Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Sinh học - Đề 2 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Kim Mỹ (Có đáp án)
Câu 3: Theo Menđen, các tổ hợp nào sau đây đều biểu hiện kiểu hình trội?
- AA và aa C. Aa và aa B. AA và Aa D. AA, Aa, aa
Câu 4: Ở cà chua, gen A quy định thân đỏ thẫm, gen a quy định thân xanh lục. Theo dõi sự di truyền màu sắc của thân cây cà chua, người ta thu được kết quả sau:
P: Thân đỏ thẫm x Thân đỏ thẫm à F1: 75% thân đỏ thẫm : 25% thân xanh lục.
Hãy chọn kiểu gen của P phù hợp với phép lai trên trong các công thức lai sau đây:
- P: AA x AA B. P: AA x Aa C. P: Aa x Aa D. P: AA x aa
Câu 5: Thế nào là thể đồng hợp
- Kiểu gen chứa cặp gen gồm 2 gen tương ứng giống hoặc khác nhau.
- Kiểu gen chứa các cặp gen gồm 2 gen không tương ứng giống nhau.
- Kiểu gen chứa cặp gen gồm 2 gen tương ứng giống nhau.
- Các cặp gen trong tế bào cơ thể đều giống nhau.
Câu 6: Ở cà chua, tính trạng quả đỏ trội hoaøn toaøn so với tính trạng quả vàng. Khi cho cây cà chua quả đỏ thuần chủng lai phân tích thì thu được:
- Toàn quả vàng. B. Tỉ lệ 1 quả đỏ : 1 quả vàng.
C. Toàn quả đỏ. D. Tỉ lệ 3quả đỏ : 1 quả vàng.
Câu 7: Trong phép lai 2 cặp tính trạng của Menden ở cây đậu Hà lan, khi phân tích từng cặp tính trạng thì F2 tỉ lệ mỗi cặp tính trạng là:
A. 9 : 3 : 3 : 1 B. 3 : 1 C. 1 : 1 D. 1 : 1 : 1 : 1
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Sinh học - Đề 2 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Kim Mỹ (Có đáp án)

PHÒNG GD & ĐT KIM SƠN ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO 10 TRƯỜNG THCS KIM MỸ Năm học: 2018-2019 MÔN: SINH HỌC 9 Thời gian làm bài 45 phút (Đề gồm 25 câu, 2 trang) Câu 1: Hiện tượng con sinh ra khác với bố mẹ và khác nhau về nhiều chi tiết được gọi là : A. Biến dị B. Biến dị không có tính quy luật trong sinh sản. C. Biến dị có tính quy luật trong sinh sản. D. Biến dị tương ứng với môi trường Câu 2: Ở P, khi cho giống thuần chủng hoa phấn màu đỏ tự thụ phấn, F1 thu được: A. Đều là hoa màu trắng. B. Đều là hoa màu hồng. C. Đều là hoa màu đỏ. D. Có cả hoa màu đỏ, hoa màu hồng và hoa màu trắng. Câu 3: Theo Menđen, các tổ hợp nào sau đây đều biểu hiện kiểu hình trội? A. AA và aa C. Aa và aa B. AA và Aa D. AA, Aa, aa Câu 4: Ở cà chua, gen A quy định thân đỏ thẫm, gen a quy định thân xanh lục. Theo dõi sự di truyền màu sắc của thân cây cà chua, người ta thu được kết quả sau: P: Thân đỏ thẫm x Thân đỏ thẫm F1: 75% thân đỏ thẫm : 25% thân xanh lục. Hãy chọn kiểu gen của P phù hợp với phép lai trên trong các công thức lai sau đây: A. P: AA x AA B. P: AA x Aa C. P: Aa x Aa D. P: AA x aa Câu 5: Thế nào là thể đồng hợp A. Kiểu gen chứa cặp gen gồm 2 gen tương ứng giống hoặc khác nhau. B. Kiểu gen chứa các cặp gen gồm 2 gen không tương ứng giống nhau. C. Kiểu gen chứa cặp gen gồm 2 gen tương ứng giống nhau. D. Các cặp gen trong tế bào cơ thể đều giống nhau. Câu 6: Ở cà chua, tính trạng quả đỏ trội hoaøn toaøn so với tính trạng quả vàng. Khi cho cây cà chua quả đỏ thuần chủng lai phân tích thì thu được: A. Toàn quả vàng. B. Tỉ lệ 1 quả đỏ : 1 quả vàng. C. Toàn quả đỏ. D. Tỉ lệ 3quả đỏ : 1 quả vàng. Câu 7: Trong phép lai 2 cặp tính trạng của Menden ở cây đậu Hà lan, khi phân tích từng cặp tính trạng thì F2 tỉ lệ mỗi cặp tính trạng là: A. 9 : 3 : 3 : 1 B. 3 : 1 C. 1 : 1 D. 1 : 1 : 1 : 1 Câu 8: Nhiễm sắc thể là cấu trúc có ở : A. Bên ngoài tế bào C. Trong các bào quan B. Trong nhân tế bào D. Trên màng tế bào Câu 9: Thành phần hóa học của NST gồm : A. Phân tử prôtêin B. Phân tử ADN C. Prôtêin và phân tử ADN D. Axit và bazơ Câu 10: Trong tế bào sinh dưỡng mỗi loài số NST giới tính bằng: A. Một chiếc B. Hai chiếc C. Ba chiếc D. Bốn chiếc Câu 11: Số NST thường trong tế bào sinh dưỡng ở người là: A. 46 chiếc B. 23 cặp C. 44 chiếc D. 24 cặp Câu 12: Sự tự nhân đôi của nhiễm sắc thể diễn ra ở kì nào của chu kì tế bào? A. Kì đầu. C. Kì trung gian. B. Kì giữa. D. Kì sau và kì cuối. Câu 13: Trong nguyên phân ở kì nào các nhiễm sắc thể tập trung thành một hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào. A. Kì đầu C. Kì sau B. Kì giữa D. Kì cuối Câu 14: Ở gà 1 tế bào nguyên phân 5 đợt liên tiếp tạo ra số tế bào con là: A. 32 C. 16 B. 4 D. 8 Câu 15: Ở cơ thể động vật, loại tế bào nào dưới đây được gọi là giao tử? A. Noãn bào, tinh trùng C. Trứng, tinh bào B. Trứng, tinh trùng D. Noãn bào, tinh bào Câu 16: Trong quá trình thụ tinh, hợp tử được tạo thành do sự kết hợp giữa: A. 1 tinh bào và 1 trứng C. 1 tinh trùng và 1 trứng B. 1 tinh trùng và 1 noãn bào D. 1 tinh trùng và 1 thể cực Câu 17: Trong quaù trình phaùt sinh giao tử, từ 4 tế bào sinh tinh (TB maàm) seõ taïo ra: A. 4 tinh trùng C. 16 tinh trùng B. 8 tinh trùng D. 12 tinh trung Câu 18: Ở ngöôøi, có mấy loại trứng và tinh trùng được tạo ra qua giảm phân? A. 1 loại trứng 22A + X và 1 loại tinh trùng 22A + X B. 1 loại trứng 22A + X và 2 loại tinh trùng 22A + X và 22A +Y C. 2 loại trứng 22A + X và 22A +Y và 2 loại tinh trùng 22A + X và 22A +Y D. 2 loại trứng 22A + X và 22A +Y và 1 loại tinh trùng và 22A + X Câu 19: Bệnh mù màu đỏ và lục do 1 gen lặn a kiểm soát. Gen trội A quy định khả năng nhìn màu bình thường. Cặp gen này nằm trên NST giới tính. NST Y không mang gen này. Người nữ bình thường có kiểu gen: A. XAXA hoặc XaXa B. XAXa hoặc XaXa a a A a A A A A A a C. X X hoặc X X hoaëc X X D. X X hoặc X X Câu 20. Mỗi chu kì xoắn của ADN cao 34Ao gồm 10 cặp nuclêôtit. Vậy chiều dài của mỗi caëp nuclêôtit tương ứng sẽ là: A. 340Ao B. 3,4 Ao C. 17Ao D. 1,7Ao Câu 21: Một đoạn của phân tử ADN mang thông tin qui định cấu trúc một loại prôtêin được gọi là: A. Nhiễm sắc thể B. Crômatit C. Mạch của ADN D. Gen caáu truùc Câu 22: Đặc điểm giống nhau trong tính chất ADN và ARN là: A. Có 4 loại đơn phân là: A,U, G,X B. Có tính đa dạng và đặc thù C. Là một chuỗi xoắn kép gồm 2 mạch song song, xoắn đều quanh một trục từ trái sang phải D. Có kích thước và khối lượng phân tử bằng nhau Câu 23. Tương quan về số lượng axít amin và nuclêôtít của mARN khi ở trong ribôxôm là: A. 3 nuclêôtít ứng với 1 axít amin. B. 1 nuclêôtít ứng với 3 axít amin. C. 2 nuclêôtít ứng với 1 axít amin D. 1 nuclêôtít ứng với 2 axít amin Câu 24: Đột biến gen thường coù các dạng : A. Mất 1 cặp nuclêôtít ; B. Thêm 1cặp nuclêôtít; C. Thay 1 cặp nuclêôtít này bằng 1 cặp nuclêôtít khác D. Mất 1 cặp nuclêôtít, thêm 1cặp nuclêôtít, thay theá 1cặp nuclêôtít Câu 25: Trong tế bào sinh dưỡng, thể 3 nhiễm (2n + 1) của người có số lượng nhiễm sắc thể là: A. 24 B. 3 C. 47 D. 49 ------------Hết---------- PHÒNG GDĐT KIM SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI TUYỂN SINH TRƯỜNG THCS KIM MỸ VÀO LỚP 10 THPT Năm học 2018-2019 MÔN: SINH HỌC (Hướng dẫn chấm gồm 25 câu, trong 1 trang) Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1 A 6 C 11 C 16 C 21 D 2 C 7 B 12 C 17 C 22 B 3 B 8 B 13 B 18 B 23 A 4 C 9 C 14 A 19 D 24 D 5 C 10 B 15 B 20 B 25 C ------------Hết---------- TÊN FILE ĐỀ THI: SINH HỌC- TS10 - 2018-2019 – KIM MỸ2 MÃ ĐỀ THI (DO SỞ GD&ĐT GHI):.. TỔNG SỐ TRANG (ĐỀ THI VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM) LÀ: 3 TRANG. NGƯỜI RA ĐỀ THI NGƯỜI THẨM ĐỊNH XÁC NHẬN CỦA BGH VÀ PHẢN BIỆN Đinh Văn Thọ
File đính kèm:
de_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_mon_sinh_hoc_de_2_nam_hoc_2018.doc