Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Sinh học - Đề 2 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Bình Minh (Có đáp án)
Câu 9: Mỗi vòng xoắn của phân tử ADN có chứa:
- 20 cặp nucleotit.
- 20 nucleotit.
- 10 nucleotit.
- 30 nucleotit.
Câu 10: Loại biến dị không di truyền được cho thế hệ sau là:
- Biến dị tổ hợp.
- Đột biến gen.
- Đột biến NST.
- Thường biến.
Câu 11: Biến dị di truyền gồm
- biến dị tổ hợp
- đột biến
- thường biến
- biến dị tổ hợp và đột biến.
Câu 12: Kiểu hình là kết quả của sự tương tác
- giữa kiểu gen và môi trường.
- giữa kiểu hình và môi trường.
- của môi trường khí hậu và đất đai.
- Của kĩ thuật chăm sóc và môi trường.
Câu 13: Bệnh bạch tạng và bệnh câm điếc bẩm sinh là các bệnh gây nên do
- đột biến gen lặn.
- đột biến cấu trúc NST.
- đột biến dị bội.
- thường biến.
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Sinh học - Đề 2 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Bình Minh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Sinh học - Đề 2 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Bình Minh (Có đáp án)

PHÒNG GDĐT KIM SƠN ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT TRƯỜNG THCS BÌNH MINH Năm học: 2018- 2019 MÔN: SINH HỌC Thời gian làm bài: (Đề thi gồm 25 câu, trong 3 trang) Câu 1: Tính trạng là những đặc điểm: A. biểu hiện bên ngoài cơ thể. B. biểu hiện bên trong cơ thể. C. về hoạt động sinh lí, sinh hoá của cơ thể. D. về hình thái, cấu tạo, sinh lí của một cơ thể. Câu 2: Trên cơ sở phép lai hai cặp tính trạng, Menđen đã phát hiện ra: A. Quy luật di truyền. B. Quy luật phân ly. C. Quy luật phân ly độc lập. D. Quy luật liên kết giới tính. Câu 3: Cho các phép lai: (1) Aa x aa; (2) Aa x Aa; (3) AA x aa; (4) AA x Aa; (5) aa x aa; (6) Aabb x aabb Phép lai nào là phép lai phân tích? A. (3) ; (5) B. (1) ; (3) A. (2) ; (6) A. (1) ; (4) Câu 4: Nguyên nhân làm cho NST nhân đôi là: A. Do sự phân chia tế bào làm số NST nhân đôi. B. Do NST nhân đôi theo chu kì tế bào. C. Do NST luôn ở trạng thái kép. D. Sự tự sao của ADN đưa đến sự nhân đôi của NST. Câu 5: Quá trình nhân đôi của NST diễn ra ở kì nào của chu kì tế bào? A. Kì trung gian. B. Kì đầu. C. Kì sau. D. Kì cuối. Câu 6: Trong tế bào NST giới tính tồn tại : A. Thành cặp tương đồng B. Tồn tại với 1 số lượng lớn trong tế bào sinh dưỡng. C. Tồn tại thành cặp tương đồng XX hoặc không tương đồng XY và thường tồn tại 1 cặp trong tế bào lưỡng bội. D. Tồn tại thành cặp tương đồng XX, không tương đồng XY tồn tại với nhiều cặp trong tế bào lưỡng bội. Câu 7: Từ một tế bào mẹ sau giảm phân ở cơ thể lưỡng bội cho ra mấy tế bào con. A. 2 tế bào con. B. 4 tế bào con. C. 6 tế bào con. D. 8 tế bào con. Câu 8: Trong quá tình tạo giao tử ở động vật, hoạt động của tế bào mầm là: A. Nguyên phân và thụ tinh. B. Giảm phân và thụ tinh. C. Tạo giao tử và thụ tinh. D. Nguyên phân và giảm phân Câu 9: Mỗi vòng xoắn của phân tử ADN có chứa: A. 20 cặp nucleotit. B. 20 nucleotit. C. 10 nucleotit. D. 30 nucleotit. Câu 10: Loại biến dị không di truyền được cho thế hệ sau là: A. Biến dị tổ hợp. B. Đột biến gen. C. Đột biến NST. D. Thường biến. Câu 11: Biến dị di truyền gồm A. biến dị tổ hợp B. đột biến C. thường biến D. biến dị tổ hợp và đột biến. Câu 12: Kiểu hình là kết quả của sự tương tác A. giữa kiểu gen và môi trường. B. giữa kiểu hình và môi trường. C. của môi trường khí hậu và đất đai. D. Của kĩ thuật chăm sóc và môi trường. Câu 13: Bệnh bạch tạng và bệnh câm điếc bẩm sinh là các bệnh gây nên do A. đột biến gen lặn. B. đột biến cấu trúc NST. C. đột biến dị bội. D. thường biến. Câu 14: Công nghệ tế bào là ngành kĩ thuật về quy trình A. ứng dụng di truyền học vào trong tế bào. B. sản xuất để tạo ra cơ thể hoàn chỉnh. C. nuôi cấy tế bào hoặc mô để tạo ra cơ quan hoặc cơ thể hoàn chỉnh. D. sản xuất cây trồng hoàn chỉnh. Câu 15: Hoomôn nào sau đây được dùng để trị bệnh đái tháo đường ở người? A. Glucagôn. B. Ađrênalin. C. Tirôxin. D. Isulin. Câu 16: Muốn duy trì ưu thế lai trong trồng trọt phải dùng phương pháp nào? A. Cho con lai lai hữu tính với nhau. B. Nhân giống vô tính bằng giâm, chiết, ghép. C. Lai kinh tế. D. Cho F1 lai với P. Câu 17: Giới hạn sinh thái là giới hạn chịu đựng của A. loài đối với một nhân tố sinh thái nhất định. B. cơ thể sinh vật đối với một nhân tố sinh thái nhất định. C. nhiều cá thể đối với tất cả các nhân tố sinh thái. D. loài đối với tất cả các nhân tố sinh thái. Câu 18: Sự hợp tác giữa hai loài sinh vật, trong đó một bên có lợi và bên kia không có lợi cũng không có hại là biểu hiện của mối quan hệ A. cộng sinh. B. hội sinh. C. hỗ trợ. D. đối địch. Câu 19: Trên một cánh đồng lúa, khi cỏ dại phát triển thì sự phát triển của lúa bị kìm hãm,năng suất lúa giảm. Đây là ví dụ về mối quan hệ A. cạnh tranh cùng loài. B. cạnh tranh khác loài. C. sinh vật này ăn sinh vật khác. D. hỗ trợ. Câu 20: Sự cân bằng sinh học trong quần xã được thiết lập nhờ A. hiện tượng khống chế sinh học. B. số lượng cá thể ở mỗi quần thể luôn ổn định. C. sinh cảnh của quần xã luôn ổn định. D. sự biến động bất thường của môi trường sống. Câu 21: Lưới thức ăn gồm A. một chuỗi thức ăn. B. nhiều loài sinh vật có quan hệ dinh dưỡng với nhau. C. các chuỗi thức ăn có nhiều mắt xích chung. D. ít nhất là một chuỗi thức ăn trở lên. Câu 22: Chuỗi và lưới thức ăn thể hiện mối quan hệ A. dinh dưỡng. B. hỗ trợ. C. kí sinh. D. cạnh tranh. Câu 23: Tập hợp các sinh vật nào dưới đây được coi là một quần xã sinh vật? A. Đồi cọ ở Vĩnh Phúc. B. Những con hươu sao sống trong vườn bách thú. C. Đàn voi trong rừng. D. Các cá thể tôm, cá sống ở Hồ Tây. Câu 24: Nguyên nhân dẫn đến ô nhiễm môi trường là gì? A. Do hoạt động của con người gây ra. B. Do hoạt động của tự nhiên ( núi lửa, lũ lụt) C. Do con người thải rác ra sông. D. Do hoạt động của con người gây ra và do một số hoạt động của tự nhiên. Câu 25: Tài nguyên nào sau đây thuộc tài nguyên không tái sinh? A. Tài nguyên rừng. B. Tài nguyên đất. C. Tài nguyên khoáng sản. D. Tài nguyên sinh vật. .............................Hết.................................... PHÒNG GDĐT KIM SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT TRƯỜNG THCS BÌNH MINH Năm học: 2018- 2019 MÔN: SINH HỌC (Hướng dẫn chấm gồm 1 trang) Câu Đáp án 1 D 2 C 3 B 4 D 5 A 6 C 7 B 8 D 9 B 10 D 11 D 12 A 13 A 14 C 15 D 16 B 17 B 18 B 19 B 20 A 21 C 22 A 23 D 24 D 25 C ................................................Hết..................................... PHẦN KÝ XÁC NHẬN: TÊN FILE ĐỀ THI: SINH HỌC-TS10-2018-2019-BÌNH MINH 2 MÃ ĐỀ THI ( DO SỞ GD&ĐT GHI ):.. TỔNG SỐ TRANG ( ĐỀ THI VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ) LÀ: 04.TRANG NGƯỜI RA ĐỀ THI NGƯỜI THẨM ĐỊNH XÁC NHẬN CỦA BGH (Họ tên, chữ ký) VÀ PHẢN BIỆN (Họ tên, chữ ký, đóng dấu) (Họ tên, chữ ký) Đặng Thị Hạnh Lê Thị Thêu
File đính kèm:
de_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_mon_sinh_hoc_de_2_nam_hoc_2018.doc