Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Sinh học - Đề 1 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Kim Mỹ (Có đáp án)

Câu 3:

Kiểu gen dưới đây tạo ra một loại giao tử là:

A. AA và aa B. Aa và aa C. AA và Aa D. AA, Aa và aa

Câu 4: NST là cấu trúc có ở

A. Bên ngoài tế bào B. Trong các bào quan

C. Trong nhân tế bào D. Trên màng tế bào

Câu 5: ở trạng thái co ngắn, chiều dài của NST là:

A. Từ 0,5 đến 50 micrômet B. Từ 10 đến 20 micrômet

C. Từ 5 đến 30 micrômet D. 50 micrômet

Câu 6: Giảm phân là hình thức phân bào xảy ra ở:

A. Tế bào sinh dưỡng B. Tế bào sinh dục vào thời kì chín

C. Tế bào mầm sinh dục D. Hợp tử và tế bào sinh dưỡng

Câu 7: Khi cho giao phối ruồi giấm thuần chủng có thân xám, cánh dài với ruồi giấm thuần chủng thân đen, cánh ngắn thì ở F1 thu được ruồi có kiểu hình:

A. Đều có thân xám, cánh dài

B. Đều có thân đen, cánh ngắn

C. Thân xám, cánh dài và thân đen, cánh ngắn

D. Thân xám, cánh ngắnvà thân đen, cánh dài

doc 5 trang Bạch Hải 12/06/2025 460
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Sinh học - Đề 1 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Kim Mỹ (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Sinh học - Đề 1 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Kim Mỹ (Có đáp án)

Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Sinh học - Đề 1 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Kim Mỹ (Có đáp án)
 PHÒNG GDĐT KIM SƠN ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
 TRƯỜNG THCS KIM MỸ NĂM HỌC 2018-2019
 MÔN: SINH HỌC
 Thời gian làm bài 45 phút
 (Đề gồm 25 câu, trong trang)
Câu 1:
Đặc điểm của đậu Hà Lan tạo thuận lợi cho việc nghiên cứu của Menđen là:
 A. Sinh sản và phát triển mạnh B. Tốc độ sinh trưởng nhanh
 C. Có hoa lưỡng tính, tự thụ phấn cao D. Có hoa đơn tính
Câu 2: ý nghĩa sinh học của qui luật phân li độc lập của Menđen là:
 A. Giúp giải thích tính đa dạng của sinh giới
 B. Nguồn nguyên liệu của các thí nghiệm lai giống
 C. Cơ sở của quá trình tiến hoá và chọn lọc
 D. Tập hợp các gen tốt vào cùng một kiểu gen.
Câu 3:
Kiểu gen dưới đây tạo ra một loại giao tử là:
 A. AA và aa B. Aa và aa C. AA và Aa D. AA, Aa và aa 
Câu 4: NST là cấu trúc có ở
 A. Bên ngoài tế bào B. Trong các bào quan
 C. Trong nhân tế bào D. Trên màng tế bào
Câu 5: ở trạng thái co ngắn, chiều dài của NST là:
 A. Từ 0,5 đến 50 micrômet B. Từ 10 đến 20 micrômet 
C. Từ 5 đến 30 micrômet D. 50 micrômet 
Câu 6: Giảm phân là hình thức phân bào xảy ra ở:
 A. Tế bào sinh dưỡng B. Tế bào sinh dục vào thời kì chín
 C. Tế bào mầm sinh dục D. Hợp tử và tế bào sinh dưỡng
Câu 7: Khi cho giao phối ruồi giấm thuần chủng có thân xám, cánh dài với ruồi giấm thuần chủng thân 
đen, cánh ngắn thì ở F1 thu được ruồi có kiểu hình:
 A. Đều có thân xám, cánh dài 
 B. Đều có thân đen, cánh ngắn
 C. Thân xám, cánh dài và thân đen, cánh ngắn 
 D. Thân xám, cánh ngắnvà thân đen, cánh dài
Câu 8: Cấu trúc không gian của phân tử ADN lần đầu tiên được mô tả vào năm:
A. 1950 B. 1960 C. 1953 D. 1965 
 Câu 9: Có 1 phân tử ADN tự nhân đôI 3 lần thì số phân tử ADN được tạo ra sau quá trình nhân đôi 
bằng: 
 A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 10: Sự tổng hợp ARN xảy ra trong nguyên phân, vào giai đoạn:
 A. kì trước B. kì trung gian C. kì sau D. kì giữa
 Câu 11: Nguyên liệu trong môi trường nội bào được sử dụng trong quá trình tổng hợp prôtêin là:
 A. Ribônuclêôtit B. Axitnuclêic C. Axit amin D. Các nuclêôtit
Câu12: Loại biến dị không di truyền được cho thế hệ sau là:
 A. Đột biến gen B. Đột biến NST
 C. Biến dị tổ hợp D. Thường biến
Câu 13: Xét một đoạn gen bình thường và một đoạn gen đột biến phát sinh từ đoạn gen bình thường sau 
đây:
A T G X T X A T G A T X
 đột biến 
T A X T A G T A X G A G 
Đoạn gen bình thường Đoạn gen đột biến Tổng số cặp nuclêôtit của đoạn gen sau đột biến so với trước khi bị đột biến là:
A. Giảm một nửa B. Bằng nhau C. Tăng gấp đôi D. Giảm 1/3
Câu 14: Đột biến nào sau đây gây bệnh ung thư máu ở người:
 A. Mất đoạn đầu trên NST số 21 
 B. Lặp đoạn giữa trên NST số 23
 C. Đảo đoạn trên NST giới tính X 
 D. Chuyển đoạn giữa NST số 21 và NST số 23
Câu 15: ở đậu Hà Lan có 2n = 14. Thể dị bội tạo ra từ đậu Hà Lan có số NST trong tế bào sinh dưỡng 
bằng:
 A. 16 B. 21 C. 28 D.35
Câu 16: Cải củ có bộ NST bình thường 2n =18. Trong một tế bào sinh dưỡngcủa củ cải, người ta đếm 
được 27 NST. Đây là thể:
A. 3 nhiễm B. Tam bội(3n) C. Tứ bội (4n) D. Dị bội (2n -1)
Câu 17: Người bị hội chứng Đao có số lượng NST trong tế bào sinh dưỡng bằng
 A. 46 chiếc B. 47 chiếc C. 45 chiếc D. 44 chiếc
Câu 18: Bệnh câm điếc bẩm sinh là bệnh do:
 A. Đột biến gen lặn trên NST thường
 B.Đột biến gen trội trên NST thường
 A. Đột biến gen lặn trên NST giới tính
 B. Đột biến gen trội trên NST giới tính
Câu 19: Để nhân giống vô tính ở cây trồng, người ta thường sử dụng mô giống được lấy từ bộ phận nào của cây?
 A. Đỉnh sinh trưởng B. Bộ phận rễ 
 C. Bộ phận thân D. Cành lá
Câu 20: Trong chăn nuôi, để tận dụng ưu thế lai, người ta dùng phép lai nào sau đây:
 A. Giao phối cận huyết B. Lai kinh tế
 C. Lai phân tích D. Giao phối ngẫu nhiên
Câu 21: Chất kháng sinh được sản xuất phần lớn có nguồn gốc từ:
 A. Thực vật B. Động vật C. Xạ khuẩn D. Thực vật và động vật
 Câu 22: Tập hợp sinh vật dưới đây không phải là quần thể sinh vật tự nhiên:
 A. Các cây thông mọc tự nhiên trên một đồi thông
 B. Các con lợn nuôi trong một trại chăn nuôi
 C.Các con sói trong một khu rừng
 D.Các con ong mật trong một vườn hoa
Câu 23: Trong quần xã loài ưu thế là loài:
 A. Có số lượng ít nhất trong quần xã B. Có số lượng nhiều trong quần xã
 A. Phân bố nhiều nơi trong quần xã D. Có vai trò quan trọng trong quần xã
Câu 24: Hoạt động nào sau đây là của sinh vật sản xuất:
A. Tổng hợp chất hữu cơ thông qua quá trình quang hợp
B. Phân giải chất hữu cơ thành chất vô cơ
C. Phân giải xác động vật và thực vật
D. Không tự tổng hợp chất hữu cơ
Câu 25: Các loài thú sau đây hoạt động vào ban đêm là:
 A. Chồn, dê, cừu B. Trâu, bò, dơi C. Cáo, sóc, dê D. Dơi, chồn, sóc
 ------------Hết--------- PHÒNG GDĐT KIM SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI TUYỂN SINH 
TRƯỜNG THCS KIM MỸ VÀO LỚP 10 THPT
 Năm học 2018-2019
 MÔN: SINH HỌC
 (Hướng dẫn chấm gồm 25 câu, trong 1 trang)
 Câu Đáp án
 1 C
 2 A
 3 C
 4 C
 5 A
 6 B
 7 A
 8 C
 9 D
 10 B
 11 C
 12 D
 13 B
 14 A
 15 A
 16 B
 17 B
 18 A
 19 A
 20 B
 21 C
 22 B
 23 D
 24 A
 25 D
 ------------Hết---------- TÊN FILE ĐỀ THI: SINH HỌC-TS10-2018-2019–KIM MỸ1 
 MÃ ĐỀ THI (DO SỞ GD&ĐT GHI):..
 TỔNG SỐ TRANG (ĐỀ THI VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM) LÀ: 3 TRANG.
NGƯỜI RA ĐỀ THI NGƯỜI THẨM ĐỊNH XÁC NHẬN CỦA BGH
 VÀ PHẢN BIỆN
 Nguyễn Thị Hiền 

File đính kèm:

  • docde_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_mon_sinh_hoc_de_1_nam_hoc_2018.doc