Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Sinh học - Đề 2 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Kim Trung (Có đáp án)

Câu 7. Trong các loại tài nguyên sau, thuộc loại tài nguyên tái sinh là :

A. Tài nguyên đất

B. Dầu mỏ

C. Tài nguyên khoáng sản

D. Năng lượng gió

Câu 8. Quá trình nhân đôi của ADN theo nguyên tắc:

A. Khuân mẫu.

B. Bổ sung.

C. Bán báo toàn

D. Cả b và c

Câu 9. Số mạch đơn và đơn phân của ARN khác so với số mạch đơn và đơn phân của ADN là vì:

A. ARN có 2 mạch và 4 đơn phân là A, U, G, X.

B. ARN có 1 mạch và 4 đơn phân là A, U, G, X.

C. ARN có 1 mạch và 4 đơn phân là A, T, G, X.

D. ARN có 2 mạch và 4 đơn phân là A, T, G, X.

docx 9 trang Bạch Hải 12/06/2025 420
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Sinh học - Đề 2 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Kim Trung (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Sinh học - Đề 2 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Kim Trung (Có đáp án)

Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Sinh học - Đề 2 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Kim Trung (Có đáp án)
 PHÒNG GDĐT KIM SƠN ĐỀ THI TUYỂN SINH THI VÀO LỚP 10 THPT
 TRƯỜNG THCS KIM TRUNG NĂM HỌC 2018-2019
 MÔN: SINH HỌC 
 Thời gian làm bài 45 phút
 (Đề gồm 25 câu, trong 6 trang)
I. CÂU HỎI NHẬN BIẾT (10 câu)
Câu 1. Giả thuyết của Men Đen có nội dung là:
 A. Mỗi tính trạng do cặp nhân tố di truyền quy định 
 B.Trong quá trình phát sinh giao tử mỗi nhân tố trong cặp phân li về một giao tử 
 C. Các nhân tố di truyền được tổ hợp với nhau trong quá trình thụ tinh 
 D.Phương án a,b,c
Câu 2. Một nhóm cá thể thuộc cùng một loài sống trong một khu vực nhất
định, ở một thời điểm nhất định là:
 A. Quần xã sinh vật 
 B. Quần thể sinh vật 
 C. Hệ sinh thái 
 D. Quan hệ hỗ trợ 
Câu 3. Cá rô phi nuôi ở Việt Nam có các giá trị giới hạn dưới và giới hạn trên về nhiệt độ lần 
lượt là 5,6 oC và 42 oC. Khoảng giá trị nhiệt độ từ 5,6 oC đến 42 oC được gọi là: 
 A. Giới hạn sinh thái B. Khoảng thuận lợi 
 C. Khoảng chống chịu D. Khoảng gây chết 
Câu 4. Tài nguyên nào sau đây không thuộc tài nguyên thiên nhiên? 
 A. Tài nguyên rừng B. Tài nguyên đất 
 C. Tài nguyên sinh vật D. Tài nguyên trí tuệ con người 
Câu 5. Một trong các tác nhân gây ô nhiễm không khí là 
 A. Chất thải rắn C. Khí Biogas
 1 B. Khí thải từ hoạt động GTVT D. Nước thải sinh hoạt
Câu 6. Ví dụ nào sau đây không phải là một quần thể sinh vật
 A. Các cá thể cá trôi cùng sống ở 1 ao
 B. Các cá thể lúa trong một ruộng
 C. Các cá thể ốc bươu cùng sống ở 1 ao
 D. Các cá thể cá trôi ở 2 ao cạnh nhau
Câu 7. Trong các loại tài nguyên sau, thuộc loại tài nguyên tái sinh là :
 A. Tài nguyên đất C. Tài nguyên khoáng sản
 B. Dầu mỏ D. Năng lượng gió 
Câu 8. Quá trình nhân đôi của ADN theo nguyên tắc:
 A. Khuân mẫu.
 B. Bổ sung.
 C. Bán báo toàn
 D. Cả b và c
Câu 9. Số mạch đơn và đơn phân của ARN khác so với số mạch đơn và đơn phân của ADN là 
vì:
 A. ARN có 2 mạch và 4 đơn phân là A, U, G, X.
 B. ARN có 1 mạch và 4 đơn phân là A, U, G, X.
 C. ARN có 1 mạch và 4 đơn phân là A, T, G, X.
 D. ARN có 2 mạch và 4 đơn phân là A, T, G, X.
Câu 10. Nguyên nhân tạo tính đa dạng của ADN là:
 A. Do trình tự sắp xếp khác nhau của 4 loại nuclêôtit
 B. Do số lượng các nuclêôtit
 C. Do thành phần các nuclêôtit.
 2 C. Cả a,b,c
II. CÂU HỎI THÔNG HIỂU (10 câu)
Câu 11. Yếu tố trung gian trong mối quan hệ giữa gen và protein là:
 A. tARN.
 B. mARN.
 C. rARN.
 D. Cả a, b,c.
Câu 12. Men Đen giải thích sự tạo giao tử và hợp tử bằng cơ chế.
 A. Cơ chế di truyền các tính trạng.
 B. Cơ chế phân li của các cặp nhân tố di truyền trong quá trinh phát sinh giao tử 
 C. Cơ chế tổ hợp của các nhân tố di truyền trong quá trình thụ tinh 
 D. Cả a ,b,c đúng 
câu 13. Quy luật phân li có nội dung là:
 A.Khi lai hai cơ thể bố mẹ khác nhau về một cặp tính trạng thuần chủng tương phản thì 
F1 đồng tính về tính trạng của bố hoặc mẹ, còn F2 có sự phân li tính trạng theo tỉ lệ trung bình 3 
trội: 1 lặn.
 B.Khi lai hai cơ thể khác nhau về một hoặc một vài tính trạng thuần chủng tương phản thì 
F1 đồng tính về tính trạng bố hoặc mẹ, còn F2 có sự phân li tính trạng theo tỉ lệ trung bình 3 trội 
: 1 lặn.
 C.Khi lai hai cơ thể khác nhau về một cặp tính trạng thuần chủng tương phản thì F1 hoa đỏ 
về tính trạng của bố hoặc mẹ còn F2 thì tỉ lệ là 3 trội : 1 lặn.
 D.Trong quá trình phát sinh giao tử mỗi nhân tố di truyền trong cặp nhân tố di truyền phân li 
và giữ nguyên bản chất như là ở cơ thể thuần chủng P
Câu 14. Để xác định kiểu hình trội ở F1 có kiểu gen đồng hợp tử hay dị hợp tử ta phải tiến hành:
 A. Lai F1 với bố hoặc mẹ
 B. Lai một cặp tính trạng.
 3 C. Lai kinh tế.
 D. Lai phân tích
Câu 15. Men Đen giải thích cơ thể F1 của lai hai cặp tính trạng tạo được 4 loại giao tử bằng cơ 
chế:
 A. Khi F hình thành giao tử do sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các cặp gen tương 
ứng (khả năng tổ hợp tự do giữa A và a với B và b) đã tạo ra 16 loại giao tử ngang nhau.
 B. Do sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các cặp gen tương ứng (khả năng tổ hợp tự 
do giữa A và a với B và b) đã tạo ra 4 loại giao tử ngang nhau: AB, Ab, aB, ab.
 C. Các cặp nhân tố di truyền (cặp gen) đã phân li độc lập trong quá trình phát sinh giao 
tử.tạo ra 4 loại giao tử 
 D. Cả a, b ,c đều đúng
Câu 16. Tính đặc trưng của bộ NST ở mỗi loài thể hiện là:
 A. Đặc trưng về hình thái, kích thước.
 B. Đặc trưng về nguồn gốc từ bố và nguồn gốc từ mẹ.
 C. Đặc trưng về số lượng 
 D. a và c
Câu 17. Sự biến đổi hình thái NST qua chu kì tế bào được thể hiện ở đặc điểm:
 A. Nhân đôi và phân chia.
 B. Tách rời và phân li.
 C. Mức độ đóng xoắn và mức độ duỗi xoắn.
 D. Cả a, b, c.
Câu 18. Đặc điểm cơ bản về cách sắp xếp NST ở kì giữa của lần phân bào 2 là:
 A. Các NST kép xếp 2 hàng ở mặt phẳng xích đạo của tơ vô sắc .
 B. NST kép xếp thành 1 hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào.
 C. Các cặp NST đơn 1 hàng ở mặt phẳng xích đạo của tơ vô sắc .
 D. Cả a ,b, c
Câu 19. Để góp phần bảo vệ môi trường tự nhiên, cần xóa bỏ hành vi nào sau đây? 
 4 A. Chăm sóc và bảo vệ cây trồng 
 B. Xử lí rác thải và không ném rác bữa bãi ra môi trường 
 C. Vận động những người xung quanh giữ gìn và bảo vệ thiên nhiên 
 D. Du canh, du cư 
Câu 20. Sự kiện quan trọng nhất trong quá trình thụ tinh là:
 A. Sự kết hợp tế bào chất của giao tử đực với một giao tử cái.
 B. Sự hình thành một cơ thể mới.
 C. Sự kết hợp của 2 bộ nhân đơn bội (n NST) tạo ra bộ nhân lưỡng bội (2n NST) ở hợp 
tử.
 D. Sự tổ hợp ngẫu nhiên giữa một giao tử đực với một giao tử cái
III . CÂU HỎI VẬN DỤNG (5 câu) 
Câu 21. Kết quả giảm phân tế bào con có bộ NST là:
 A. n 
 B. 2n
 C. 3n
 D. 4n.
Câu 22. Bằng kết quả lai nào sau đây mà Men Đen kết luận có sự phân li độc lập các nhân tố di 
truyền 
 A. 9 vàng, trơn :3 vàng , nhăn : 3 xanh, trơn : 1 xanh ,nhăn
 B. 3 vàng 1 xanh.
 C. 3 trơn : 1 nhăn.
 D. 1 hoa đỏ : 2 hoa hồng : 1 hoa trắng 
Câu 23. F2 của lai hai cặp tính trạng tạo được 16 tổ hợp là vì:
 A. Do lai hai cặp tính trạng tương phản.
 B. Do biến dị tổ hợp nếu F2 xuất hiện nhiều kiểu hình khác P.
 C. Do sự kết hợp ngẫu nhiên qua thụ tinh của 4 loại giao tử đực với4 loại giao tử cái.
 5 D. Do tích các tỉ lệ tính trạng hợp thành chúng.
Câu 24 Từ một tế bào mẹ sau giảm phân ở cơ thể lưỡng bội cho ra mấy tế bào con.
 A. 2 tế bào con.
 B. 4 tế bào con.
 C. 6 tế bào con.
 D. 8 tế bào con.
Câu 25. Ở cà chua ( 2n = 24 NST) số nhiễm sắc thể ở thể tứ bội là:
 A. 36
 B. 25
 C. 27
 D. 48
 6 PHÒNG GDĐT KIM SƠN ĐÁP ÁN
TRƯỜNG THCS KIM TRUNG THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
 NĂM HỌC 2018-2019
 MÔN: SINH HỌC
 (Đáp án trong 2 trang)
 MỨC ĐỘ CÂU ĐÁP ÁN
 1 D
 2 B
 3 A
 4 D
 5 B
 NHẬN BIẾT
 6 D
 7 A
 8 D
 9 B
 10 A
 11 B
 12 D
 THÔNG HIỂU 13 A
 14 D
 15 B
 7 16 D
 17 C
 18 B
 19 D
 20 C
 21 A
 22 A
 VẬN DỤNG
 23 C
 24 B
 25 D
TÊN FILE ĐỀ THI: SINH HỌC – TS10 – 2018 – 2019 – KIM TRUNG 2
MÃ ĐỀ THI:
TỔNG SỐ TRANG LÀ: 8 TRANG
 8 NGƯỜI RA ĐỀ THI NGƯỜI THẨM ĐỊNH VÀ XÁC NHẬN CỦA BGH
 PHẢN BIỆN
LƯU THỊ HOA
 9

File đính kèm:

  • docxde_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_mon_sinh_hoc_de_2_nam_hoc_2018.docx