Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Sinh học - Đề 2 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Đồng Hướng (Có đáp án)
Câu 4.Trong thí nghiệm của Menđen khi lai đậu Hà Lan hạt vàng thuần chủng với đậu Hà lan hạt xanh, F1 thu được toàn đậu hạt vàng. Tính trạng hạt vàng là:
a. Tính trạng lặn. | b. Tính trạng trội |
c. Tính trạng trung gian. | d. Tính trạng phân tính. |
Câu 5. Trong quá trình nguyên phân NST tự nhân đôi ở:
a.Kì trung gian | b. Kì đầu |
c. Kì sau | d. Kì cuối |
Câu 6.Bộ NST lưỡng bội của người bình thường có bao nhiêu NST:
a. 23 | b.46 |
c. 24 | d.45 |
Câu 7. Mỗi noãn bào bậc I giảm phân sẽ tạo ra:
a. 4 trứng có bộ NST đơn bội | b. 4 trứng có bộ NST đơn bội kép. |
c. 01 trứng có bộ NST đơn bội. | d. 01 trứng có bộ NST đơn bội kép |
Câu 8. Phân tử có chức năng lưu giữ và truyền đạt thông tin di truyền ?
a. ADN | b. Protein |
c. Lipits | d. Cacbonhidrat |
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Sinh học - Đề 2 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Đồng Hướng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Sinh học - Đề 2 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Đồng Hướng (Có đáp án)

PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT TRƯỜNG THCS ĐỒNG HƯỚNG NĂM HỌC 2018 - 2019 MÔN: SINH HỌC Thời gian làm bài 45 phút ( không kể thời gian giao đề) Đề thi gồm 25 câu trong 03 trang Câu 1. Menđen đã chọn mấy cặp tính trạng ở đậu Hà Lan để lai? A. 4 cặp B. 5 cặp C. 6 cặp D. 7 cặp Câu 2. Đặc điểm nào dưới đây của đậu Hà Lan là không đúng? A. Tự thụ phấn chặt chẽ B. Có thể tiến hành giao phấn giữa các cá thể khác nhau C. Thời gian sinh trưởng khá dài D. Có nhiều cặp tính trạng tương phản Câu 3. Theo quan niệm của Menđen, mỗi tính trạng của cơ thể do: A. Một nhân tố di truyền quy định B. Một cặp nhân tố di truyền quy định C. Hai nhân tố di truyền khác loại quy định D. Hai cặp nhân tố di truyền quy định Câu 4.Trong thí nghiệm của Menđen khi lai đậu Hà Lan hạt vàng thuần chủng với đậu Hà lan hạt xanh, F1 thu được toàn đậu hạt vàng. Tính trạng hạt vàng là: a. Tính trạng lặn. b. Tính trạng trội c. Tính trạng trung gian. d. Tính trạng phân tính. Câu 5. Trong quá trình nguyên phân NST tự nhân đôi ở: a.Kì trung gian b. Kì đầu c. Kì sau d. Kì cuối Câu 6.Bộ NST lưỡng bội của người bình thường có bao nhiêu NST: a. 23 b.46 c. 24 d.45 Câu 7. Mỗi noãn bào bậc I giảm phân sẽ tạo ra: a. 4 trứng có bộ NST đơn bội b. 4 trứng có bộ NST đơn bội kép. c. 01 trứng có bộ NST đơn bội. d. 01 trứng có bộ NST đơn bội kép Câu 8. Phân tử có chức năng lưu giữ và truyền đạt thông tin di truyền ? a. ADN b. Protein c. Lipits d. Cacbonhidrat Câu 9.Tính chất biểu hiện của đột biến gen chủ yếu là: a.có lợi cho cá thể. b. Không có lợi, không có hại cho cá thể. c. có hại cho cá thể d. Có ưu thế so với bố, mẹ Câu 10. Kiểu hình là a. kết quả sự tương tác giữa kiểu gen và b. Kết quả sự tác động của kiểu gen. môi trường. c. Kết quả sự tác động của môi trường d. kết quả biểu hiện của đột biến Câu 11. Điểm độc đáo trong phương pháp nghiên cứu của Menđen là: 1 a. Kiểm tra độ thuần chủng của giống trư[cs khi đem lai. b. Lai các cặp bố mẹ thuần chunge khác nhau về một hoặc vài cặp tính trạng tương phản. c. Theo dõi sự di truyền riêng rẽ của từng cặp tính trạng trên con cháu của từng cặp tính trạng. d. dùng toán xác suất thống kê để phân tích các số liệu thu được, từ đó rút ra quy luật di truyền các tính trạng đó của bố mẹ cho các thế hệ sau. Câu 12. Theo quan niệm của Menđen, mỗi tính trạng của cơ thể do: a. một nhân tố di truyền quy định. b. một cặp nhân tố di truyền quy định c. hai nhân tố di truyền khác loại quy định d. hai cặp nhân tố di truyền quy định Câu 13.Những phép lai nào sau đây được thấy trong phép lai phân tích? I. Aa x aa II. Aa x Aa III. AA xaa IV. aa x aa V. Aa x AA a. I và III b. II và IV c. III và V d. II; III và V Câu 14. Để kiểm tra độ thuần chủng của giống, người ta dùng phép lai nào sau đây? a. Phân tích các thế hệ lai. b. Lai phân tích. c. Lai một cặp tính trạng. d. Lai hai cặp tính trạng Câu 15. Đìều kiện nào sau đây Không đúng đối với sự đảm bảo tỉ lệ đực: cái là 1 : 1? a. Số lượng giao tử mang X và mang Y b. Có sự kết hợp ngẫu nhiên giữa các giao bằng nhau ở thể dị giao. tử đực và cái. c. Các hợp tử có sức sống ngang nhau. d. Sự thụ tinh có chọn lọc. Câu 16. Trong các yếu tố cơ bản quyết định tính đa dạng của ADN, yếu tố nào là quyết định nhất? a. Cấu trúc xoắn kép của ADN b. Trật tự sắp xếp các Nucleotit c. Số lượng các Nucleotit d. Cấu trúc không gian của ADN Câu 17.Dạng đột biến cấu trúc NST gây ung thư máu ở người là: a. Mất đoạn NST số 21 b. Lặp đoạn NST số 21 c. Đảo đoạn NST số 21 d. Mất đoạn NST số 20 Câu 18. Kĩ thuật gên là kĩ thuật được: a. Thao tác trên vật liệu di truyền ở mức b. Thao tác trên tế bào nhân sơ. độ phân tử. c. Thao tác trên NST. d. Thao tác trên tế bào nhân chuẩn. Câu 19.Hiện tượng thoái hóa giống ở một số loài sinh sản hữu tính là do: a. Lai khác dòng. b. Lai khác loài, khác chi c. Lai khác giống, khác thứ d. Tự thụ phấn, giao phối cận huyết. Câu 20.Phép lai biểu hiện rõ nhất ưu thế lai: a. Lai khác dòng. b. khác loài c. khác thứ d. cùng dòng Câu 21. Khi lai phân tích cà chua quả đỏ thuần chủng với cà chua quả vàng, kết quả phép lai thu được: a. 3 quả đỏ : 1 quả vàng b. 100% quả đỏ c. 100% quả vàng d. 1 quả đỏ : 1 quả vàng 2 Câu 22.Gen B dài 5100A0. Số Nucleotit của gen B là: a. 1200 Nucleotit b. 1800 Nucleotit c. 2400 Nucleotit d. 3000 Nucleotit Câu 23. Gen B có 2040 Nucleotit, chiều dài gen B là: a. 2040 A0 b. 3060 A0 c. 4080 A0 d. 5100 A0 Câu 24.Ở cà chua (2n = 24), số NST ở thể tứ bội là: a.25 b.27 c.36 d.48 Câu 25.Để tạo được giống tốt, người ta thường tiến hành: a. Nhân giống trực tiếp đột biến có lợi. b. Nhân giống trực tiếp biến dị có lợi. c. Dựa vào biến dị tổ hợp, đột biến được đánh giá, chọn lọc qua một thế hệ. d. Dựa vào biến dị tổ hợp, đột biến được đánh giá, chọn lọc qua nhiều thế hệ. .HẾT.. 3 PHÒNG GDĐT KIM SƠN HD CHẤM ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT TRƯỜNG THCS ĐỒNG HƯỚNG Năm học: 2018 - 2019 MÔN: SINH HỌC (Hướng dẫn chấm gồm 01 trang) Mỗi câu đúng cho 0,4 điểm. CÂU ĐÁP ÁN 1 D 2 C 3 B 4 B 5 A 6 B 7 C 8 A 9 C 10 A 11 D 12 B 13 A 14 B 15 D 16 B 17 A 18 A 19 D 20 A 21 B 22 D 23 C 24 D 25 D .HẾT.. 4 PHẦN KÝ XÁC NHẬN: TÊN FILE ĐỀ THI: SINH HỌC – TS10 – 2018 – 2019 – ĐỒNG HƯỚNG 2 MÃ ĐỀ THI (DO SỞ GD&ĐT GHI):.. TỔNG SỐ TRANG (ĐỀ THI VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM) LÀ: 04 TRANG. NGƯỜI RA ĐỀ THI NGƯỜI THẨM ĐỊNH VÀ XÁC NHẬN CỦA BGH PHẢN BIỆN Hiệu trưởng Phạm Thị Hải Châu 5
File đính kèm:
de_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_mon_sinh_hoc_de_2_nam_hoc_2018.doc