Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Sinh học - Đề 1 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Kim Định (Có đáp án)

Câu 15. 15 hợp tử được tạo thành từ:

  1. 15 trứng và 15 tinh trùng B. 4 Trứng và một tinh trùng

C. 1 trứng và 4 tinh trùng D. 15 trứng và 60 tinh trùng

Câu 16. Bộ NST lưỡng bội ở thỏ là 2n = 44 trong 8 tinh trùng có bao nhiêu NST?

A. 352 NST B. 176 NST C. 1048 NST D. 704 NST

Câu 17. Cá thể trong một quần thể có những mối quan hệ sinh thái nào?

A. Hỗ trợ B. Cạnh tranh C. Cộng sinh D. A và B đúng

Câu 18. Ở cây giao phấn, khi cho tự thụ phấn bắt buộc qua nhiều thế hệ thì con cháu:

  1. Sinh trưởng và phát triển kém.
  2. Xuất hiện quái thai, dị hình, sức đẻ giảm.
  3. Khả năng thích ứng với môi trường sống quen thuộc tốt hơn.
  4. Sinh trưởng và phát triển chậm, bộc lộ các tính trạng xấu.

Câu 19. Vai tro của tự thụ phấn và giao phối cận huyết trong thực tiễn.

  1. Tạo dòng thuần chủng.
  2. Củng cố một tính trạng mong muốn nào đó.
  3. Phát hiện những gen xấu để loại ra khỏi quần thể
  4. Cả A,B,C
doc 5 trang Bạch Hải 12/06/2025 400
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Sinh học - Đề 1 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Kim Định (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Sinh học - Đề 1 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Kim Định (Có đáp án)

Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Sinh học - Đề 1 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Kim Định (Có đáp án)
 PHÒNG GDĐT KIM SƠN ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
 TRƯỜNG THCS KIM ĐỊNH Năm học 2018-2019
 MÔN:.SINH HỌC 
 Thời gian làm bài: 45 phút
 ( Đề thi gồm:25câu, 03trang)
 I. CÂU HỎI NHẬN BIẾT 
Câu 1. Phương pháp nghiên cứu di truyền độc đáo của Menden là phương 
pháp 
A. lai phân tích B. phân tích các thế hệ lai C. tự thụ D. lai 
giống
Câu 2. Kết quả kì giữa của nguyên phân của NST với số lượng :
 A . 2n (đơn ) B . n (đơn) C. 2n (kép) D . n ( kép 
)
Câu 3. Loại ARN nào có chức năng vận chuyển axítamin:
A. t ARN B. m ARN C. rARN D. Nuclêô
Câu 4.Giữa gen và prôtêin có quan hệ với nhau qua dạng trung gian nào?
 A. mARN B. ADN C.prôtêin 
Câu 5.Hai trạng thái khác nhau của cùng loại tính trạng có biểu hiện trái 
ngược nhau, được gọi là.
 A.Cặp gen tương phản B. Cặp bố mẹ thuần chủng 
C. Hai cặp tính trạng tương phản D. Cặp tính trạng tương phản
II. CÂU HỎI THÔNG HIỂU
Câu 6. Tỉ lệ trẻ sơ sinh mắc bệnh Đao cao nhất ở những bà mẹ sinh con có 
độ tuổi là.
 A. Tuổi từ 30-34 B. Tuổi từ 35-39 
 C. Tuổi từ 40 trở lên D. Cả 3 trường hợp A,B và C
Câu 7. Bộ NST của người bị bệnh Đao thuộc dạng nào dưới đây ?
 A . 2n – 1 B . 2n + 1 C . 2n + 2 D . 2n – 2
Câu 8. Thường biến thuộc loại biến dị nào sau đây ? 
A . Biến dị không di truyền được B . Biến dị di truyền được
C . Biến dị đột biến D . Biến dị tổ hợp 
Câu 9. Cặp nhiễm sắc thể tương đồng là cặp nhiễm sắc thể:
 A. giống nhau về hình thái, kích thước B. giống nhau về kích thước
 C. giống nhau về nguồn gốc D. giống nhau về màu sắc
Câu 10.Một hội chứng ung thư máu ở người là biểu hiện của một dạng đột 
biến NST. Đó là dạng đột biến cấu trúc NST nào dưới đây ?
 A . Mất đoạn B. Lặp đoạn C . Đảo đoạn D. Cả A và B 
Câu 11. Phép lai nào sau đây tạo được ưu thế lai ở F1 ?
A. AA x Aa B. Aa x Aa
C. AaBb x aabb D. AABB x aabb
Câu 12. Phép lai nào dưới đây làm xuất hiện tỉ lệ đồng hợp lặn ở F1:
 1 A. AA x Aa B. Aa x Aa
 C. Aax aa D. aa x aa
Câu 13. Từ noãn bào bậc 1 qua giảm phân cho mấy loại trứng : 
 A. 1 trứng B. 2 trứng C. 3 trứng D. 4 
trứng 
Câu 14. Trong giảm phân các NST kép tương đồng có sự tiếp hợp và bắt 
chéo nhau vào kì nào :
 A. Kì đầu 2 B. Kì giữa 2 C. Kì đầu 1 D. Kì 
giữa 1
III. CÂU HỎI VẬN DỤNG
Câu 15. 15 hợp tử được tạo thành từ: 
 A. 15 trứng và 15 tinh trùng B. 4 Trứng và một tinh trùng
 C. 1 trứng và 4 tinh trùng D. 15 trứng và 60 tinh trùng 
Câu 16. Bộ NST lưỡng bội ở thỏ là 2n = 44 trong 8 tinh trùng có bao nhiêu 
NST?
A. 352 NST B. 176 NST C. 1048 NST D. 704 NST 
Câu 17. Cá thể trong một quần thể có những mối quan hệ sinh thái nào?
 A. Hỗ trợ B. Cạnh tranh C. Cộng sinh D. A và B đúng 
Câu 18. Ở cây giao phấn, khi cho tự thụ phấn bắt buộc qua nhiều thế hệ thì 
con cháu: 
 A. Sinh trưởng và phát triển kém.
 B. Xuất hiện quái thai, dị hình, sức đẻ giảm.
 C. Khả năng thích ứng với môi trường sống quen thuộc tốt hơn.
 D. Sinh trưởng và phát triển chậm, bộc lộ các tính trạng xấu.
Câu 19. Vai tro của tự thụ phấn và giao phối cận huyết trong thực tiễn.
A. Tạo dòng thuần chủng.
B. Củng cố một tính trạng mong muốn nào đó.
C. Phát hiện những gen xấu để loại ra khỏi quần thể
D. Cả A,B,C
Câu 20. Ưu thế lai biểu hiện rõ nhất trong:
 A.Lai khác loài. B.Lai khác thứ. C.Lai khác dòng. D.Lai cải tiến
Câu 21. Phương pháp nào dưới đây không được sử dụng trong chọn giống 
cây trồng?
 A. Tạo ưu thế lai
 B. Phương pháp lai hữu tính kết hợp với đột biến thực nghiệm.
 C. Lai giữa cây trồng và cây hoang dại.
 D. Lai kinh tế.
Câu 22. Đột biến thể đa bội là dạng đột biến:
 A. Bộ NST bị thừa một vài NST.
 B. Bộ NST tăng lên theo bội số của n nhưng phải lớn hơn hoặc bằng 2n
 2 C. Bộ NST tăng lên theo bội số của n nhưng phải lớn hơn 2n
 D. Bộ NST thiếu một vài NST
 Câu 23.Hậu quả của sự ô nhiễm là:
A. Gây các bệnh về đột biến gen B. Gây các bệnh về đường ruột 
C. Gây các bệnh ngoài da D. Cả A,B,C đều đúng
Câu 24. Biến dị tổ hợp xuất hiện là do:
 A. Sự xuất hiện các kiểu hình khác với bố mẹ
 B. Sự kết hợp giữa tính trạng này của bố với tính trạng kia của mẹ
 C. Sự di truyền độc lập của các tính trạng
Sự tương tác giữa kiểu gen với điều kiện môi trường
Câu 25. Vai trò của thực vật trong việc bảo vệ đất là.
A. Làm cho đất không bị khô B. Tạo lớp thảm mục cho đất
C. Chống sói mòn cho đất D. Cả A,B,C đều đúng
 ------------Hết----------
 3 PHÒNG GDĐT KIM SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI TUYỂN SINH 
TRƯỜNG THCS KIM ĐỊNH VÀO LỚP 10 THPT
 Năm học 2018-2019
 MÔN:Sinh học
 (Hướng dẫn chấm gồm 1 trang)
 Mức độ Câu Đáp án
 1 B
 Nhận biết 2 C
 3 A
 4 A
 5 C
 6 C
 7 B
 8 A
 9 A
 10 A
 Thông hiểu 11 D
 12 D
 13 A
 14 D
 15 A
 16 B
 17 D
 18 B
 19 D
 20 C
 21 C
 Vận dụng 22 D
 23 D
 24 C
 25 D
 4 TÊN FILE ĐỀ THI: SINH HỌC_TS10_2018-2019_KIMĐỊNH 1 
 MÃ ĐỀ THI (DO SỞ GD&ĐT GHI):..
 TỔNG SỐ TRANG (ĐỀ THI VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM) LÀ: 0 4 TRANG.
 NGƯỜI RA ĐỀ THI NGƯỜI THẨM ĐỊNH XÁC NHẬN CỦA BGH
 (Họ tên, chữ ký) VÀ PHẢN BIỆN (Họ tên, chữ ký, đóng dấu)
 (Họ tên, chữ ký)
Nguyễn Thị Thu Hằng Nguyễn Văn Phùng
 5

File đính kèm:

  • docde_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_mon_sinh_hoc_de_1_nam_hoc_2018.doc