Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Sinh học - Đề 2 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Cồn Thoi (Có đáp án)
Câu 4.
Trên cơ sở phép lai một cặp tính trạng, Menđen đã phát hiện ra:
A. Qui luật đồng tính
B. Qui luật phân li
C. Qui luật đồng tính và Qui luật phân li
D. Qui luật phân li độc lập
Câu 5.
Hình thức sinh sản tạo ra nhiều biến dị tổ hợp ở sinh vật là:
A. Sinh sản vô tính B. Sinh sản hữu tính
C. Sinh sản sinh dưỡng D. Sinh sản nảy chồi
Câu 6.
NST là cấu trúc có ở
A. Bên ngoài tế bào B. Trong các bào quan
C. Trong nhân tế bào D. Trên màng tế bào
Câu 7.
Trong quá trình nguyên phân, có thể quan sát rõ nhất hình thái NST ở vào kì:
A. Vào kì trung gian B. Kì đầu
C. Kì giữa D. Kì sau
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Sinh học - Đề 2 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Cồn Thoi (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Sinh học - Đề 2 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Cồn Thoi (Có đáp án)

PHÒNG GDĐT KIM SƠN ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT TRƯỜNG THCS CỒN THOI NĂM HỌC 2018-2019 MÔN: SINH HỌC (Đề gồm 25 câu, trong 03 trang) Câu 1 Phép lai nào sau đây cho biết kết quả ở con lai không đồng tính là: A. P: AA x aa B. P:AA x AA C. P: Aa x aa D. P: aa x aa Câu 2. Phép lai dưới đây tạo ra con lai F1 có nhiều kiểu gen nhất là: A. P: aa x aa B. P: Aa x aa C. P: AA x Aa D. P: Aa x Aa Câu 3. Nếu cho lai phân tích cơ thể mang tính trội thuần chủng thì kết quả về kiểu hình ở con lai phân tích là: A. Chỉ có 1 kiểu hình B. Có 2 kiểu hình C. Có 3 kiểu hình D. Có 4 kiểu hình Câu 4. Trên cơ sở phép lai một cặp tính trạng, Menđen đã phát hiện ra: A. Qui luật đồng tính B. Qui luật phân li C. Qui luật đồng tính và Qui luật phân li D. Qui luật phân li độc lập Câu 5. Hình thức sinh sản tạo ra nhiều biến dị tổ hợp ở sinh vật là: A. Sinh sản vô tính B. Sinh sản hữu tính C. Sinh sản sinh dưỡng D. Sinh sản nảy chồi Câu 6. NST là cấu trúc có ở A. Bên ngoài tế bào B. Trong các bào quan C. Trong nhân tế bào D. Trên màng tế bào Câu 7. Trong quá trình nguyên phân, có thể quan sát rõ nhất hình thái NST ở vào kì: A. Vào kì trung gian B. Kì đầu C. Kì giữa D. Kì sau Câu 8. Một khả năng của NST đống vai trò rất quan trọng trong sự di truyền là: A. Biến đổi hình dạng B. Tự nhân đôi C. Trao đổi chất D. Co, duỗi trong phân bào Câu 9. Giảm phân là hình thức phân bào xảy ra ở: A. Tế bào sinh dưỡng B. Tế bào sinh dục vào thời kì chín C. Tế bào mầm sinh dục D. Hợp tử và tế bào sinh dưỡng Câu 10. Ở cà chua, gen A qui định thân đỏ thẫm, gen a qui định thân xanh lục. Kết quả của phép lai như sau : P:Thân đỏ thẫm x Thân xanh lục; F1 : 49,9% thân đỏ thẫm , 50,1% thân xanh lục Kiểu gen của P trong công thức lai trên như thế nào ? A . P = AA x AA B . P = Aa x AA C . P = Aa x Aa D . P = Aa x aa 1 Câu 11. Đơn vị cấu tạo nên ADN là: A. Axit ribônuclêic B. Axit đêôxiribônuclêic C. Axit amin D. Nuclêôtit Câu 12. Khối lượng 6,6.10-12 gam hàm lượng ADN trong nhân tế bào 2n của loài: A. Ruồi giấm B. Tinh tinh C. Người D. Cà chua Câu 13. Hàm lượng ADN có trong giao tử ở loài người bằng: A. 6,6.10-12 gam B. 3.3.10-12 gam C. 6,6.1012 gam D. 3.3.1012 gam Câu 14. Người có công mô tả chính xác mô hình cấu trúc không gian của phân tử ADN lần đầu tiên là: A. Menđen B. Oatxơn và Cric C. Moocgan D. Menđen và Moocgan Câu 15. Quá trình tự nhân đôi của phân tử ADN xảy ra ở: A. Bên ngoài tế bào B. Bên ngoài nhân C. Trong nhân tế bào D. Trên màng tế bào Câu 16. Yếu tố giúp cho phân tử ADN tự nhân đôi đúng mẫu là A. Sự tham gia của các nuclêôtit tự do trong môI trường nội bào B. Nguyên tắc bổ sung C.Sự tham gia xúc tác của các enzim D. Cả 2 mạch của ADN đều làm mạch khuôn Câu 17. Trong mỗi phân tử ADN con được tạo ra từ sự nhân đôi thì: A. Cả 2 mạch đều nhận từ ADN mẹ B. Cả 2 mạch đều được tổng hợp từ nuclêôtit môi trường C. Có 1 mạch nhận từ ADN mẹ D.Có nửa mạch được tổng hợp từ nuclêôtit môi trường Câu 18. Chức năng của ADN là: A. Mang thông tin di truyền B. Giúp trao đổi chất giữa cơ thể với môi trường C. Truyền thông tin di truyền D. Mang và truyền thông tin di truyền Câu 19. Đặc điểm khác biệt của ARN so với phân tử ADN là: A. Đại phân tử B. Có cấu tạo theo nguyên tắc đa phân C. Chỉ có cấu trúc một mạch D.Được tạo từ 4 loại đơn phân Câu 20. Kí hiệu của phân tử ARN thông tin là: A. mARN B. rARN C. tARN D. ARN Câu 21. Tập hợp sinh vật dưới đây không phải là quần thể sinh vật tự nhiên: A. Các cây thông mọc tự nhiên trên một đồi thông B. Các con lợn nuôi trong một trại chăn nuôi A. Các con sói trong một khu rừng B. Các con ong mật trong một vườn hoa 2 Câu 22. Những đặc điểm chỉ có ở quần thể người mà không có ở quần thể sinh vật khác là: A. Giói tính, pháp luật, kinh tế, văn hoá B. Sinh sản, giáo dục, hôn nhân, kinh tế C. Pháp luật, kinh tế, văn hoá, giáo dục, hôn nhân D. Tử vong, văn hoá, giáo dục, sinh sản Câu 23. Điểm giống nhau giữa quần thể sinh vật và quần xã sinh vật là: A. Tập hợp nhiều quần thể sinh vật B. Tập hợp nhiều cá thể sinh vật A. Gồm các sinh vật trong cùng một loài B. Gồm các sinh vật khác loài Câu 24. Trong một hệ sinh thái, cây xanh là: A. Sinh vật phân giải B. Sinh vật phân giải và sinh vật tiêu thụ C. Sinh vật sản xuất D. Sinh vật phân giải và sinh vật sản xuất Câu 25. Có thể xếp con người vào nhóm nhân tố sinh thái: A. Vô sinh B. Hữu sinh C. Hữu sinh và vô sinh D. Hữu cơ 3 PHÒNG GDĐT KIM SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS CỒN THOI ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2018-2019 MÔN: SINH HỌC (Đáp án trong 01 trang) Mức độ Câu Đáp án 1 B 2 D 3 A 4 C Nhận biết 5 B 6 C 7 C 8 B 9 B 10 D 11 D 12 C 13 B 14 B 15 C Thông hiểu 16 B 17 C 18 D 19 C 20 A 21 B 22 C Vận dụng 23 B 24 C 25 B 4 PHẦN KÝ XÁC NHẬN: TÊN FILE ĐỀ THI: SINH HỌC - TS10 - 2018-2019 - CỒN THOI 2.doc MÃ ĐỀ THI (DO SỞ GD&ĐT GHI):.. TỔNG SỐ TRANG (ĐỀ THI VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM) LÀ: 04 TRANG. NGƯỜI THẨM ĐỊNH XÁC NHẬN CỦA BGH NGƯỜI RA ĐỀ THI VÀ PHẢN BIỆN (Họ tên, chữ ký, đóng dấu) (Họ tên, chữ ký) (Họ tên, chữ ký) Nguyễn Văn Kiên Nguyễn Đức Hải Đỗ Văn Thắng 5
File đính kèm:
de_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_mon_sinh_hoc_de_2_nam_hoc_2018.doc