Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Sinh học - Đề 1 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Yên Lộc (Có đáp án)

Câu 16: Hiện tượng tự tỉa ở thực vật là mối quan hệ:

A. Cạnh tranh cùng loài và khác loài B. Hỗ trợ nhau cùng phát triển.

C. Sinh vật này ăn sinh vật khác. D. Sống bám vào cơ thể khác.

Câu 17: Bệnh Đao là hậu quả của loại đột biến nào

A. Đột biến dị bội thể B. Đột biến gen lặn

C. Đột biến cấu trúc NST D. Đột biến đa bội thể

Câu 18: Một đoạn mạch đơn của phân tử ADN có trình tự sắp xếp là: - A- X- T- G-T-, đoạn mạch nào sau đây là đoạn bổ sung của nó.

A. -T- G- A-X-A- B. -A-G- T-X-A-

C. -T-X-A-X-A- D. -T-G-A-G-A-

Câu 19: Trong chăn nuôi, để tạo ưu thế lai người ta dùng phương pháp

A. giao phối cận huyết B. lai phân tích

C. lai kinh tế D. giao phối ngẫu nhiên.

Câu 20: Thế hệ xuất phát có kiểu gen 100% Aa, qua 2 thế hệ tự thụ phấn, tỉ lệ thể đồng hợp lặn là

A.25% B. 37,5% C. 75% D. 12,5%

Câu 21: Nguồn gốc tạo ra tác nhân sinh học gây ô nhiễm môi trường là do

A. các xác chết động vật, rác bệnh viện …bị phân hủy

B. các vụ thử vũ khí hạt nhân

C. các chất thải như phân động vật không được xử lí

D. các bao bì bằng nhựa, cao su thải ra môi trường.

doc 4 trang Bạch Hải 12/06/2025 460
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Sinh học - Đề 1 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Yên Lộc (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Sinh học - Đề 1 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Yên Lộc (Có đáp án)

Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Sinh học - Đề 1 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Yên Lộc (Có đáp án)
 PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO 10 THPT 
 TRƯỜNG THCS YÊN LỘC NĂM HỌC 2018- 2019 
 Môn : Sinh học
 Thời gian làm bài 45 phút
 (Đề gồm 25 câu, 02 trang)
Câu 1: Từ một tế bào mẹ sau giảm phân tạo ra mấy tế bào con
 A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 2: Sự kiện quan trọng nhất trong quá trình thụ tinh là
 A. Sự kết hợp theo nguyên tắc 1 giao tử đực với 1 giao tử cái
 B. Sự tổ hợp bộ NST của giao tử đực và giao tử cái 
 C. Sự tạo thành hợp tử
 D. Sự kết hợp nhân của 2 giao tử đơn bội
Câu 3: Đối tượng nghiên cứu di truyền học chủ yếu của Menđen là
 A. Ruồi giấm B. Cà chua C. Người D. Đậu Hà lan.
Câu 4 : Cấu trúc đặc trưng của NST được nhìn thấy rõ nhất ở kì nào?
 A. Kì trung gian B. Kì giữa C. Kì sau D. Kì cuối
 Câu 5 : Ở người, giới nữ được quy định bởi cặp NST giới tính nào sau đây?
 A. XX B. XY C. XXY D. XO
Câu 6: ADN được cấu tạo nên bởi các nguyên tố
 A. C, H, O, N, P B. C, H, P, S, O
 C. H, N, P, Fe, Cu D. C, Fe, Ca, O, H
Câu 7: Theo nguyên tắc bổ sung thì mặt số lượng đơn phân những trường hợp nào sau 
đây là đúng
 A. A + G = T + X B. A + T = G + X
 C. A + T + G = A + X + G D. A + X + T = G + X + T
Câu 8: Động vật đầu tiên được tạo ra nhờ ứng dụng phương pháp nhân bản vô tính 
trên thế giới là
 A. Ngựa B. Bò C. Cừu D. Chuột
Câu 9: Trẻ đồng sinh là hiện tượng
 A. Mẹ chỉ sinh hai đứa con trong một lần
 B. Những đứa trẻ cùng sinh ra trong một lần sinh
 C.Nhiều người mẹ cùng sinh con ở một thời điểm
 D. Mẹ sinh 3 đứa con trong một lần sinh
Câu 10: Để nhân giống vô tính ở cây trồng người ta sử dụng mô giống được lấy từ bộ 
phận nào của cây?
 A. Đỉnh sinh trưởng B. Bộ phận rễ
 C. Bộ phận thân D. Cành, lá
Câu 11: Để xác định độ thuần chủng của giống cần thực hiện phép lai nào ? 
 A. Lai với cơ thể đồng hợp trội B. Lai với cơ thể dị hợp
 C. Lai phân tích D. Lai hai cặp tính trạng
Câu 12: Ở cà chua tính trạng quả đỏ (A) là trội so với tính trạng quả vàng (a). Khi lai 
phân tích thu được toàn quả đỏ. Cơ thể mang kiểu hình trội sẽ có kiểu gen
 A. aa B. Aa C. AA D. AA và Aa
Câu 13: Trong một hệ sinh thái, vi sinh vật là:
 A. Sinh vật phân giải. C. Sinh vật phân giải và sinh vật tiêu thụ. 
 B. Sinh vật sản xuất. D. Sinh vật phân giải và sinh vật sản xuất.
Câu 14: Dấu hiệu nào sau đây không phải là dấu hiệu đặc trưng của quần thể sinh vật
 A. Thành phần nhóm tuổi. B. Tỷ lệ giới tính. C. Mật độ quần thể D. Độ đa dạng 
Câu 15: Cơ quan quan trọng nhất trong hệ bài tiết nước tiểu là
 A. Thận B. Ống dẫn nước tiểu
 C. Bóng đái D. Ống đái
Câu 16: Hiện tượng tự tỉa ở thực vật là mối quan hệ:
 A. Cạnh tranh cùng loài và khác loài B. Hỗ trợ nhau cùng phát triển.
 C. Sinh vật này ăn sinh vật khác. D. Sống bám vào cơ thể khác.
Câu 17: Bệnh Đao là hậu quả của loại đột biến nào
 A. Đột biến dị bội thể B. Đột biến gen lặn 
 C. Đột biến cấu trúc NST D. Đột biến đa bội thể
Câu 18: Một đoạn mạch đơn của phân tử ADN có trình tự sắp xếp là: - A- X- T- G-T-, 
đoạn mạch nào sau đây là đoạn bổ sung của nó.
 A. -T- G- A-X-A- B. -A-G- T-X-A- 
 C. -T-X-A-X-A- D. -T-G-A-G-A-
Câu 19: Trong chăn nuôi, để tạo ưu thế lai người ta dùng phương pháp
 A. giao phối cận huyết B. lai phân tích
 C. lai kinh tế D. giao phối ngẫu nhiên.
Câu 20: Thế hệ xuất phát có kiểu gen 100% Aa, qua 2 thế hệ tự thụ phấn, tỉ lệ thể 
đồng hợp lặn là
 A.25% B. 37,5% C. 75% D. 12,5%
Câu 21: Nguồn gốc tạo ra tác nhân sinh học gây ô nhiễm môi trường là do
 A. các xác chết động vật, rác bệnh viện bị phân hủy
 B. các vụ thử vũ khí hạt nhân
 C. các chất thải như phân động vật không được xử lí
 D. các bao bì bằng nhựa, cao su thải ra môi trường.
Câu 22: Ở người mắt nâu (A) là trội so với mắt đen (a).Bố và mẹ phải có kiểu gen và 
kiểu hình như thế nào để con của họ chắc chắn là mắt đen?
 A. Bố mắt nâu AA, mẹ mắt nâu Aa B. Bố và mẹ cùng mắt nâu Aa
 C. Bố và mẹ cùng mắt đen aa D. Bố mắt đen aa,mẹ mắt nâu AA
Câu 23: Hãy chọn trả lời đúng trong các đáp án dưới đây về trật tự của các dạng sinh 
vật trong một chuỗi thức ăn
 A. Cây cỏ -> Vi khuẩn -> Gà rừng
 B. Gà rừng-> Cây cỏ -> Vi khuẩn 
 C. Cây cỏ -> Gà rừng-> Vi khuẩn 
 D. Vi khuẩn -> Cây cỏ-> Gà rừng.
Câu 24: Dùng vi khuẩn E.coli để sản xuất hoocmon insulin là ứng dụng
 A. Công nghệ gen B . Công nghệ tế bào
 C. Phương pháp chọn lọc cá thể D. Phương pháp chọn lọc hàng loạt.
Câu 25: Những vùng đất trống, đồi núi trọc thì biện pháp chủ yếu và cần thiết là
 A. Trồng cây gây rừng B. Cày xới để làm nương, rẫy sản xuất cây lương 
thực
 C. Tiến hành chăn thả gia súc D. Làm nhà ở
 --------HẾT-------- PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ TH VÀO 10 THPT
TRƯỜNG THCS YÊN LỘC NĂM HỌC 2018- 2019
 Môn : Sinh học
 (Hướng dẫn chấm gồm 25 câu, trong 01 trang)
 Câu Đáp án Câu Đáp án
 1 C 14 D
 2 D 15 A
 3 D 16 A
 4 B 17 A
 5 A 18 A
 6 A 19 C
 7 A 20 C
 8 C 21 C
 9 B 22 B
 10 A 23 C
 11 C 24 B
 12 B 25 A
 13 B PHẦN KÝ XÁC NHẬN:
TÊN FILE ĐỀ THI: SINH HỌC - TS10 - 2018-2019 – YÊN LỘC 1 
MÃ ĐỀ THI (DO SỞ GD&ĐT GHI):..
TỔNG SỐ TRANG (ĐỀ THI VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM) LÀ: 03 TRANG.
 NGƯỜI RA ĐỀ THI NGƯỜI THẨM ĐỊNH VÀ XÁC NHẬN CỦA BGH
 (Họ tên, chữ ký) PHẢN BIỆN (Họ tên, chữ ký, đóng dấu)
 (Họ tên, chữ ký)
 Vũ Thị Dịu

File đính kèm:

  • docde_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_mon_sinh_hoc_de_1_nam_hoc_2018.doc