Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Sinh học - Đề 2 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Như Hòa (Có đáp án)

Câu 11: Yếu tố biểu hiện ở hai trẻ đồng sinh cùng trứng là:

:A. Giới tính một nam một nữ khác nhau

B. Có cùng giới tính

C. Có thể cùng giới tính

D. Có thể cùng giới hoặc khác giới

Câu 12: Tế bào sinh dưỡng của người bị bệnh Đao có chứa :

A. 3 nhiễm sắc tính X

B. 3 nhiễm sắc thể 21

C. 2 nhiễm sắc thể X và 1 nhiễm sắc thể Y

D. 2 cặp nhiễm sắc thể X

Câu 13: Biểu hiện của hiện tượng thoái hóa giống là:

  1. Con lai có sức sống cao hơn bố mẹ
  2. Con lai sinh trưởng mạnh hơn bố mẹ
  3. Năng suất thu hoạch luôn tăng lên
  4. Con lai có sức sống kém dần

Câu 14: Quan hệ giữa hai loài sinh vật, trong đó một bên có lợi còn bên kia không có lợi và cũng không có hại là mối quan hệ:

A. Ký sinh. B. Cạnh tranh.

C. Hội sinh. D. Cộng sinh.

doc 5 trang Bạch Hải 12/06/2025 380
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Sinh học - Đề 2 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Như Hòa (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Sinh học - Đề 2 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Như Hòa (Có đáp án)

Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Sinh học - Đề 2 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Như Hòa (Có đáp án)
 PHÒNG GDĐT KIM SƠN ĐỀTHI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
 TRƯỜNG THCS NHƯ HÒA NĂM HỌC 2018-2019
 MÔN: Sinh học
 Thời gian: 45 phút
 ( Đề gồm 25 câu, trong 3 trang)
 I. CÂU HỎI MÚC ĐỘ NHẬN BIẾT (15 câu)
Câu 1: Tính trạng là những: 
 A.đặc điểm về hình thái, cấu tạo, sinh lí của một cơ thể.
 B. kiểu hình biểu hiện bên ngoài của cơ thể.
 C. biểu hiện về hình thái của cơ thể. 
 D.đặc điểm sinh lí, sinh hóa của cơ thể.
Câu 2: Kiểu hình là:
 A.tất cả các tính trạng được thể hiện trên hình dạng của cơ thể. 
 B. bao gồm toàn bộ các đặc điểm hình thái của cơ thể.
 C. tổ hợp các tính trạng trong tế bào cơ thể.
 D.tổ hợp toàn bộ các tính trạng của cơ thể.
Câu 3 : Một khả năng của NST đóng vai trò rất quan trọng trong sự di truyền là :
 A.biến đổi hình dạng
 B. tự nhân đôi
 C. trao đổi chất
 D.co, duỗi trong phân bào
Câu 4: Nguyên phân xảy ra ở các loại tế bào :
 A. sinh dưỡng, tế bào sinh dục.
 B. sinh dục sơ khai, tế bào sinh dưỡng.
 C. sinh dục.
 D. sinh dưỡng
Câu 5: Loại tế bào có bộ nhiễm sắc thể đơn bội là:
 A. Hợp tử. C. Tế bào sinh dưỡng.
 B. Giao tử. D.Tế bào maàm.
Câu 6 : Một đoạn mạch đơn của phân tử ADN có trình tự sắp xếp như sau:
 - A – G - G - T – A – X – G – T – 
 Đoạn mạch đơn bổ sung với nó có trình tự : 
 A. - U– X - G – A - U – G - X – A- 
 B. –A- X - G – A - A – G - X – A- 
 C. - U– X - T – A - U – G - T – A- 
 D. - T– X - X – A - T – G - X – A- 
Câu 7: Caùc loaïi đơn phân của ARN gồm:
 A. A,U,G,X B. A,T,U,X
 C. A,T,G,X D. A,T,U,G,X
Câu 8: Chức năng của ARN thoâng tin (mARN) là: 
 A.Quy định cấu trúc của một loại prôtêin nào đó.
 1 B. Điều khiển quá trình tổng hợp prôtêin 
 C. Điều khiển sự tự nhân đôi của phân tử ADN
 D.Mang thông tin quy định cấu trúc prôtêin cần tổng hợp
Câu 9: Cấu trúc bạc 3 của prôtêin bậc 3là:
 A.Một chuỗi axit amin xoắn cuộn lại, taïo caáu truùc khoâng gian ñaëc tröng.
 B. Một chuỗi axit amin xoắn nhưng không cuộn lại.
 C. Một chuỗi axit amin cuộn nhưng không xoắn lại.
 D.Hai chuỗi axit amin kết hợp với nhau.
Câu 10: Nguyên nhân chủ yếu gây ra các đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể trong tự nhiên là 
do: 
 A.Tác nhân vật lí và hóa học của ngoại cảnh
 B. Sự rối loạn trong trao đổi chất của nội bào
 C. Các vụ thử vũ khí hạt nhân của con người
 D.Quá trình giao phối tự nhiên
Câu 11: Yếu tố biểu hiện ở hai trẻ đồng sinh cùng trứng là:
 :A. Giới tính một nam một nữ khác nhau
 B. Có cùng giới tính
 C. Có thể cùng giới tính
 D. Có thể cùng giới hoặc khác giới
Câu 12: Tế bào sinh dưỡng của người bị bệnh Đao có chứa : 
 A. 3 nhiễm sắc tính X
 B. 3 nhiễm sắc thể 21
 C. 2 nhiễm sắc thể X và 1 nhiễm sắc thể Y
 D. 2 cặp nhiễm sắc thể X
Câu 13: Biểu hiện của hiện tượng thoái hóa giống là:
 A.Con lai có sức sống cao hơn bố mẹ 
 B. Con lai sinh trưởng mạnh hơn bố mẹ 
 C. Năng suất thu hoạch luôn tăng lên 
 D.Con lai có sức sống kém dần 
Câu 14: Quan hệ giữa hai loài sinh vật, trong đó một bên có lợi còn bên kia không có lợi và 
cũng không có hại là mối quan hệ:
 A. Ký sinh. B. Cạnh tranh.
 C. Hội sinh. D. Cộng sinh.
Câu 15: Tài nguyên nào sau đây thuộc tài nguyên không tái sinh: 
 A.Tài nguyên rừng
 B. Tài nguyên đất
 C. Tài nguyên khoáng sản
 D.Tài nguyên sinh vật
 II. CÂU HỎI MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU (5 câu)
Câu 16: Rận và bét sống bám trên da trâu, bò. Rận, bét với trâu, bò có mối quan hệ: 
 A. Hội sinh. B. Kí sinh, nửa kí sinh.
 C. Sinh vật ăn sinh vật khác. D. Cạnh tranh.
Câu 17: Trong các thể dị bội, dạng gặp phổ biến hơn là: 
 2 A. 2n + 1 B. 2n -1 C. 2n + 1 và 2n – 1 D. 2n – 2
Câu 18 : Đột biến là: 
 A. Biến đổi xảy ra trong kiểu gen.
 B. Sự thay đổi kiểu hình của sinh vật.
 C. Biến đổi xảy ra trong ADN và NST.
 D. Biến đổi xảy ra do môi trường.
Câu 19: Khi thực hiện lai giữa các dòng thuần mang kiểu gen khác nhau thì ưu thế lai thể 
hiện rõ nhất ở thế hệ con lai:
 A. Thứ 1 B. Thứ 2 C. Thứ 3 D. Mọi thế hệ 
Câu 20: Dạng đột biến nhiễm sắc thể làm giảm vật chất di truyền là: 
 A.Mất đoạn nhiễm sắc thể
 B. Đảo đoạn nhiễm sắc thể
 C. Lặp đoạn nhiễm sắc thể
 D.Đảo đoạn và mất đoạn nhiễm sắc thể
 III. CÂU HỎI MỨC ĐỘ VẬN DỤNG (5 câu)
Câu 21 : Hiện tượng khống chế sinh học trong quần xã dẫn đến hệ quả: 
 A. Đảm bảo cân bằng sinh thái B. Làm cho quần xã không phát triển được
 C. Làm mất cân bằng sinh thái D. Đảm bảo khả năng tồn tại của quần xã
Câu 22: Kiểu gen dưới đây tạo được 1 loại giao tử là:
 A. AaBB
 B. Aabb
 C. AABb
 D. AAbb
Câu 23: Ở chó, lông ngắn trội hoàn toàn so với lông dài. P: Lông ngắn thuần chủng x lông 
dài, kết quả ở F1 thu được là: 
 A.Toàn lông dài. C. Toàn lông ngắn.
 B. 1 lông ngắn : 1 lông dài. D. 3 lông ngắn : 1 lông dài
Câu 24: Phép lai có cặp bố mẹ khác nhau về một cặp tính trạng tương phản là: 
 A.P: Hạt vàng, vỏ xám x Hạt xanh, vỏ trắng
 B. P: Hạt vàng, trơn x Hạt xanh, nhăn
 C. P: Hoa ở thân x Hoa ở ngọn
 D.P: Qủa đỏ x Hạt vàng
Câu 25: Qua các thế hệ tự thụ phấn bắt buộc ở cây giao phấn hoặc giao phối gần ở động vật 
thì: 
 A.Tỉ lệ thể đồng hợp và thể dị hợp không đổi 
 B. Tỉ lệ thể đồng hợp giảm và thể dị hợp tăng
 C. Tỉ lệ thể đồng hợp tăng và thể dị hợp giảm
 D.Tỉ lệ thể đồng hợp tăng và thể dị hợp không đổi
 -------------- HẾT -----------
 3 PHÒNG GD VÀ ĐT KIM SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI VÀO 10 
 TRƯỜNG THCS NHƯ HÒA THPT
 MÔN: SINH HỌC
 NĂM HỌC: 2017-2018
 ( Hướng dẫn chấm gồm 25 câu, trong 01 trang)
 I. CÂU HỎI MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT ( 15 câu)
 Câu Đáp án Câu Đáp án
 1 A 9 A
 2 D 10 A
 3 B 11 B
 4 B 12 B
 5 B 13 D
 6 D 14 C
 7 A 15 C
 8 D
 II. CÂU HỎI MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU ( 5 câu)
 Câu Đáp án Câu Đáp án
 16 B 19 A
 17 C 20 A
 18 C
 III. CÂU HỎI MỨC ĐỘ VẬN DỤNG ( 5 câu)
 Câu 21. Vận dụng mức độ thấp, đáp án A
 Khống chế sinh học đảm bảo số lượng các thể của mỗi quần thể phù hợp với khả năng 
cung cấp nguồn sống của môi trường
 Câu 22. Vận dụng mức độ thấp, đáp án D
 Kiểu gen AAbb là kiểu gen đồng hợp tử nên chỉ tạo 1 loại giao tử
 Câu 23. Vận dụng mức độ thấp, đáp án C
 Tính trạng được biểu hiện ở F1 là tính trạng trội
 Câu 24. Vận dụng mức độ cao, đáp án C
 Tính trạng hoa ở thân và tính trạng hoa ở ngọn là hai trạng thái biểu hiện trái ngược 
nhau của cùng một loại tính trạng cách mọc hoa
 Câu 25. Vận dụng mức độ thấp, đáp án C
 Qua các thế hệ tự thụ phấn bắt buộc ở cây giao phấn hoặc giao phối gần ở động vật thì 
tỉ lệ thể đồng hợp tăng và thể dị hợp giảm
 --------- HẾT -----------
 4 TÊN FILE ĐỀ THI: SINH HỌC –TS10-2018-2019-NHƯ HOÀ 2
MÃ ĐỀ THI(DO SỞ GD &ĐT GHI):
TỔNG SỐ TRANG ĐỀ THI VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM LÀ : 04 TRANG
 NGƯỜI RA ĐỀ THI NGƯỜI THẨM ĐỊNH XÁC NHẬN CỦA BGH
 (Họ tên, chữ ký) VÀ PHẢN BIỆN (Họ tên, chữ ký, đóng 
 dấu)
 (Họ tên, chữ ký)
 Nguyễn Thị Thu Hương
 Đặng Thị Điểm Hoàng Thị Kim Phương
 5

File đính kèm:

  • docde_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_mon_sinh_hoc_de_2_nam_hoc_2018.doc