Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Sinh học - Đề 2 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Định Hóa (Có đáp án)
Câu 10 Số cặp nuclêôtit trong mỗi gen là:
A. Từ 300 đến 600 B. Từ 600 đến 1500
C. Từ 1500 đến 2000 D. Từ 2000 đến 2500
Câu 12 Đột biến là gì?
A. Biến đổi xảy ra trong kiểu gen.
B. Sự thay đổi kiểu hình của sinh vật,
C. Biến đổi xảy ra trong ADN và NST.
D. Biến đổi xảy ra do môi trường.
Câu 13: Các nhân tố sinh thái được chia thành những nhóm nào sau đây?
A. Nhóm nhân tố vô sinh,nhân tố con người và nhóm các sinh vật khác.
B.Nhóm nhân tố ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm và nhóm các sinh vật khác.
C.Nhóm nhân tố sinh thái vô sinh , hữu sinh và nhóm nhân tố con người.
D. Nhóm nhân tố con người và nhóm nhân tố ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Sinh học - Đề 2 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Định Hóa (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Sinh học - Đề 2 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Định Hóa (Có đáp án)

PHÒNG GDĐT KIM SƠN ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT TRƯỜNG THCS ĐỊNH HÓA Năm học: 2018 – 2019 MÔN: SINH HỌC Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi gồm 25 câu, 3 trang) Câu1 Hiện tượng con sinh ra khác với bố mẹ và khác nhau về nhiều chi tiết được gọi là : A. Biến dị tổ hợp B. Biến dị C. Di truyền D. Thường Biến. Câu 2 Theo Menđen, các tổ hợp nào sau đây đều biểu hiện kiểu hình trội? A.AA và aa B.AA và Aa C.Aa và aa D.AA, Aa, aa Câu 3: Trong phép lai giữa bố mẹ khác nhau về một cặp tính trạng thuần chủng tương phản thì tính trạng trội xuất hiện ở: A. F1 C. F3 B. F2 D. F4 Câu 4 Ở người, gen A quy định mắt đen trội hoàn toàn so với gen a quy định mắt xanh. Mẹ và bố có kiểu gen và kiểu hình nào trong các trường hợp sau để sinh con sinh ra có người mắt đen,có người mắt xanh? A.Mẹ mắt đen (AA) x Bố mắt xanh (aa) B.Mẹ mắt đen (Aa) x Bố mắt đen (Aa) C. Mẹ mắt xanh (aa) x Bố mắt đen (Aa) D.Mẹ mắt đen (Aa) x Bố mắt đen (AA) Câu 5 Khi cho giao phấn giữa cây có quả tròn, chín sớm với cây có quả dài chín muộn, kiểu hình nào ở con lai dưới đây được xem là biến dị tổ hợp : A.quả tròn, chín sớm ; quả dài, chín muộn B.quả dài, chín muộn ; quả tròn, chín muộn C.quả tròn, chín muộn ; quả dài, chín sớm D.quả dài, chín sớm ; quả tròn, chín sớm Câu 6 Một hợp tử của ruồi giấm nguyên phân liên tiếp 4 lần. Xác định số tế bào con đã được tạo ra? A) 4 tế bào con B) 8 tế bào con C) 2 tế bào con D) 16 tế bào con Câu 7 Quá trình nguyên phân gồm 4 kì lieân tieáp? A) Kì đầu, kì trung gian, kì giữa, kì cuối. B) Kì đầu, kì giữa, kì trung gian, kì cuối. C) Kì trung gian, kì đầu, kì sau, kì cuối. D) Kì đầu, kì giữa, kì sau, kì cuối . Câu 8. Ở ruồi giấm 2n= 8.Một tế bào ruôi giấm đang ở kì sau của nguyên phân.Số lượng NST trong tế bào đó bằng bao nhiêu trong các trường hợp sau? A.4 B.8 C.16 D.32 Câu 9: Ruồi giấm có 2n = 8. Một tế bào của ruồi giấm đang ở kì sau của giảm phân II. Tế bào đó có bao nhiêu nhiễm sắc thể đơn trong các trường hợp sau đây A. 8 C. 16 B. 2 D. 4 Câu 10 Số cặp nuclêôtit trong mỗi gen là: A. Từ 300 đến 600 B. Từ 600 đến 1500 C. Từ 1500 đến 2000 D. Từ 2000 đến 2500 Câu 11.Một gen có 2400 nuclêôtit, số lượng chu kì xoắn của gen là A.180 B.120 C.240 D.140 Câu 12 Đột biến là gì? A. Biến đổi xảy ra trong kiểu gen. B. Sự thay đổi kiểu hình của sinh vật, C. Biến đổi xảy ra trong ADN và NST. D. Biến đổi xảy ra do môi trường. Câu 13: Các nhân tố sinh thái được chia thành những nhóm nào sau đây? A. Nhóm nhân tố vô sinh,nhân tố con người và nhóm các sinh vật khác. B.Nhóm nhân tố ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm và nhóm các sinh vật khác. C.Nhóm nhân tố sinh thái vô sinh , hữu sinh và nhóm nhân tố con người. D. Nhóm nhân tố con người và nhóm nhân tố ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm Câu 14: Ở đậu Hà Lan có 2n = 14. Thể dị bội 2n+ 1 tạo ra từ đậu Hà Lan có số NST trong tế bào sinh dưỡng bằng: A. 16 C. 28 B. 21 D. 15 Câu 15: Vào các tháng mùa mưa trong năm, số lượng muỗi tăng nhiều. Đây là dạng biến động số lượng: A. Theo chu kỳ ngày đêm B. Theo chu kỳ nhiều năm C. Theo chu kỳ mùa D. Không theo chu kỳ Câu 16: Tập hợp nào sau đây là quần thể sinh vật tự nhiên? A. Bầy khỉ mặt đỏ sống trong rừng. B. Đàn cá sống ở sông C. Đàn chim sống trong rừng. D. Đàn chó nuôi trong nhà. Câu 17:Các hình thức khai thác thiên nhiên của con người thời nguyên thuỷ là A. Hái quả , săn bắt thú. B. Bắt cá, hái quả. C. Săn bắt thú, hái lượm cây rừng. D. Săn bắt động vật và hái lượm cây rừng. Câu 18: Tác động lớn nhất của con người tới môi trường tự nhiên là A. Phá huỷ thảm thực vật, gây ra nhiều hậu quả xấu . B. Cải tạo tự nhiên làm mất cân bằng sinh thái. C. Gây ô nhiễm môi trường. D. Làm giảm lượng nước gây khô hạn. Câu 19: Trong các phương tiện giao thông sau phương tiện nào không gây khí thải A. Xe đạp . B. Xe gắn máy . C. Xe ô tô . D. Ô tô buýt . Câu 20: Biện pháp hạn chế ô nhiễm do thuốc bảo vệ thực vật A. Trồng rau sạch . B. Hạn chế phun thuốc bảo vệ thực vật . C. Bón phân cho thực vật . D. Trồng rau sạch , hạn chế phun thuốc bảo vệ thực vật . Câu 21:Thuốc bảo vệ thực vật gồm các loại A. Thuốc trừ sâu , thuốc diệt cỏ . B. Thuốc diệt cỏ , thuốc diệt nấm gây hại . C. Thuốc trừ sâu , thuốc diệt nấm gây hại . D. Thuốc trừ sâu, thuốc diệt cỏ , thuốc diệt nấm gây hại . Câu 22: Nguyên nhân gây cháy nhiều khu rừng thời nguyên thuỷ là A. Con người dùng lửa để lấy ánh sáng B. Con người dùng lửa để nấu nướng thức ăn . C. Con người dùng lửa sưởi ấm . D. Con người đốt lửa dồn thú dữ vào các hố sâu để bắt . Câu 23: Thường biến có yù nghóa: A.Biến đổi cá thể B.Giúp sinh vật thích nghi với môi trường C.Di truyền cho đời sau D.Bị ảnh hưởng không đáng kể của môi trường Câu 24: Tháp dân số thể hiện: A. Đặc trưng dân số của mỗi nước B. Thành phần dân số của mỗi nước C. Nhóm tuổi dân số của mỗi nước D. Tỉ lệ nam/ nữ của mỗi nước Câu 25: Nền nông nghiệp hình thành , con người phải sống định cư ,dẫn đến nhiều vùng rừng bị chuyển đổi thành . A. Khu dân cư ,Khu chăn thả vật nuôi B.Khu dân cư ,khu sản xuất công nghiệp . C. Khu chăn thả vật nuôi ,khu sản xuất công nghiệp D.Khu dân cư và khu sản suất nông nghiệp . -------------------Hết----------------------- PHÒNG GDĐT KIM SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI TUYỂN SINH TRƯỜNG THCS ĐỊNH HÓA VÀO LỚP 10 THPT Năm học: 2018 – 2019 MÔN: SINH HỌC (Hướng dẫnchấm gồm 2 trang) Câu1: ( nhận biết) *Đáp án: B Câu 2: (Thông hiểu ) *Đáp án: B Câu 3 ( vận dụng thấp ) *Đáp án: A Câu 4: ( vận dụng cao ) *Đáp án: Để sinh ra người có mắt xanh (aa) bố cho 1 giao tử a và mẹ cho 1 giao tử a. Để sinh ra người có mắt đen (A-) Bố hoặc mẹ cho 1 giao tử A KG và KH P là: Mẹ mắt đen (Aa) x Bố mắt đen (Aa) Hoặc: Mẹ mắt xanh (aa) x Bố mắt đen (Aa) đáp án b hoặc d. Câu 5: (Thông hiểu ) *Đáp án: C Câu 6: (Vận dụng cao) *Đáp án: D Câu 7: ( thông hiểu ) *Đáp án : D Câu 8.(vận dụng cao) * Đáp án:C Câu 9: (vận dụng ) *Đáp án: A Câu 10: ( nhận biết ) *Đáp án đúng: B Câu 11.Một gen có 2400 nuclêôtit, số lượng chu kì xoắn của gen là * Đáp án: chu kì xoắn của gen là: 2400/20=120 chu kì Câu 12: (thông hiểu ) *Đáp án: C Câu 13: ( nhận biết ) Đáp án:C Câu 14: ( thông hiểu ) Đáp án: D Câu 15: ( nhận biết ) Đáp án: C Câu 16(vận dụng thấp) Đáp án: A Câu 17 ( nhận biết ) Đáp án: D Câu 18 (vận dụng thấp) Đáp án : A Câu 19: ( nhận biết ) Đáp án : A Câu 20: ( thông hiểu ) Đáp án : D Câu 21: ( nhận biết ) Đáp án : D Câu 22: ( thông hiểu ) Đáp án: D Câu 23 ( thông hiểu ) Đáp án: B Câu 24 (vận dụng thấp) Đáp án: A Câu 25 (vận dụng thấp) Đáp án : D PHẦN KÝ XÁC NHẬN: TÊN FILE ĐỀ THI: SINH HỌC – TS10 – 2018 – 2019 – ĐỊNH HÓA 2 MÃ ĐỀ THI (DO SỞ GD&ĐT GHI):.. TỔNG SỐ TRANG (ĐỀ THI VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM) LÀ: 5 TRANG. NGƯỜI RA ĐỀ THI NGƯỜI THẨM ĐỊNH XÁC NHẬN CỦA BGH VÀ PHẢN BIỆN Hoàng Thị Huyền Hoàng Tuấn Tú
File đính kèm:
de_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_mon_sinh_hoc_de_2_nam_hoc_2018.doc