Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Sinh học - Đề 1 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Như Hòa (Có đáp án)

Câu 6: Trong chu kì tế bào sự tự nhân đôi của nhiễm sắc thể diễn ra ở :

A. Kì đầu. C. Kì trung gian.

B. Kì giữa. D. Kì sau và kì cuối.

Câu 7: Tính đa dạng của ADN được quy định bởi yếu tố:

A. Trình tự sắp xếp các nuclêôtit trong cấu trúc của ADN

B. Số lượng, thành phần các nuclêôtit trong phân tử ADN

C. Hàm lượng ADN trong nhân tế bào.

D. Số lượng các nuclêôtit

doc 5 trang Bạch Hải 12/06/2025 320
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Sinh học - Đề 1 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Như Hòa (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Sinh học - Đề 1 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Như Hòa (Có đáp án)

Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Sinh học - Đề 1 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Như Hòa (Có đáp án)
 PHÒNG GDĐT KIM SƠN ĐỀTHI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
 TRƯỜNG THCS NHƯ HÒA NĂM HỌC 2018-2019
 MÔN: Sinh học
 Thời gian: 45 phút
 ( Đề gồm 25 câu, trong 3 trang)
 I. CÂU HỎI MÚC ĐỘ NHẬN BIẾT (15 câu)
Câu 1: Di truyền là hiện tượng: 
 A.Con cái giống bố hoặc mẹ về tất cả các tính trạng.
 B. Con cái giống bố và mẹ về một số tính trạng.
 C. Truyền đạt các tính trạng của bố mẹ, tổ tiên cho các thế hệ con cháu.
 D.Truyền đạt các tính trạng của bố mẹ cho con cháu.
Câu 2: Ở P, khi cho giống đậu Hà Lan thuần chủng hoa đỏ tự thụ phấn, F1 thu được: 
 A.Đều là hoa màu trắng.
 B.Đều là hoa màu hồng.
 C.Đều là hoa màu đỏ.
 D.Có cả hoa màu đỏ và hoa màu trắng.
Câu 3: Kiểu gen là: 
 A. tổ hợp toàn bộ các gen trội được biểu hiện ra kiểu hình. 
 B. tổ hợp toàn bộ các gen có trong cơ thể sinh vật.
 C. tổ hợp toàn bộ các gen trong tế bào của cơ thể. 
 D.tổ hợp toàn bộ các kiểu gen trong tế bào của cơ thể. 
Câu 4: Cặp NST tương đồng là :
 A.hai NST giống hệt nhau về hình thái và kích thước
 B. hai crômatit giống nhau, dính nhau ở tâm động
 C. hai NST có cùng 1 nguồn gốc từ bố hoặc từ mẹ
 D.hai crômatit có nguồn gốc khác nhau
Câu 5: Ở ñoäng vaät sinh sản hữu tính qua giảm phân của quá trình phát sinh giao tử đực, 
mỗi tinh bào bậc một cho ra số tinh trùng là:
 A. 4 tinh trùng C. 2 tinh trùng
 B. 3 tinh trùng D. 1 tinh trùng
Câu 6: Trong chu kì tế bào sự tự nhân đôi của nhiễm sắc thể diễn ra ở :
 A. Kì đầu. C. Kì trung gian.
 B. Kì giữa. D. Kì sau và kì cuối.
Câu 7: Tính đa dạng của ADN được quy định bởi yếu tố: 
 A. Trình tự sắp xếp các nuclêôtit trong cấu trúc của ADN 
 B. Số lượng, thành phần các nuclêôtit trong phân tử ADN 
 C. Hàm lượng ADN trong nhân tế bào. 
 D. Số lượng các nuclêôtit
Câu 8: Yếu tố giúp cho phân tử ADN tự nhân đôi đúng mẫu là: 
 A.Sự tham gia của các nuclêôtit tự do trong môi trường nội bào
 B. Sự tham gia xúc tác của các enzim 
 C. Cả 2 mạch của ADN đều làm mạch khuôn
 1 D.Nguyên tắc bổ sung 
Câu 9: Nguyên nhân chủ yếu gây ra các đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể trong tự nhiên là 
do: 
 A.Tác nhân vật lí và hóa học của ngoại cảnh
 B. Sự rối loạn trong trao đổi chất của nội bào
 C. Các vụ thử vũ khí hạt nhân của con người
 D.Quá trình giao phối tự nhiên
Câu 10: Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể thường gây hậu quả nghiêm trọng nhất là: 
 A.Mất đoạn 
 B. Đảo đoạn 
 C. Lặp đoạn 
 D.Chuyển đoạn 
Câu 11 : Trẻ đồng sinh là hiện tượng : 
 A. mẹ chỉ sinh hai đứa con trong một lần
 B. những đứa trẻ cùng sinh ra trong một lần sinh
 C. nhiều người mẹ cùng sinh con ở một thời điểm
 D. mẹ sinh 3 đứa con trong một lần sinh
Câu 12: Tế bào sinh dưỡng của người bị bệnh Đao có chứa :
 A. 3 nhiễm sắc giới tính X
 B. 3 nhiễm sắc thể số 21
 C. 2 nhiễm sắc thể giới tính Y
 D. 2 chiếc nhiễm sắc thể giới tính X
Câu 13: Nguyên nhân của hiện tượng thoái hóa giống ở động vật là do: 
 A.giao phối ngẫu nhiên 
 B. giao phối gần
 C. lai khác dòng 
 D.lai phân tích
Câu 14: Ưu thế lai biểu hiện rõ nhất khi thực hiện phép lai giữa: 
 A.các cá thể khác loài động, thực vật
 B. các dòng thuần có kiểu gen khác nhau
 C. các cá thể được sinh ra từ một cặp bố mẹ 
 D.hoa đực và hoa cái trên cùng một cây
Câu 15: Quan hệ giữa hai loài sinh vật trong đó cả hai bên cùng có lợi là mối quan hệ: 
 A. Hội sinh. B. Cộng sinh.
 C. Ký sinh. D Cạnh tranh.
 II. CÂU HỎI MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU (5 câu)
Câu 16. Đột biến là:
 A. Biến đổi xảy ra trong kiểu gen.
 B. Sự thay đổi kiểu hình của sinh vật.
 C. Biến đổi xảy ra trong ADN và NST.
 D. Biến đổi xảy ra do môi trường.
 2 Câu 17: Giao phối gần và tự thụ phấn qua nhiều thế hệ có thể dẫn đến hiện tượng thoái hóa 
giống là do: 
 A.tạo ra các cặp gen lặn đồng hợp gây hại
 B. tập trung những gen trội có hại cho thế hệ sau
 C. xuất hiện hiện tượng đột biến gen và đột biến nhiễm sắc thể
 D.tạo ra các gen lặn có hại bị gen trội át chế
Câu 18: Để cho 4 loại giao tử F1 phải có kiểu gen dị hợp về:
 A.3 cặp gen liên kết hoàn toàn
 B. 2 cặp gen liên kết hoàn toàn
 C. 2 cặp gen phân li độc lập
 D.3 cặp gen phân li độc lập
Câu 19: Một đoạn mạch đơn của phân tử ADN có trình tự sắp xếp như sau:
 - A – G - X - T – A – X – G – T – 
 Đoạn mạch đơn bổ sung với nó có trình tự là: 
 A. - U– X - G – A - U – G - X – A- 
 B. –A- X - G – A - A – G - X – A- 
 C. - U– X - T – A - U – G - T – A- 
 D. - T– X - G – A - T – G - X – A- 
Câu 20: Xây dựng nhiều công viên, trồng cây xanh để: 
 A. Hạn chế bụi . B. Điều hoà khí hậu .
 C. Xử lí chất thải nông nghiệp . D. Hạn chế bụi, điều hoà khí hậu .
 III. CÂU HỎI MỨC ĐỘ VẬN DỤNG (5 câu)
Câu 21: Sự phân li của cặp nhân tố di truyền Aa ở F1 tạo ra: 
 A.Hai loại giao tử với tỉ lệ 3A : 1a C. Hai loại giao tử với tỉ lệ 1A : 1a
 B. Hai loại giao tử với tỉ lệ 2A : 1a D. Hai loại giao tử với tỉ lệ 1A : 2a
Câu 22: Quan hệ giữa các cá thể trong hiện tượng “tự tỉa” ở thực vật là mối quan hệ : 
 A. Cạnh tranh . B. Sinh vật ăn sinh vật khác. 
 C. Hội sinh. D. Cộng sinh.
Câu 23: Tập hợp các sinh vật được coi là một quần xã là:
 A. Đồi cọ ở Vĩnh Phúc B. Đàn hải âu ở biển
 C. Bầy sói trong rừng D.Tôm, cá trong hồ tự nhiên 
Câu 24: Đặc điểm chung về cấu tạo của ADN, ARN, prôtêin là: 
 A.đại phân tử, cấu tạo theo nguyên tắc đa phân 
 B. có kích thước và khối lượng phân tử bằng nhau
 C. đều được cấu tạo từ các nuclêôtit
 D.đều được cấu tạo từ các axit amin
Câu 25: Trong tế bào sinh dưỡng, thể 3 nhiễm (2n + 1) ở người có số lượng nhiễm sắc thể 
là: 
 A. 24 B. 3 C. 47 D. 49
 -------------- HẾT -----------
 3 PHÒNG GD VÀ ĐT KIM SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI VÀO 10 
 TRƯỜNG THCS NHƯ HÒA THPT
 MÔN: SINH HỌC
 NĂM HỌC: 2017-2018
 ( Hướng dẫn chấm gồm 25 câu, trong 01 trang)
 I. CÂU HỎI MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT ( 15 câu)
 Câu Đáp án Câu Đáp án
 1 C 9 A
 2 C 10 A
 3 B 11 B
 4 A 12 B
 5 A 13 B
 6 C 14 B
 7 A 15 B
 8 D
 II. CÂU HỎI MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU ( 5 câu)
 Câu Đáp án Câu Đáp án
 16 C 19 D
 17 A 20 D
 18 C
 III. CÂU HỎI MỨC ĐỘ VẬN DỤNG ( 5 câu)
 Câu 21. Vận dụng mức độ thấp, đáp án C
 Sự phân li của cặp nhân tố di truyền Aa ở F1 tạo ra hai loại giao tử với tỉ lệ 1A:1a
 Câu 22. Vận dụng mức độ thấp, đáp án A
 Quan hệ giữa các cá thể trong hiện tượng “tự tỉa” ở thực vật là mối quan hệ cạnh tranh 
cùng loài
 Câu 23. Vận dụng mức độ thấp, đáp án D
 Quần xã là tập hợp các quần thể thuộc các loài sinh vật khác nhau
 Câu 24. Vận dụng mức độ cao, đáp án A
 Các phân tử ADN, ARN, prôtêin đều là đại phân tử, cấu tạo theo nguyên tắc đa phân 
 Câu 25. Vận dụng mức độ cao, đáp án C
 Ở người có bộ NST 2n = 46. Thể ba nhiễm có 2n +1 = 46 +1 = 47
 --------- HẾT -----------
 4 TÊN FILE ĐỀ THI: SINH HỌC –TS10-2018-2019-NHƯ HOÀ 1
MÃ ĐỀ THI(DO SỞ GD &ĐT GHI):
TỔNG SỐ TRANG ĐỀ THI VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM LÀ : 04 TRANG
 NGƯỜI RA ĐỀ THI NGƯỜI THẨM ĐỊNH XÁC NHẬN CỦA BGH
 (Họ tên, chữ ký) VÀ PHẢN BIỆN (Họ tên, chữ ký, đóng 
 dấu)
 (Họ tên, chữ ký)
 Đặng Thị Điểm
 Nguyễn Thị Thu Hương
 Hoàng Thị Kim Phương
 5

File đính kèm:

  • docde_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_mon_sinh_hoc_de_1_nam_hoc_2018.doc