chương trình dưới đây, chương trình nào là phần mềm soạn thảo văn bản:

A. Microsoft Paint. B. Microsoft Word.
C. Notepad. D. Internet Explore.
doc 4 trang Bạch Hải 13/06/2025 100
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Tin học - Đề 01 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Yên Mô (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Tin học - Đề 01 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Yên Mô (Có đáp án)

Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Tin học - Đề 01 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Yên Mô (Có đáp án)
 MÃ KÍ HIỆU ĐỀ THI TUYỂN SINH 10 ĐẠI TRÀ
 Năm học 2018 - 2019
 ....................................................... MÔN: Tin học
 Thời gian làm bài: 45 phút
 (Đề này gồm 25 câu, 02 trang)
 Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng?
Câu 1. CPU là cụm từ viết tắt để chỉ: 
 A. Bộ nhớ trong của máy tính.
 B. Thiết bị tính toán trong máy tính.
 C. Bộ phận điều khiển hoạt động của các thiết bị vào/ra. 
 D. Bộ xử lí trung tâm. 
Câu 2: Ram còn được gọi là:
 A. Bộ nhớ ngoài. B. Thiết bị nhớ flash.
 C. Bộ nhớ trong. D. Ổ đĩa cứng.
Câu 3: Trong các chương trình dưới đây, chương trình nào là phần mềm soạn thảo văn bản:
 A. Microsoft Paint. B. Microsoft Word.
 C. Notepad. D. Internet Explore.
Câu 4: Giả sử trong hộp tên có nội dung “F3”, điều đó có nghĩa là:
 A. Phím chức năng F3.
 B. Phông chữ hiện thời là F3.
 C. Ô ở cột F hàng 3 đang được chọn.
 D. Ô ở hàng F cột 3 đang được chọn.
Câu 5: Giả sử cần tính tổng giá trị trong các ô C2 và D4, sau đó nhân với giá trị trong ô B2. Công 
thức nào trong các công thức sau đây được gõ vào ô tính đúng quy tắc: 
 A. (D2+C2)*B2. B. D4+C2*B2.
 C. =(D4+C2)*B2. D. =(B2*(D4+C2).
Câu 6: Ô A1 của trang tính có số 1.62, ô B1 của trang tính có số 2.13. Số trong ô C1 được định 
dạng là số nguyên. Nếu trong ô C1 có công thức là C1=A1+B1, em sẽ nhận được kết quả gì trong 
đó:
 A. 3.75. B. 3.7. C. 4. D. 3.8. 
Câu 7 : Trong các tên sau đây, tên nào là hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal. 
 A. 8a. B. tamgiac. C. program. D. bai tap. 
Câu 8: Để chạy chương trình trong Turbo Pascal ta dùng tổ hợp phím nào?
 A. Ctrl – F9 B. Alt – F9 C. F9 D. Ctrl – Shitf – F9
Câu 9. Trong Pascal, khai báo nào sau đây là đúng cho khai báo biến ?
 A. Var tb: real; B. Type 4hs: integer; C. Const x: real; D. Var R = 30;
Câu 10: Giả sử A được khai báo là biến kiểu dữ liệu số thực, X là biến kiểu dữ liệu xâu. Phép gán 
nào sau đây không hợp lệ ?
 A. X:= ‘1243’; B. A:= 1243;
 C. A:= ‘Ha Noi’; D. X:= ‘Ha Noi’;
Câu 11. Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau, giá trị của biến S bằng bao nhiêu?
 S:=1;
 For i:=1 to 5 do S:= S*I;
 A. 120 B. 55
 C. 121. D. 151.
Câu 12: Thiết bị nào dưới đây có thể dùng để kết nối Internet:
 1 A. Modem ADSL B. Chuột
 C. Máy in D. Tất cả các thiết bị trên
Câu 13: Trong số các địa chỉ dưới đây, địa chỉ nào là địa chỉ một website?
 A. [email protected] B. [email protected]
 C. www.edu.net.vn D. Tất cả các địa chỉ trên.
Câu 14 : Khi kết nối nhiều máy tính thành mạng máy tính, chúng ta được những lợi ích gì dưới 
đây:
 A. Có thể dùng chung các thiết bị phần cứng.
 B. Có thể dùng chung các phần mềm và dữ liệu.
 C. Có thể trao đổi thông tin giữa các máy tính qua thư điện tử.
 D. Tất cả các lợi ích trên.
Câu 15: Mạng máy tính không dây ưu việt hơn mạng có dây vì? 
 A. Có thể kết nối một số lượng không hạn chế các máy tính.
 B. Không bị ràng buộc bởi dây cáp mạng.
 C. Không cần thêm các thiết bị đặc biệt khác.
 D. Không bị ảnh hưởng bởi môi trường truyền tín hiệu.
Câu 16: Trong số các địa chỉ dưới đây, địa chỉ nào là địa chỉ thư điện tử?
 A. www.vnexpress.net B. [email protected]
 C.  C. Tất cả các địa chỉ trên.
Câu 17: Tên phần mềm nào sau đây là phần mềm trình chiếu?
 A. Kompozer B. Microsoft Word
 C. Microsoft PowerPoint D. Auducity 
Câu 18: Nội dung cơ bản trên các trang chiếu có các dạng nào ?
 A. Văn bản B. Hình ảnh C. Âm thanh D. Cả 3 câu đều đúng
Câu 19: Em có thể chèn hình ảnh vào trang chiếu bằng cách nào ?
 A. Insert text box. C. Insert Picture From File
 B. Format Font. D. Edit Select All
Câu 20: Để trình chiếu từ trang đầu ta ấn phím sau đây trên bàn phím:
 A. Enter. C. Insert
 B. F5. D. Ctrl+F4.
Câu 21: Để đối tượng chọn hiệu ứng biến mất em chọn nhóm hiệu ứng
 A. Exit ; B. Entrance;
 C. Motion Path ; D. Emphasis.
Câu 22: Để tạo hiệu ứng chuyển trang chiếu chúng ta sử dụng các lệnh và tùy chọn trên dải lệnh 
nào của màn hình PowerPoint:
 A. Design; B. Insert;
 C. Animations; D. Transitions;
Câu 23: Để tạo hiệu ứng động cho các đối tượng trên trang chiếu chúng ta sử dụng các lệnh và tùy 
chọn trên dải lệnh nào của màn hình PowerPoint:
 A. Transitions; B. Insert;
 C. Animations; D. Design;
Câu 24: Sản phẩm đa phương tiện nào dưới đây không được tạo bởi máy tính :
 A. Các trang Web có ảnh tĩnh và ảnh động; B. Búp bê biết đi, biết nói và hát;
 C. Bài trình chiếu có hình ảnh minh họa; D. Các đoạn phim được lồng âm thanh;
Câu 25: Tệp dự án âm thanh (*.aup) của Audacity có thể chứa bao nhiêu rãnh âm thanh:
 A. 1; B. 3;
 C. 10; D. Không hạn chế;
 Hết
 2 MÃ KÍ HIỆU HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI TUYỂN SINH 10 ĐẠI TRÀ
 Năm học 2018 - 2019
 ........................................................ MÔN: Tin học
 (Hướng dẫn chấm gồm 01 trang)
 Mỗi câu khoanh đúng đáp án đạt 0,4 điểm.
Câu 1: Mức độ thông hiểu, đáp án D .
Câu 2: Mức độ nhận biết, đáp án C.
Câu 3: Mức độ nhận biết, đáp án B.
Câu 4: Mức độ thông hiểu, đáp án C.
Câu 5: Mức độ thông hiểu, đáp án C.
Câu 6: Mức độ vận dụng cao, đáp án C.
 Do C1=A1+B1 mà Ô A1=1.62, ô B1=2.13 nên C1=1.62+2.13=3.75 nhưng số trong ô C1 
 được định dạng là số nguyên nên 3.75 được làm tròn thành số 4 hay C1=4.
Câu 7: Mức độ nhận biết, đáp án B.
Câu 8: Mức độ nhận biết, đáp án A.
Câu 9: Mức độ thông hiểu, đáp án A.
Câu 10: Mức độ vận dụng thấp, đáp án C.
 Do A được khai báo là biến kiểu dữ liệu số thực, X là biến kiểu dữ liệu xâu. Nên 
 phép gán A:= ‘Ha Noi’; không hợp lệ vì ‘Ha Noi’ là dữ liệu kiểu xâu.
Câu 11: Mức độ vận dụng cao, đáp án A.
Ta có: S:=1;
 For i:=1 to 5 do S:= S*I;
 Khi i:=1, S:=1 thì S:=S*I=1*1=1;
 Khi i:=2, S:=1 thì S:=S*I=1*2=2;
 Khi i:=3, S:=2 thì S:=S*I=2*3=6;
 Khi i:=4, S:=6 thì S:=S*I=6*4=24;
 Khi i:=5, S:=24 thì S:=S*I=24*5=120; Kết thúc vòng lặp For S:=120;
Câu 12: Mức độ thông hiểu, đáp án A.
Câu 13: Mức độ thông hiểu, đáp án C.
Câu 14: Mức độ thông hiểu, đáp án D.
Câu 15: Mức độ nhận biết, đáp án B.
Câu 16: Mức độ nhận biết, đáp án B. 
Câu 17: Mức độ nhận biết, đáp án C.
Câu 18: Mức độ thông hiểu, đáp án D.
Câu 19: Mức độ nhận biết, đáp án C.
Câu 20: Mức độ nhận biết, đáp án B.
Câu 21: Mức độ vận dụng thấp, đáp án A.
 Để đối tượng chọn hiệu ứng biến mất em chọn nhóm hiệu ứng Exit vì Exit nghĩa là thoát 
khỏi, biến mất
Câu 22: Mức độ thông hiểu, đáp án D.
Câu 23: Mức độ thông hiểu, đáp án C.
Câu 24: Mức độ nhận biết, đáp án B.
Câu 25: Mức độ thông hiểu, đáp án D.
 Hết
 3 TÊN FILE ĐỀ THI: TI-01-TS10D-18-PG7.doc
 MÃ ĐỀ THI:..
 TỔNG SỐ TRANG (ĐỀ THI VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM) LÀ: 03 TRANG.
 NGƯỜI RA ĐỀ TỔ TRƯỞNG XÁC NHẬN CỦA BGH
 Vũ Thị Luyến Phạm Quang Huy
 4

File đính kèm:

  • docde_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_mon_tin_hoc_de_01_nam_hoc_2018.doc