Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Sinh học - Đề 1 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Đồng Hướng (Có đáp án)
Câu 3. Nguyên phân là quá trình:
a. Giúp gia tăng số lượng tế bào làm cho cơ thể đa bào lớn lên. | c. Duy trì bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội qua các thế hệ tế bào. |
b. Bổ sung cho những tế bào già và chết, tế bào bị tổn thương của cơ thể. | d. Cả a, b và c |
Câu 4. Nguyên phân là quá trình phân bào thường gặp ở:
a. Tế bào sinh dục sơ khai. | c. Tế bào sinh dưỡng. |
b. Mô phân sinh ở cơ thể đa bào. | d. Cả a, b và c. |
Câu 5.Giảm phân là quá trình:
a. tạo giao tử đơn bội. | c. Tạo biến dị tổ hợp. |
b. Tạo nên sự đa dạng của các giao tử. | d. Tạo sự ổn định của bộ NST. |
Câu 6.Nguyên tắc bổ sung trong cấu trúc của ADN dẫn đến kết quả là:
a. A= X; G =T. | c. A+T = G+ X. |
b. A =G; T= X. | d. A+G = T+X. |
Câu 7.Đơn phân cấu tạo nên ADN là:
a. Glucozo | c. Nucleotit |
b. Axitamin. | d. Axit béo. |
Câu 8. Loại ARN nào sau đây có chức năng truyền đạt thông tin từ nhân ra tế bào chất
a. tARN | b. rARN |
c. mARN | d. mARN và tARN |
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Sinh học - Đề 1 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Đồng Hướng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Sinh học - Đề 1 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Đồng Hướng (Có đáp án)

PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT TRƯỜNG THCS ĐỒNG HƯỚNG NĂM HỌC 2018 - 2019 MÔN: SINH HỌC Thời gian làm bài 45 phút ( không kể thời gian giao đề) Đề thi gồm 25 câu trong 03 trang Câu 1. Để xác định kiểu hình trội ở F1 có kiểu gen đồng hợp tử hay dị hợp tử ta phải tiến hành: a. Lai F1 với bố hoặc mẹ b. Lai một cặp tính trạng. c. Lai kinh tế. d. Lai phân tích Câu 2. Bằng kết quả lai nào sau đây mà Men Đen kết luận có sự phân li độc lập các nhân tố di truyền a.9 vàng, trơn :3 vàng , nhăn : 3 xanh, trơn : 1 xanh ,nhăn b. 3 vàng 1 xanh. c. 3 trơn : 1 nhăn. d. 1 hoa đỏ : 2 hoa hồng : 1 hoa trắng Câu 3. Nguyên phân là quá trình: a. Giúp gia tăng số lượng tế bào làm cho c. Duy trì bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội cơ thể đa bào lớn lên. qua các thế hệ tế bào. b. Bổ sung cho những tế bào già và chết, d. Cả a, b và c tế bào bị tổn thương của cơ thể. Câu 4. Nguyên phân là quá trình phân bào thường gặp ở: a. Tế bào sinh dục sơ khai. c. Tế bào sinh dưỡng. b. Mô phân sinh ở cơ thể đa bào. d. Cả a, b và c. Câu 5.Giảm phân là quá trình: a. tạo giao tử đơn bội. c. Tạo biến dị tổ hợp. b. Tạo nên sự đa dạng của các giao tử. d. Tạo sự ổn định của bộ NST. Câu 6.Nguyên tắc bổ sung trong cấu trúc của ADN dẫn đến kết quả là: a. A= X; G =T. c. A+T = G+ X. b. A =G; T= X. d. A+G = T+X. Câu 7.Đơn phân cấu tạo nên ADN là: a. Glucozo c. Nucleotit b. Axitamin. d. Axit béo. Câu 8. Loại ARN nào sau đây có chức năng truyền đạt thông tin từ nhân ra tế bào chất a. tARN b. rARN c. mARN d. mARN và tARN Câu 9. Trẻ đồng sinh cùng trứng là: a. Một trứng chín kết hợp với nhiều tinh trùng tạo nhiều phôi. b. Nhiều trứng chín kết hợp với một tinh trùng tạo nhiều phôi. c. Một trứng chín kết hợp với một tinh trùng tạo nhiều phôi. d. Nhiều trứng chín kết hợp với nhiều tinh trùng tạo nhiều phôi. Câu 10. Vai trò của phương pháp nghiên cứu trẻ đồng sinh: 1 a. Xác định tính chất di truyền của nhiều tính trạng (trội, lặn) b. Xác định được tính trạng chủ yếu do gen quyết định hay phụ thuộc nhiều vào điều kiện môi trường. c. Xác định khả năng di truyền của các tính trạng năng khiếu ở người do yếu tố đa gen và chịu ảnh hưởng nhiều của môi trường (âm nhạc, hội họa, toán học ...) d. Xác định quy luật di truyền của các bệnh tật di truyền. Câu 11. Nghiên cứu di truyền người, thường sử dụng các phương pháp: a. Phả hệ, trẻ đồng sinh. b. phả hệ, lai. c. Lai, nghiên cứu trẻ đồng sinh. d. Lai và gây đột biến. Câu 12.Những dạng đột biến nào sau đây, dạng nào không phải là thể dị bội? a. Thể một nhiễm. b. Thể tam bội. c. Thể bốn nhiễm. d. Thể khuyết nhiễm Câu 13. Bệnh bạch tạng thường có biểu hiện a. sứt môi, hở hàm ếch. b. da, tóc màu trắng, mắt màu hồng. c. chân tay dài, si đần, vô sinh. d. bàn tay mất một số ngón. Câu 14. Phát biểu nào sau đây về ADN là sai? a. Chứa thông tin di truyền. b. Có khả năng tự nhân đôi. c. Có khả năng bị đột biến. d. ADN là vật chất di truyền ở cấp độ tế bào Câu 15.Đột biến gen là a. Những biến đổi đột ngột của gen trên ADN. b. Những biến đổi trong cấu trúc của gen, liên quan đến một hay một số Nucleotit. c. Sự thay đổi trình tự các Nucleotit trên gen. d. Sự mất hoặc thêm một hay vài cặp Nucleotit trên gen. Câu 16. Trong các dạng đột biến sau đây, dạng nào là đột biến gen? a. Mất hoặc thêm một cặp Ncleotit. b. Mất hoặc thêm một hoặc một số đoạn NST. c. Mất một cặp Nucleotit hoặc thêm một d. Chuyển đoạn NST tương hỗ hoặc đoạn NST. không tương hỗ. Câu 17.Thể đột biến là những cá thể. a. đột biến nhưng chưa biểu hiện trên b. có kiểu gen dị hợp. kiểu hình của cơ thể. c. mang đột biến sắp biểu hiện ra kiểu d. mang đột biến đã biểu hiện trên kiểu hình của cơ thể. hình của cơ thể. Câu 18. Đột biến gen là nguồn nguyên liệu cho quá trình tiến hóa và chọn giống là vì: a. Đột biến gen là biến dị di truyền b. Đột biến gen là biến dị không di được. truyền được. c. Đột biến gen chủ yếu là có hại cho cơ d. Đột biến gen chủ yếu có lợi cho cơ thể sinh vật. thể sinh vật. Câu 19. Khi nghiên cứu di truyền người bằng phương pháp phả hệ, việc xây dựng phả hệ phải được thực hiện qua ít nhất: a. 3 thế hệ b. 4 thế hệ c. 5 thế hệ d. 6 thế hệ. Câu 20. Bố mẹ thường truyền cho con cái: a. Những tính trạng có sẵn của mình. b. Kiểu gen quy định các phản ứng 2 trước môi trường. c. Một vài tính trạng có sẵn, các tính d. Kiểu hình. trạng khác phải hình thành. Câu 21. Tính chất biểu hiện của thường biến: a. Biểu hiện đồng loạt theo cùng một b. Thường tương ứng với môi trường, hướng trong điều kiện môi trường giống chịu tác động trực tiếp của môi trường nhau. trong giới hạn mức phản ứng của kiểu gen. c. Có tính chất thích nghi tạm thời, d. Cả a, b và c. không di truyền được. Câu 22.Kết quả lai một cặp tính trạng trong thí nghiệm của Menđen cho tỉ lệ kiểu hình ở F2 là: a. 1 trội : 1 lặn c. 3 trội : 1 lặn b. 2 trội : 1 lặn d. 4 trội : 1 lặn Câu 23.Ở đậu Hà lan, hạt vàng là trội hoàn toàn so với hạt xanh. Cho giao phấn giữa cây hạt vàng thuần chủng với cây hạt xanh được F 1. Cây F1 có tỷ lệ kiểu hình như thế nào? a. 3 hạt vàng : 1 hạt Xanh c. 5 hạt vàng : 3 hạt Xanh b. 1 hạt vàng : 1 hạt xanh d. 100% hạt vàng Câu 24.Điều kiện nào sau đây đảm bảo tỉ lệ đực : cái xấp xỉ 1:1 ở các loài giao phối? a. Số giao tử đực bằng số giao tử cái. c. Số cá thể đực và số cá thể cái trong loài vốn đã bằng nhau. b. Hai loại giao tử mang NST X và NST d.Tỷ lệ thụ tinh của 2 loại giao tử mang Y có số lượng tương đương. NST X và NST Y là tương đương. Câu 25. Ở người gen đột biến lặn d nằm trên NST giới tính X gây bệnh mù màu, gen D quy định nhìn màu bình thường. Nếu mẹ có kiểu gen XDXd, bố có kiểu gen XdY thì con trai của họ bị mù màu chiếm xác xuất bao nhiêu %? a. 100% b.50% c. 0% d. 25% .HẾT.. 3 PHÒNG GDĐT KIM SƠN HD CHẤM ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT TRƯỜNG THCS ĐỒNG HƯỚNG Năm học: 2018 - 2019 MÔN: SINH HỌC (Hướng dẫn chấm gồm 01 trang) Mỗi câu đúng cho 0,4 điểm. 1. d 4.d 7.a 10.b 13.b 16.a 19.a 22.c 25.d 2.b 5.b 8.c 11.a 14.d 17.d 20.b 23.d 3. d 6.d 9.c 12.b 15.b 18.a 21.d 24.d ..HẾT.. 4 PHẦN KÝ XÁC NHẬN: TÊN FILE ĐỀ THI: SINH HỌC – TS10 – 2018 – 2019 – ĐỒNG HƯỚNG 1 MÃ ĐỀ THI (DO SỞ GD&ĐT GHI):.. TỔNG SỐ TRANG (ĐỀ THI VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM) LÀ: 04 TRANG. NGƯỜI RA ĐỀ THI NGƯỜI THẨM ĐỊNH VÀ XÁC NHẬN CỦA BGH PHẢN BIỆN Hiệu trưởng Phạm Thị Hải Châu 5
File đính kèm:
de_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_mon_sinh_hoc_de_1_nam_hoc_2018.doc