Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Sinh học - Đề 2 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Xuân Thiện (Có đáp án)

Câu 10: Hóc môn có tác dụng đối với đường huyết trong máu là?

A. Hooc môn tuyến vị.

B. Hooc môn tuyến giáp.

C. Hooc môn tuyến tụy.

D. Hooc môn tuyến yên.

Câu 11: Lai phân tích là phép lai:

A. Giữa cá thể mang tích trạng trội với cá thể mang tính trạng lặn.

B. Giữa cá thể mang tính trạng trội với cá thể mang tính trạng trội.

C. Giữa cá thể mang tính trạng lặn với cá thể mang tính trạng lặn.

D. Giữa các cá thể có kiểu gen dị hợp.

Câu 12: Cặp NST tương đồng là cặp NST:

A. Giống nhau về hình dạng.

B. Gióng nhau về kích thước.

C. Giống nhau về hình dạng và kích thước.

D. Giống nhau về nguốn gốc.

Câu 13:Ở người sự tăng thêm một NST ở cặp NST thứ 21 gây ra:

A. Bệnh Tơcnơ.

B. Bệnh Đao.

C. Bệnh ung thư.

D. Bệnh bạch tạng.

docx 5 trang Bạch Hải 12/06/2025 340
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Sinh học - Đề 2 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Xuân Thiện (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Sinh học - Đề 2 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Xuân Thiện (Có đáp án)

Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Sinh học - Đề 2 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Xuân Thiện (Có đáp án)
 PHÒNG GDĐT KIM SƠN ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
 TRƯỜNG THCS XUÂN THIỆN NĂM HỌC 2018-2019
 MÔN: SINH HỌC
 Thời gian làm bài 45 phút
 (Đề thi gồm 25 câu trong 03 trang) 
Câu 1: Chức năng của mạch gỗ là:
 A. Vận chuyển các chất dinh dưỡng.
 B. Dự trữ dinh dưỡng. 
 C. Vận chuyển nước và muối khoáng. 
 D. Dự trữ nước và muối khoáng.
Câu 2. Tảo là thực vật bậc thấp vì?
 A. Sống dưới nước. 
 B. Cấu tạo trong chưa có mạch dẫn. 
 C. Có rễ giả. 
 D. Cơ thể có cấu tạo rất đơn giản.
Câu 3: Ếch là động vật lưỡng cư vì?
 A. Sống nơi ẩm ướt. 
 B. Sống nơi khô ráo. 
 C. Sống cả dưới nước và trên cạn. 
 D. Sống ở dưới nước.
Câu 4: Các đông vật có nhiệt độ cơ thể không phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường gồm?
 A. Chim, thú. 
 B. Bò sát, thú. 
 C. Ếch, bò sát. 
 D. Cá, ếch.
Câu 5: Đặc điểm tiến hóa nhất của lớp thú là?
 A. Có khả năng di chuyển bằng hai chi. 
 B. Có tim 4 ngăn. 
 C. Não phát triển. 
 D. Có lông mao bao phủ.
Câu 6: Cấu tao hệ bài tiết nướctiểu gồm?
 A. Thận, ống dẫn nước tiểu, bong đái, ống đái. 
 B. Thận, ống dẫn nước tiểu, bong đái. 
 C. Thận, bóng đái, ống đái. 
 D. Thận, ống dẫn nước tiểu, ống đái.
Câu 7: Các tuyến tiêu nào sau đây đều là tuyến nội tiết?
 A. Tuyến nước bọt, tuyến tụy, tuyến ruột. 
 B. Tuyến tụy, tuyến yên, tuyến giáp. 
 C. Tuyến nước bọt, tuyến vị, tuyến giáp. 
 D. Tuyến yên, tuyến ruột,tuyến vị.
Câu 8: Phản xạ cố điều kiện là:
 A.Hiện tượng run khi trời rét. 
 B. Tiết nước bọt khi cho thúc ăn vào miệng. 
 C. Dừng lại khi có đèn đỏ. 
 D. Đỏ mặt khi đi dưới trời nóng.
Câu 9: Enzim amilaza có tác dụng đối với loại thức ăn nào?
 A. Gluxit. 
 B. Tinh bột chín. C. Tinh bột chin. 
 D. Vitamin.
Câu 10: Hóc môn có tác dụng đối với đường huyết trong máu là?
 A. Hooc môn tuyến vị. 
 B. Hooc môn tuyến giáp. 
 C. Hooc môn tuyến tụy. 
 D. Hooc môn tuyến yên.
Câu 11: Lai phân tích là phép lai: 
 A. Giữa cá thể mang tích trạng trội với cá thể mang tính trạng lặn. 
 B. Giữa cá thể mang tính trạng trội với cá thể mang tính trạng trội. 
 C. Giữa cá thể mang tính trạng lặn với cá thể mang tính trạng lặn. 
 D. Giữa các cá thể có kiểu gen dị hợp.
Câu 12: Cặp NST tương đồng là cặp NST:
 A. Giống nhau về hình dạng.
 B. Gióng nhau về kích thước. 
 C. Giống nhau về hình dạng và kích thước. 
 D. Giống nhau về nguốn gốc.
Câu 13:Ở người sự tăng thêm một NST ở cặp NST thứ 21 gây ra:
 A. Bệnh Tơcnơ. 
 B. Bệnh Đao.
 C. Bệnh ung thư.
 D. Bệnh bạch tạng.
Câu 14: Hiện tượng không xuất hiện khi cho vật nuôi giao phối cận huyết là:
 A. Sức sinh sản giảm.
 B. Xuất hiện quái thai, dị tật. 
 C. Sức sống giảm. 
 D. Tạo nhiều kiểu gen có lợi. 
Câu 15: Phương pháp nào dưới đây không được áp dụng dể nghiên cứu di truyền người :
 A. Phương pháp phả hệ. 
 B. Phương pháp phân tích thế hệ lai 
 C. Phương pháp nghiên cứu trẻ đồng sinh. 
 D. Phương pháp nghiên cứu tế bào.
Câu 16: Quá trình tự nhân đôi của ADN diễn ra ở đâu:
 A. Tại các bào quan. 
 B. Tại Riboxom.
 C. Tại tế bào chất.
 D. Tại nhân tế bào tại các NST.
Câu 17: Cơ thể 4n được tạo thành do dạng biến dị nào sau đây?
 A. Đột biến dị bội thể. 
 B. Đột biến đa bội thể. 
 C. Đột biến gen. 
 D.Đột biến cấu trúc NST. 
Câu 18: Một NST kép đồng dạng gồm :
 A. 2 Cromatit. 
 B. 2 NST đơn.
 C. 2 NST kép.
 D. 4 Cromatit.
Câu 19: ARN được tổng hợp từ mạch nào của ADN? A. Mạch bổ xung. 
 B. Mạch mã sao.
 C. Mạch đối mã. 
 D. Mạch khuôn. 
Câu 20: Vì sao từ F2 trở đi ưu thế lai giảm dần:
 A. Tỉ lệ thể đồng hợp lặn có hại tăng lên.
 B. Tỉ lệ thể dị hợp giảm
 C. Tỉ lệ thể đồng hợp trội tăng.
 D.Cả đồng hợp và dị hợp đều tăng.
Câu 21: Một hệ sinh thái hoàn chỉnh bao gồm các thành phần sau:
 A. Thành phần vô sinh, sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ.
 B. Thành phần vô sinh, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải.
 C. Sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải
 D. Thành phần vô sinh, sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phan giải.
Câu 22: Những tài nguyên nào sau đây đều là tài nguyên tái sinh:
 A. Tài nguyên sinh vật, tài nguyên khí đốt thiên nhiên. 
 B. Tài nguyên sinh vật, tài nguyên nước, tài nguyên đất.
 C. Tài nguyên sinh vật, tài nguyên năng lượng gió. 
 D. Tài nguyên đất, tài nguyên nước, tài nguyên năng lượng suối nước nóng. 
Câu 23: Khi cho cây cà chua quả đỏ thuần chủng lai phân tích thì thu được:
 A. Toàn quả vàng 
 B. Toàn qủa đỏ
 C. Quả đỏ với quả vàng có tỉ lệ 1:1. 
 D. Quả đỏ với quả vàng có tỉ lệ 3 :1
Câu 24: Vai trò quan trọng nhất của ánh sáng đối với động vật là:
 A. Kiếm mồi.
 B. Sinh trưởng
 C. Sinh sản
 D. Nhận biết các vật và định hướng di chuyển trong không gian
Câu 25: Quan hệ nào sau đây là quan hệ cộng sinh?
 A. Vi khuẩn sống trong nốt sần của cây họ đậu. 
 B. Giun đũa sống trong ruột người. 
 C. Địa y sống bám trên cành cây. 
 D. Cây nắp ấm bắt côn trùng.
 -----HẾT----- PHÒNG GDĐT KIM SƠN ĐÁP ÁN 
TRƯỜNG THCS XUÂN THIỆN ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
 NĂM HỌC 2018-2019
 MÔN: SINH HỌC
 (Đáp án trong 01 trang)
 Câu Đáp án
 1 C
 2 D
 3 C
 4 A
 5 C
 6 A
 7 B
 8 C
 9 B
 10 C
 11 A
 12 C
 13 B
 14 D
 15 B
 16 D
 17 B
 18 A
 19 D
 20 A
 21 D
 22 B
 23 A
 24 D
 25 A PHẦN KÝ XÁC NHẬN
 TÊN FILE ĐỀ THI: SINH HỌC - TS10 - 2018-2019 - XUÂN THIỆN 2 
 MÃ ĐỀ THI (DO SỞ GD&ĐT GHI):..
 TỔNG SỐ TRANG (ĐỀ THI VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM) LÀ: 04 TRANG.
 NGƯỜI RA ĐỀ THI NGƯỜI THẨM ĐỊNH XÁC NHẬN CỦA BGH
 (Họ tên, chữ ký) VÀ PHẢN BIỆN (Họ tên, chữ ký, đóng dấu)
 (Họ tên, chữ ký)

File đính kèm:

  • docxde_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_mon_sinh_hoc_de_2_nam_hoc_2018.docx