Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Sinh học - Đề 1 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Cồn Thoi (Có đáp án)

Câu 11.

Đột biến là những biến đổi xảy ra ở:

A. Nhiễm sắc thể và ADN B. Nhân tế bào

C. Tế bào chất D. Phân tử ARN

Câu 12.

Loại biến dị không di truyền được cho thế hệ sau là:

A. Đột biến gen B. Đột biến NST

C. Biến dị tổ hợp D. Thường biến

Câu 13.

Bệnh Đao có ở người xảy ra là do trong tế bào sinh dưỡng:

A. Có 3 NST ở cặp số 12 B. Có 1 NST ở cặp số 12

C. Có 3 NST ở cặp số 21 D. Có 3 NST ở cặp giới tính

Câu 15.

Trong tế bào sinh dưỡng của người bệnh nhân Tơcnơ có hiện tượng:

A. Thừa 1 NST số 21 B. Thiếu 1 NST số 21

C. Thừa 1 NST giới tính X D.Thiếu 1 NST giới tính X

doc 5 trang Bạch Hải 12/06/2025 360
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Sinh học - Đề 1 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Cồn Thoi (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Sinh học - Đề 1 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Cồn Thoi (Có đáp án)

Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Sinh học - Đề 1 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Cồn Thoi (Có đáp án)
 PHÒNG GDĐT KIM SƠN ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
TRƯỜNG THCS CỒN THOI NĂM HỌC 2018-2019
 MÔN: SINH HỌC
 (Đề gồm 25 câu, trong 03 trang)
Câu 1.
 Hiện tượng xảy ra trong giảm phân nhưng không có trong nguyên phân là: 
 A. Nhân đôi NST 
 B Tiếp hợp giữa 2 NST kép trong từng cặp tương đồng
 C. Phân li NST về hai cực của tế bào 
 D. Co xoắn và tháo xoắn NST
Câu 2. 
 Trong tế bào sinh dưỡng của mỗi loài sinh vật thì NST giới tính:
 A. Luôn luôn là một cặp tương đồng
 B. Luôn luôn là một cặp không tương đồng
 C. Là một cặp tương đồng hay không tương đồng tuỳ thuộc vào giới tính
 D. Có nhiều cặp, đều không tương đồng
Câu 3.
 Trong tế bào 2n ở người, kí hiệu của cặp NST giới tính là:
 A. XX ở nữ và XY ở nam 
 B. XX ở nam và XY ở nữ
 C. ở nữ và nam đều có cặp tương đồng XX 
 D.ở nữ và nam đều có cặp không tương đồng XY
Câu 4. 
 Ở người gen qui định bệnh máu khó đông nằm trên:
 A. NST thường và NST giới tính X
 B. NST giới tínhY và NST thường
 C. NST thường
 D. NST giới tính X
Câu 5.
 Loài dưới đây có cặp NST XX ở giới cái và cặp NST XY ở giới đực là:
 A. Bò sát B. ếch nhái 
 C. Tinh tinh D. Bướm tằm
Câu 6.
 Ở người, thành ngữ “giới đồng giao tử” dùng để chỉ:
 A. Người nữ B. Người nam 
 C. Cả nam lẫn nữ D.Nam vào giai đoạn dậy thì
Câu 7. 
 Hiện tượng di truyền liên kết là do:
 A. Các cặp gen qui định các cặp tính trạng nằm trên các cặp NST khác nhau
 B. Các cặp gen qui định các cặp tính trạng nằm trên cùng một cặp NST 
 C.Các gen phân li độc lập trong giảm phân
 D. Các gen tự do tổ hợp trong thụ tinh
Câu 8. 
 Hiện tượng nhiều gen cùng phân bố trên chiều dài của NST hình thành nên
 A. Nhóm gen liên kết B. Cặp NST tương đồng
 C.Các cặp gen tương phản D. Nhóm gen độc lập
Câu 9.
 Kết quả về mặt di truyền của liên kết gen là:
 A. Làm tăng biến dị tổ hợp
 B. Làm phong phú, đa dạng ở sinh vật 
 C. Làm hạn chế xuất hiện biến tổ hợp
 A. Làm tăng xuất hiện kiểu gen nhưng hạn chế kiểu hình Câu 10. 
 Tên gọi của phân tử ADN là:
 A. Axit đêôxiribônuclêic B. Axit nuclêic
 C. Axit ribônuclêic D. Nuclêôtit
Câu 11. 
 Đột biến là những biến đổi xảy ra ở:
 A. Nhiễm sắc thể và ADN B. Nhân tế bào
 C. Tế bào chất D. Phân tử ARN
Câu 12.
 Loại biến dị không di truyền được cho thế hệ sau là:
 A. Đột biến gen B. Đột biến NST
 C. Biến dị tổ hợp D. Thường biến
Câu 13. 
 Bệnh Đao có ở người xảy ra là do trong tế bào sinh dưỡng:
 A. Có 3 NST ở cặp số 12 B. Có 1 NST ở cặp số 12
 C. Có 3 NST ở cặp số 21 D. Có 3 NST ở cặp giới tính
Câu 14. 
 Biểu hiện dưới đây là của thường biến:
 A. Ung thư máu do mất đoạn trên NST số 21
 B. Bệnh Đao do thừa 1 NST số 21 ở người
 C. Ruồi giấm có mắt dẹt do lặp đoạn trên NST giới tính X
 D. Sự biến đổi màu sắc trên cơ thể con thằn lằn theo màu môi trường
Câu 15. 
 Trong tế bào sinh dưỡng của người bệnh nhân Tơcnơ có hiện tượng:
 A. Thừa 1 NST số 21 B. Thiếu 1 NST số 21
 C. Thừa 1 NST giới tính X D.Thiếu 1 NST giới tính X
Câu 16. 
 Nếu bố và mẹ có kiểu hình bình thường nhưng đều có mang gen gây bệnh câm điếc bẩm sinh thì 
xác suất sinh con mắc bệnh nói trên là:
 A. 25% B. 50% 
 C. 75% D. 100%
Câu 17.
 Nếu ở thế hệ xuất phát P có kiểu gen 100% Aa, trải qua 2 thế hệ tự thụ phấn, thì tỉ lệ của thể dị 
hợp còn lại ở thế hệ con lai thứ hai( F2) là:
 A. 12,5% B. 25% C. 50% D. 75%
Câu 18. 
 Trong chăn nuôi, để tận dụng ưu thế lai, người ta dùng phép lai nào sau đây:
 A. Giao phối cận huyết B. Lai kinh tế
 C. Lai phân tích D. Giao phối ngẫu nhiên
Câu 19. 
 Trong môi trường dinh dưỡng đặc dùng để nuôi cấy mô sẹo ở hoạt động nhân giống vô tính thực 
vật, người ta bổ sung vào đó chất nào dưới đây?
 A. Chất kháng thể B. Hoocmon sinh trưởng
 C. Vitamin D. Enzim
Câu 20. 
 Tập hợp sinh vật nào sau đây là quần thể sinh vật:
 A. Các cây xanh trong một khu rừng
 B. Các động vật cùng sống trên một đồng cỏ
 C. Các cá thể chuột cùng sống trên một đồng lúa
 D.Cả A, B và đều đúng Câu 21. 
 Giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với một nhân tố sinh thái nhất định được gọi:
 A. Giới hạn sinh thái B. Tác động sinh thái 
 C. Khả năng cơ thể D. Sức bền của cơ thể
Câu 22. 
 Tác động đáng kể nhất của con người đối với môi trường trong thời kì nguyên thuỷ là:
 A. Hái lượm cây rừng và săn bắt động vật hoang dã
 B. Biết dùng lửa nấu chín thức ăn và sưởi ấm cơ thể, xua thú dữ
 C. Trồng cây lương thực
 D. Chăn nuôi gia súc
Câu 23.
 Rừng có ý nghĩa gì đối với tự nhiên và con người?
 A. Cung cấp gỗ, củi đốt, nguồn thực phẩm thú rừng cho người
 B. Điều hoà khí hậu và góp phần cân bằng sinh thái
 C. Giữ nước ngầm do thiếu môi trường sống và nơi sinh sản
 D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 24.
 Nguyên nhân chủ yếu làm mất cân bằng sinh thái là do:
 A. Hoạt động của con người B. Hoạt động của sinh vật
 C. Hoạt động của núi lửa D. Cả A và B
Câu 25.
 Cho biết cây đậu Hà Lan, gen A: thân cao, gen a: thân thấp.
 Nếu cho cây P có thân cao giao phấn với cây P có thân thấp thì phép lai được ghi là:
 A. P: AA x aa và P: Aa x AA B. P: AA x aa và P: Aa x aa 
 C. P: Aa x aa D. P: Aa x aa và P: aa x aa PHÒNG GDĐT KIM SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM 
TRƯỜNG THCS CỒN THOI ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
 NĂM HỌC 2018-2019
 MÔN: SINH HỌC
 (Đáp án trong 01 trang)
 Mức độ Câu Đáp án
 1 B
 2 C
 3 A
 4 D
 Nhận biết 5 C
 6 A
 7 B
 8 A
 9 C
 10 A
 11 A
 12 D
 13 C
 14 D
 15 D
 Thông hiểu
 16 A
 17 B
 18 B
 19 B
 20 C
 21 A
 22 B
 Vận dụng 23 D
 24 A
 25 B PHẦN KÝ XÁC NHẬN:
 TÊN FILE ĐỀ THI: SINH HỌC - TS10 - 2018-2019 - CỒN THOI 1.doc 
 MÃ ĐỀ THI (DO SỞ GD&ĐT GHI):..
 TỔNG SỐ TRANG (ĐỀ THI VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM) LÀ: 04 TRANG.
 NGƯỜI THẨM ĐỊNH XÁC NHẬN CỦA BGH
NGƯỜI RA ĐỀ THI VÀ PHẢN BIỆN (Họ tên, chữ ký, đóng dấu)
 (Họ tên, chữ ký) (Họ tên, chữ ký)
 Nguyễn Văn Kiên Nguyễn Đức Hải Đỗ Văn Thắng

File đính kèm:

  • docde_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_mon_sinh_hoc_de_1_nam_hoc_2018.doc