Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Sinh học - Đề 1 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Chính Tâm (Có đáp án)
Câu 4: Các nguyên tố hoá học tham gia trong thành phần của phân tử ADN là:
A. C, H, O, Na, S
B. C, H, O, N, P
C. C, H, O, P
D. C, H, N, P, Mg
Câu 5:Mức độ đột biến gen có thể xảy ra ở:
A. Một cặp nuclêôtit
B. Một hay một số cặp nuclêôtit
C. Hai cặp nuclêôtit
D. Toàn bộ cả phân tử ADN
Câu 7: Vi khuẩn đường ruột E.coli thường được dùng làm tế bào nhận trong kĩ thuật gen
nhờ nó có đặc điểm:
A. Có khả năng đề kháng mạnh
B. Dễ nuôi cấy, có khả năng sinh sản nhanh
C. Cơ thể chỉ có một tế bào
D. Có thể sống được ở nhiều môi trường khác nhau
Câu 8: Biểu hiện ở bệnh bạch tạng là
A. Thường bị mất trí nhớ
B. Rối loạn hoạt động sinh dục và không có con
C. Thường bị chết sớm
D. Da và tóc có màu trắng, mắt màu hồng.
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Sinh học - Đề 1 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Chính Tâm (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Sinh học - Đề 1 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Chính Tâm (Có đáp án)

PHÒNG GDĐT KIM SƠN ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT TRƯỜNG THCS CHÍNH TÂM Năm học 2018-2019 MÔN: SINH HỌC Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) ( Đề thi gồm 25 câu, 03 trang) I. Câu hỏi theo mức độ nhận biết (9 câu) Câu 1: Đặc điểm của giống thuần chủng là: A. Có khả B. năng sinh sản mạnh B. Các đặc tính di truyền đồng nhất và cho các thế hệ sau giống với nó C. Dễ gieo trồng D. Nhanh tạo ra kết quả trong thí nghiệm Câu 2: Những đặc điểm hình thái, cấu tạo, sinh lí của một cơ thể được gọi là: A. Tính trạng B. Kiểu hình C. Kiểu gen D. Kiểu hình và kiểu gen Câu 3: Ở trạng thái co ngắn, chiều dài của NST là: A. Từ 0,5 đến 50 micrômet B. Từ 10 đến 20 micrômet C. Từ 5 đến 30 micrômet D. 50 micrômet Câu 4: Các nguyên tố hoá học tham gia trong thành phần của phân tử ADN là: A. C, H, O, Na, S B. C, H, O, N, P C. C, H, O, P D. C, H, N, P, Mg Câu 5:Mức độ đột biến gen có thể xảy ra ở: A. Một cặp nuclêôtit B. Một hay một số cặp nuclêôtit C. Hai cặp nuclêôtit D. Toàn bộ cả phân tử ADN Câu 6: Phát biểu dưới đây đúng khi nói về trẻ đồng sinh khác trứng là: A. Luôn giống nhau về giới tính B. Luôn có giới tính khác nhau C. Có thể giống nhau hoặc khác nhau về giới tính D. Ngoại hình luôn giống hệt nhau Câu 7: Vi khuẩn đường ruột E.coli thường được dùng làm tế bào nhận trong kĩ thuật gen nhờ nó có đặc điểm: A. Có khả năng đề kháng mạnh B. Dễ nuôi cấy, có khả năng sinh sản nhanh C. Cơ thể chỉ có một tế bào D. Có thể sống được ở nhiều môi trường khác nhau Câu 8: Biểu hiện ở bệnh bạch tạng là A. Thường bị mất trí nhớ B. Rối loạn hoạt động sinh dục và không có con C. Thường bị chết sớm D. Da và tóc có màu trắng, mắt màu hồng. Câu 9. Loại ARN nào có chức năng vận chuyển axítamin: A. t ARN B. m ARN C. rARN D. Nuclêôtit II. Câu hỏi theo mức độ thông hiểu (9 câu) Câu 10: Nếu cho lai phân tích cơ thể mang tính trội thuần chủng thì kết quả về kiểu hình ở con lai phân tích là: A. Chỉ có 1 kiểu hình B. Có 2 kiểu hình C. Có 3 kiểu hình D. Có 4 kiểu hình Câu 11: Trong tế bào sinh dưỡng của mỗi loài, số NST giới tính bằng: A. Một chiếc B. Hai chiếc C. Ba chiếc D. Bốn chiếc Câu 12. Mỗi chu kì xoắn của ADN cao 34Ao gồm 10 cặp nuclêôtit. Vậy chiều dài của mỗi cặp nuclêôtit tương ứng sẽ là: A. 3,4Ao B. 340Ao C. 17Ao D. 1,7Ao Câu 13. Biểu hiện của hiện tượng thoái hóa giống là: A.Con lai có sức sống cao hơn bố mẹ B. Con lai sinh trưởng mạnh hơn bố mẹ C. Năng suất thu hoạch luôn tăng lên D.Con lai có sức sống kém dần Câu 14. Thành phần vô sinh của hệ sinh thái bao gồm những yếu tố: A. Các chất vô cơ: nước, khí cacbonic, khí oxi...., các loài vi rút, vi khuẩn... B. Các chất mùn, bã, các loài rêu, địa y. C. Các nhân tố khí hậu như: nhiệt độ, ánh sáng, độ ẩm...các loại nấm, mốc. D. Nước, khí cacbonic, khí oxi, nhiệt độ, ánh sáng, độ ẩm. Câu 15. Từ noãn bào bậc 1 qua giảm phân cho mấy loại trứng: A. 1 trứng B. 2 trứng C. 3 trứng D. 4 trứng AB Câu 16. Một cơ thể khi giảm phân cho ra bao nhiêu loại giao tử nếu các gen liên kết hoàn ab toàn A. 1 giao tử B. 2 giao tử C. 3 giao tử D. 4 giao tử Câu 17: Đặc điểm khác biệt của ARN so với phân tử ADN là: A. Đại phân tử B. Có cấu tạo theo nguyên tắc đa phân C. Chỉ có cấu trúc một mạch D. Được tạo từ 4 loại đơn phân Câu 18: Thể 1 nhiễm là thể mà trong tế bào sinh dưỡng có hiện tượng: A. Thừa 2 NST ở một cặp tương đồng nào đó B. Thừa 1 NST ở một cặp tương đồng nào đó C. Thiếu 2 NST ở một cặp tương đồng nào đó D. Thiếu 1 NST ở một cặp tương đồng nào đó III. Câu hỏi theo mức độ vận dụng (7 câu) Câu 19. Ở cà chua, gen A qui định thân đỏ thẫm, gen a qui định thân xanh lục. Kết quả của phép lai như sau: P: Thân đỏ thẫm x Thân xanh lục; F1 : 49,9% thân đỏ thẫm; 50,1% thân xanh lục Kiểu gen của P trong công thức lai trên như thế nào ? A . P = AA x AA B . P = Aa x AA C. P = Aa x Aa D. P = Aa x aa Câu 20. Lúa nước có 2n =24. Một tế bào của lúa nước đang ở kì sau của giảm phân II. Tế bào đó có bao nhiêu NST đơn trong các trường hợp sau: A.24 B.48 C.12 D.36 Câu 21. Một phân tử AND có nuclêotit loại T là 600 chiếm 20% trong tổng số nuclêôtit của phân tử, số nuclêôtit loại X của phân tử đó là: A. 300 B. 900 C. 200 D.1000 Câu 22: Số NST trong tế bào là thể 3 nhiễm ở người là: A. 47 chiếc NST B. 47 cặp NST C. 45 chiếc NST D. 45 cặp NST Câu 23: Phép lai tạo ra hai kiểu hình ở con lai là: A. MMpp x mmPP B. MmPp x MmPp C. MMPP x mmpp D. MmPp x MMpp Câu 24. Trong chuỗi thức ăn sau: Cây cỏ Bọ rùa Ếch Rắn Vi sinh vật Thì Ếch là : A. Sinh vật sản xuất B. Sinh vật tiêu thụ cấp 1 C. Sinh vật tiêu thụ cấp 2 D. Sinh vật tiêu thụ cấp 3 Câu 25. Một phân tử ADN có chiều dài 4080 Ao . Phân tử đó có số lượng nucleotit là: A. 1200 B. 2400 C. 3000 D. 2040 ------------------- Hết------------------------ PHÒNG GDĐT KIM SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI TUYỂN SINH TRƯỜNG THCS CHÍNH TÂM VÀO LỚP 10 THPT Năm học 2018-2019 MÔN: SINH HỌC (Hướng dẫn chấm gồm 01trang) Mức độ Câu Đáp án 1 B 2 A 3 A 4 B Nhận biết 5 B 6 C 7 B 8 D 9 A 10 A 11 B 12 A 13 D Thông hiểu 14 D 15 A 16 B 17 C 18 D 19 D 20 A 21 B 22 A Vận dụng thấp 23 D 24 C 25 B ------------------- Hết------------------------ PHẦN KÝ XÁC NHẬN TÊN FILE ĐỀ THI: SINH HỌC - TS10 - 2018 – 2019 – CHÍNH TÂM 1 MÃ ĐỀ THI (DO SỞ GD&ĐT GHI):.. TỔNG SỐ TRANG (ĐỀ THI VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM) LÀ: 04 TRANG. NGƯỜI RA ĐỀ THI NGƯỜI THẨM ĐỊNH XÁC NHẬN CỦA BGH VÀ PHẢN BIỆN Nguyễn Thị Thanh Nga Nguyễn Mạnh Hà Hoàng Thị Lành
File đính kèm:
de_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_mon_sinh_hoc_de_1_nam_hoc_2018.doc