Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Sinh học - Đề 2 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Chất Bình (Có đáp án)

Câu 3. Thể dị bội là những biến đổi về số lượng NST thường xảy ra ở:

A. Một cặp NST B. Một số cặp NST

C. Một hay một số cặp NST D. Tất cả các cặp NST

Câu 4. Đặc điểm của thường biến là:

A. Thay đổi kiểu gen và thay đổi kiểu hình

B. Không thay đổi kiểu gen, thay đổi kiểu hình

C. Thay đổi kiểu gen và không thay đổi kiểu hình

D. Không thay đổi kiểu gen, không thay đổi kiểu hình

Câu 5. Cặp tính trạng tương phản là gì?

A. Là hai trạng thái khác nhau của cùng một loại tính trạng

B. Là hai trạng thái biểu hiện trái ngược nhau của cùng một loại tính trạng

C. Là hai tính trạng khác nhau

D. Là hai tính trạng khác loại

Câu 6. Dòng thuần là gì?

A. Là dòng có kiểu hình đồng nhất

B. Là dòng có đặc tính di truyền đồng nhất

C. Là dòng có đặc tính di truyền đồng nhất, các thế hệ sau sinh ra giống thế hệ trước về tính trạng

D. Là dòng có kiểu hình trội đồng nhất

Câu 7. Bộ NST lưỡng bội của ruồi giấm cái có:

A. 2 cặp hình V, 1 cặp hình hạt, 1 cặp hình que

B. 1 cặp hình V, 2 cặp hình hạt, 1 cặp hình que

C. 1 cặp hình V, 1 cặp hình hạt, 2 cặp hình que

D. 2 cặp hình V, 2 cặp hình hạt, 1 cặp hình que

doc 5 trang Bạch Hải 12/06/2025 360
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Sinh học - Đề 2 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Chất Bình (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Sinh học - Đề 2 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Chất Bình (Có đáp án)

Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Sinh học - Đề 2 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Chất Bình (Có đáp án)
 PHÒNG GD-ĐT KIM SƠN ĐỀ THI THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
 TRƯỜNG THCS CHẤT BÌNH NĂM HỌC 2018-2019
 MÔN: SINH HỌC
 Thời gian làm bài 45 phút
 (Đề gồm 25 câu, trong 03 trang)
I. CÂU HỎI NHẬN BIẾT
Câu 1. Riboxom khi dịch chuyển trên mARN theo từng nấc:
 A. 1 nucleotit B. 2 nucleotit
 C. 3 nucleotit D. 4 nucleotit
Câu 2. Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen thường liên quan tới:
 A. Một cặp nucleotit B. Một số cặp nucleotit
 C. Nhiều cặp nucleotit D. Toàn bộ các cặp nucleotit
Câu 3. Thể dị bội là những biến đổi về số lượng NST thường xảy ra ở:
 A. Một cặp NST B. Một số cặp NST
 C. Một hay một số cặp NST D. Tất cả các cặp NST
Câu 4. Đặc điểm của thường biến là:
 A. Thay đổi kiểu gen và thay đổi kiểu hình
 B. Không thay đổi kiểu gen, thay đổi kiểu hình
 C. Thay đổi kiểu gen và không thay đổi kiểu hình
 D. Không thay đổi kiểu gen, không thay đổi kiểu hình
Câu 5. Cặp tính trạng tương phản là gì?
 A. Là hai trạng thái khác nhau của cùng một loại tính trạng
 B. Là hai trạng thái biểu hiện trái ngược nhau của cùng một loại tính trạng
 C. Là hai tính trạng khác nhau
 D. Là hai tính trạng khác loại
Câu 6. Dòng thuần là gì?
 A. Là dòng có kiểu hình đồng nhất
 B. Là dòng có đặc tính di truyền đồng nhất
 C. Là dòng có đặc tính di truyền đồng nhất, các thế hệ sau sinh ra giống thế hệ trước về 
tính trạng
 D. Là dòng có kiểu hình trội đồng nhất
Câu 7. Bộ NST lưỡng bội của ruồi giấm cái có:
 A. 2 cặp hình V, 1 cặp hình hạt, 1 cặp hình que
 B. 1 cặp hình V, 2 cặp hình hạt, 1 cặp hình que
 C. 1 cặp hình V, 1 cặp hình hạt, 2 cặp hình que
 D. 2 cặp hình V, 2 cặp hình hạt, 1 cặp hình que
Câu 8. Việc ứng dụng phương pháp nuôi cấy tế bào trên môi trường dinh dưỡng nhân tạo cho 
kết quả là:
 A. Chỉ tạo được mô 
 B. Chỉ tạo được cơ quan
 C. Chỉ tạo được cơ thể hoàn chỉnh 
 D. Tạo ra những mô, cơ quan hoặc cơ thể hoàn chỉnh
Câu 9. Tế bào nhận ADN tái tổ hợp thường là:
 A. Vi khuẩn E. coli B. Tế bào động vật
 C. Tế bào người D. Tế bào thực vật Câu 10. Ý nào không đúng đối với vai trò của nhân bản vô tính ở động vật?
 A. Có triển vọng nhân nhanh nguồn gen động vật quý hiếm có nguy cơ tuyệt diệt
 B. Tạo cơ quan nội tạng động vật từ các tế bào động vật đã được chuyển gen người
 C. Mở ra khả năng chủ động cung cấp các cơ quan thay thế cho các bệnh nhân bị hỏng 
các cơ quan tương ứng
 D. Để cải tạo giống và tạo giống mới
Câu 11. Việc ứng dụng phương pháp nuôi cấy tế bào trên môi trường dinh dưỡng nhân tạo cho 
kết quả là:
 A. Chỉ tạo được mô
 B. Chỉ tạo được cơ quan
 C. Chỉ tạo được cơ thể hoàn chỉnh
 D. Tạo ra những mô, cơ quan hoặc cơ thể hoàn chỉnh
Câu 12. Để bảo vệ tài nguyên rừng biện pháp cần làm là:
 A. Không khai thác, sử dụng nguồn lợi từ rừng nữa
 B. Tăng cường khai thác nhiều hơn nguồn thú rừng
 C. Thành lập các khu bảo tồn thiên nhiên và các vườn quốc gia
 D. Chặt phá các khu rừng già để trồng lại rừng mới
Câu 13. Trong các loại tài nguyên sau, tài nguyên nào thuộc loại tài nguyên tái sinh: 
 A. Dầu mỏ B. Khoáng sản
 C. Tài nguyên đất D. Năng lượng gió
Câu 14. Ao, hồ, sông , suối là thuộc hệ sinh thái:
 A. Các hệ sinh thái nước ngọt B. Các hệ sinh thái nước đứng
 C. Các hệ sinh thái nước chảy D. Các hệ sinh thái ven bờ.
Câu 15. Bảo vệ đa dạng các hệ sinh thái có ý nghĩa gì?
 A. Bảo vệ được nguồn khoáng sản
 B. Bảo vệ được các loài động vật hoang dã
 C. Bảo vệ vốn gen, giữ cân bằng sinh thái trên toàn cầu
 D. Bảo vệ sức khỏe cho mọi người
II. CÂU HỎI THÔNG HIỂU
Câu 16. Dạng đột biến cấu trúc sẽ gây ung thư máu ở người là:
 A. Mất đoạn NST 21 B. Lặp đoạn NST 21
 C. Đảo đoạn NST 20 D. Mất đoạn NST 20
Câu 17. Thể đa bội thường gặp ở:
 A. Động vật không xương sống B. Thực vật
 C. Vi sinh vật D. Động vật có xương sống
Câu 18. So với thể dị bội thì thể đa bội có giá trị thực tiễn hơn như:
 A. Cơ quan sinh dưỡng lớn hơn B. Khả năng tạo giống tốt hơn
 C. Khả năng nhân giống nhanh hơn D. Ổn định hơn về giống
Câu 19. Quy luật phân li có ý nghĩa thực tiễn gì?
 A. Cho thấy sự phân li tính trạng ở các thế hệ lai
 B. Xác định được phương thức di truyền của tính trạng
 C. Xác định được tính trạng trội, lặn để ứng dụng vào chọn giống
 D. Xác định được các dòng thuần
Câu 20. Tác động lớn nhất của con người tới môi trường tự nhiên là: A. Phá hủy thảm thực vật, gây ra nhiều hậu quả xấu
 B. Khai thác khoáng sản
 C. Săn bắn động vật hoang dã
 D. Phát triển nhiều khu dân cư
III. CÂU HỎI VẬN DỤNG THẤP
Câu 21. Ở cà chua (2n = 24 NST), Số NST ở thể tứ bội là
 A. 36 B. 25
 C. 27 D. 48
Câu 22. Một đoạn mARN có trình tự các Nucleotit: 
 U X G X X U U A U X A U G G U
Khi tổng hợp chuỗi axitamin thì cần môi trường tế bào cung cấp bao nhiêu axitamin?
 A. 3 axit amin B. 4 axit amin
 C. 5 axit amin D. 6 axit amin
Câu 23. Xác định số tinh trùng được tạo thành từ 32 tế bào sinh tinh
 A. 32 tinh trùng B. 64 tinh trùng
 C. 128 tinh trùng D. 96 tinh trùng
Câu 24. Một phân tử ADN có 320 Nu loại A và 145 Nu loại X. Tính chiều dài phân tử ADN ra 
Angxtorong
 A. 1581 Angxtorong B. 3060 Angxtorong
 C. 1632 Angxtorong D. 5400 Angxtorong
Câu 25. Bộ NST 2n ở ruồi giấm 2n = 8. Hỏi ở kì sau của nguyên phân thì số lượng NST trong 
tế bào là bao nhiêu?
 A. 8 NST kép B. 8 NST đơn
 C. 16 NST kép D. 16 NST đơn PHÒNG GDĐT KIM SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI TUYỂN SINH 
TRƯỜNG THCS CHẤT BÌNH VÀO LỚP 10 THPT
 Năm học: 2018-2019
 MÔN: SINH HỌC
 (Đáp án trong 01 trang)
 Mức độ Câu Đáp án
 1 C
 2 A
 3 A
 4 B
 5 B
 6 C
 7 A
 8 D
 Nhận biết 9 A
 10 D
 11 D
 12 C
 13 C
 14 A
 15 C
 16 A
 17 B
 18 A
 Thông hiểu 19 C
 20 A
 21 D
 22 C
 23 C
 Vận dụng thấp 24 A
 25 D PHẦN KÝ XÁC NHẬN
 TÊN FILE ĐỀ THI: SINH HỌC – TS10 – 2018-2019 – CHẤT BÌNH 2
 MÃ ĐỀ THI .........................
 TỔNG SỐ TRANG( ĐỀ THI VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ) LÀ: 04 TRANG.
 NGƯỜI RA ĐỀ THI NGƯỜI THẨM ĐỊNH XÁC NHẬN CỦA BGH
 VÀ PHẢN BIỆN
Phạm Thị Hồng Phương Trần Quốc Triệu Lê Thị Thạch

File đính kèm:

  • docde_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_mon_sinh_hoc_de_2_nam_hoc_2018.doc