Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Sinh học - Đề 1 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Đông Hải (Có đáp án)

Câu 15: Đặc điểm khác biệt của ARN so với phân tử ADN là

A. đại phân tử

B. có cấu tạo theo nguyên tắc đa phân

C. chỉ có cấu trúc một mạch

D. được tạo từ 4 loại đơn phân

Câu 16: Để góp phần vào việc bảo vệ tốt môi trường, một trong những điều cần thiết phải làm là

A. tăng cường chặt , đốn cây rừng và săn bắt thú rừng

B. tận dụng khai thác tối đa tài nguyên khoáng sản

C. hạn chế sự gia tăng dân số quá nhanh

D. Sử dụng nhiều thuốc trừ sâu trên đồng ruộng

Câu 17: Những biện pháp bảo vệ và cải tạo môi trường là

1. Hạn chế sự tăng nhanh dân số.

2. Sử dụng có hiệu quả các nguồn tài nguyên

3. Tăng cường trồng rừng ở khắp mọi nơi

4. Bảo vệ các loài sinh vật

5. Kiểm soát và giảm thiểu các nguồn chất thải gây ô nhiễm

6. Tạo ra các loài vật nuôi, cây trồng có năng suất cao

7. Tăng cường xây dựng các công trình

A. 1, 2, 3, 4, 7 B. 1, 2, 4, 5, 6 C. 2, 3, 4, 5, 6 D. 1, 3, 4, 5, 7

doc 3 trang Bạch Hải 12/06/2025 420
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Sinh học - Đề 1 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Đông Hải (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Sinh học - Đề 1 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Đông Hải (Có đáp án)

Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Sinh học - Đề 1 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Đông Hải (Có đáp án)
 PHÒNG GDĐT KIM SƠN ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
 TRƯỜNG THCS ĐÔNG HẢI Năm học : 2018 – 2019
 MÔN: Sinh học
 Thời gian làm bài : 45 phút
 ( Đề thi gồm 25 câu 3 trang)
Câu 1: Phép lai dưới đây được coi là phép lai phân tích:
 A. P: AA x AA B. P: Aa x Aa C. P: AA x Aa D. P: Aa x aa
Câu 2: Kiểu gen dưới đây được xem là thuần chủng:
 A. AA và aa B. Aa C. AA và Aa D. AA, Aa và aa
Câu 3: Những đặc điểm hình thái, cấu tạo, sinh lí của một cơ thể được gọi là
 A. tính trạng B. kiểu hình C. kiểu gen D. kiểu hình và kiểu gen.
Câu 4: Giảm phân là hình thức phân bào xảy ra ở
 A. tế bào sinh dưỡng B. tế bào sinh dục vào thời chín 
 C. tế bào mầm sinh dục D. hợp tử và tế bào sinh dưỡng
Câu 5 : Hiện tượng di truyền liên kết là do
 A. các cặp gen qui định các cặp tính trạng nằm trên các cặp NST khác nhau
 B. các cặp gen qui định các cặp tính trạng nằm trên cùng 1 cặp NST 
 C. các gen phân li độc lập với nhau
 D. các gen tự do tổng hợp trong thụ tinh
Câu 6: Yếu tố giúp cho phân tử ADN tự nhân đôi đúng mẫu là
 A. sự tham gia của các nuc lê ootit tự do trong môi trường nội bào
 B. nguyên tắc bổ sung
 C. sự tham gia xúc tác của các enzim
 D. cả 2 mạch đều làm mạch khuôn.
Câu 7: Bệnh Đao có ở người xảy ra là do trong tế bào sinh dưỡng
 A. có 3 NST ở cặp số 12 
 B. có 1 NST ở cặp số 12 
 C. có 3 NST ở cặp số 21 
 D. có 3 NST ở cặp NST giới tính 
Câu 8: Thường biến là
 A. sự biến đổi xảy ra trên NST B. sự biến đổi xảy ra trên cấu trúc di truyền
 C. sự biến đổi xảy ra trên ADN D. sự biến đổi của kiểu hình của cùng một kiểu gen
Câu 9: Xã hội loài người đã trải qua các giai đoạn phát triển, lần lượt theo thứ tự là
 A. thời kì nguyên thủy, xã hội nông nghiệp, xã hội công nghiệp
 B. xã hội nông nghiệp, thời kì nguyên thủy , xã hội công nghiệp
 C. thời kì nguyên thủy, xã hội công nghiệp , xã hội nông nghiệp
 D. xã hội công nghiệp , xã hội nông nghiệp, thời kì nguyên thủy
Câu 10: Độ đa dạng của quần xã sinh vật được thể hiện ở
 A. mật độ của các nhóm cá thể trong quần xã
 B. mức độ phong phú về số lượng loài trong quần xã
 C. sự khác nhau về lứa tuổi của các cá thể trong quần xã
 D. biến động về mật độ cá thể trong quần xã
Câu 11: Hooc môn insulin được dùng để
 A. làm thể truyền trong kĩ thuật gen
 B. chữa bệnh đái tháo đường
 C. sản xuất chất kháng sinh từ xạ khuẩn
 D. điều trị suy dinh dưỡng ở trẻ em
Câu 12: Phép lai dưới đây tạo ra con lai F1 có nhiều kiểu gen nhất là 
 A. P: aa x aa B. P: Aa x aa C. P: AA x Aa D. P: Aa x Aa Câu 13: Khi giao phấn giữa cây có quả tròn, chín sớm với cây có quả dài, chín muộn. Kiểu hình nào ở 
con lai dưới đây được xem là biến dị tổ hợp?
 A. Quả tròn, chín sớm B. Quả dài, chín muộn
 C. Quả tròn, chín muộn D. Cả 3 kiểu gen vừa nêu
Câu 14: Từ một noãn bào bậc I trải qua quá trình giảm phân sẽ tạo ra được
 A. 1 trứng và 3 thể cực B. 4 trứng 
 C. 3 trứng và 1 thể cực D. 4 thể cực
Câu 15: Đặc điểm khác biệt của ARN so với phân tử ADN là
 A. đại phân tử 
 B. có cấu tạo theo nguyên tắc đa phân
 C. chỉ có cấu trúc một mạch 
 D. được tạo từ 4 loại đơn phân
Câu 16: Để góp phần vào việc bảo vệ tốt môi trường, một trong những điều cần thiết phải làm là
 A. tăng cường chặt , đốn cây rừng và săn bắt thú rừng
 B. tận dụng khai thác tối đa tài nguyên khoáng sản
 C. hạn chế sự gia tăng dân số quá nhanh
 D. Sử dụng nhiều thuốc trừ sâu trên đồng ruộng
Câu 17: Những biện pháp bảo vệ và cải tạo môi trường là
 1. Hạn chế sự tăng nhanh dân số.
 2. Sử dụng có hiệu quả các nguồn tài nguyên
 3. Tăng cường trồng rừng ở khắp mọi nơi
 4. Bảo vệ các loài sinh vật
 5. Kiểm soát và giảm thiểu các nguồn chất thải gây ô nhiễm
 6. Tạo ra các loài vật nuôi, cây trồng có năng suất cao
 7. Tăng cường xây dựng các công trình 
A. 1, 2, 3, 4, 7 B. 1, 2, 4, 5, 6 C. 2, 3, 4, 5, 6 D. 1, 3, 4, 5, 7
Câu 18: Để góp phần vào việc bảo vệ môi trường, một trong những điều cần phải làm là
 A. tăng cường chặt, đốn cây rừng và săn bắt thú rừng.
 B. tận dụng khai thác tối đa tài nguyên khoáng sản.
 C. hạn chế gia tang dân số quá nhanh.
 D. tăng cường sử dụng thuốc trừ sâu trên đồng ruộng.
Câu 19: Trong chăn nuôi, để tận dụng ưu thế lai, người ta dùng phép lai nào ?
 A. Giao phối cận huyết B. Lai kinh tế
 C. Lai phân tích D. Giao phối ngẫu nhiên
Câu 20: Số lượng cá thể trong quần thể tăng cao khi
 A. xảy ra sự cạnh tranh gay gắt trong quần thể
 B. nguồn thức ăn dồi dào và nơi ở rộng rãi
 C. xuất hiện nhiều kẻ thù trong môi trường sống
 D. dịch bệnh lan tràn
Câu 21: Yếu tố nào sau đây tác động làm suy giảm nguồn tài nguyên động vật và thực vật? 
 A. Sự sinh sản của cây rừng và thú rừng
 B. Sự gia tăng sinh sản ở con người
 C. Sự tăng nhanh tốc độ sinh sản của các sinh vật biển
 D. Sự sinh sản của các nguồn thuỷ sản nước ngọt
Câu 22: Cho biết cây đậu Hà Lan, gen A: Thân cao, gen a: Thân thấp, tính trạng thân cao trội hoàn 
toàn so với tính trạng thân thấp. Phép lai cho F2 có tỉ lệ 3 thân cao: 1 thân thấp là
 A. P: AA x AA B. P: Aa x aa 
 C. P: Aa x aa D. P: Aa x Aa 
Câu 23: Có 1phân tử ADN tự nhân đôi 3 lần thì số phân tử ADN được tạo ra sau quá trình nhân đôi 
bằng A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 24: Cho sơ đồ lưới thức ăn sau.
 Chuột Mèo
Cây xanh Thỏ Cáo Vi khuẩn
 Gà Rắn
Hãy cho biết số chuỗi thức ăn có trong lưới thức ăn trên ?
 A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 25: Nếu thế hệ xuất phát P có kiểu gen 100% Aa, trải qua 2 thế hệ tự thụ phấn, thì tỉ lệ của thể dị 
hợp còn lại ở thế hệ con lai thứ 2 (F2) là
 A. 12,5% B. 25% C. 50% D. 75%
 ........Hết.........
 ĐÁP ÁN CHẤM
Mỗi câu đúng là 0.4 điểm
1 D 6 B 11 B 16 C 21 B
2 A 7 C 12 D 17 B 22 D
3 A 8 D 13 C 18 C 23 D
4 B 9 A 14 A 19 B 24 B
5 B 10 B 15 C 20 B 25 B
Kí duyệt của BGH Người ra đề
 Trần Thị Thoa

File đính kèm:

  • docde_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_mon_sinh_hoc_de_1_nam_hoc_2018.doc