Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Sinh học - Đề 1 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Chất Bình (Có đáp án)

Câu 16. Khi lai phân tích cây hoa đỏ F1 trong thí nghiệm của Menđen thu được

A. Toàn hoa đỏ B. Toàn hoa trắng

C. 1 hoa đỏ : 1 hoa trắng D. 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng

Câu 17. Cơ sở vật chất di truyền chủ yếu ở cấp phân tử là

A. Marn B. Protein

C. tARN D. ADN

Câu 18. Dạng đột biến cấu trúc sẽ gây ung thư máu ở người là

A. Mất đoạn NST 21 B. Lặp đoạn NST 21

C. Đảo đoạn NST 20 D. Mất đoạn NST 20

Câu 19. Cây xương rồng sống ở nơi khô hạn có thân mọng nước là để:

A. Giảm sự thoát hơi nước B. Giảm cường độ quang hợp

C. Dự trữ nước D. Không có tác dụng

Câu 20. Hãy xác định tập hợp nào sau đây là quần thể:

A. Tập hợp các cá thể nai, sóc, thỏ sống chung trong rừng.

B. Tập hợp các cá thể cá lóc, cá trê, cá basa,… cùng sống chung một đầm.

C. Các cá thể ngựa, nai được nuôi ở trong vườn quốc gia,

D. Các cá thể thỏ ở khu bảo tồn Cát Tiên.

doc 4 trang Bạch Hải 12/06/2025 400
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Sinh học - Đề 1 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Chất Bình (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Sinh học - Đề 1 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Chất Bình (Có đáp án)

Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Sinh học - Đề 1 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Chất Bình (Có đáp án)
 PHÒNG GD-ĐT KIM SƠN ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
 TRƯỜNG THCS CHẤT BÌNH Năm học : 2018-2019
 MÔN: SINH HỌC
 Thời gian làm bài 45 phút
 (Đề gồm 25 câu, trong 03 trang)
I. CÂU HỎI NHẬN BIẾT
Câu 1. Menđen đã chọn mấy cặp tính trạng ở đậu Hà Lan để lai?
 A. 4 cặp B. 5 cặp C. 6 cặp D. 7 cặp
Câu 2. Bộ NST lưỡng bội của ruồi giấm có số lượng NST là
 A. 4 B. 6 C. 8 D. 10
Câu 3. Trong nguyên phân, NST phân li về 2 cực tế bào ở
 A. Kì đầu B. Kì giữa C. Kì sau D. Kì cuối
Câu 4. Đơn phân cấu tạo nên phân tử ADN là
 A. Glucozo B. Axit amin C. Nucleotit D. Axit béo
Câu 5. Các nguyên tố có mặt trong cấu trúc của ADN là
 A. C, N, O, H, S B. C, H, O, S, P
 C. C, H, O, N, P D. H, N, S, P
Câu 6. Đơn phân cấu tạo nên phân tử protein là
 A. Glucozo B. Axit amin
 C. Nucleotit D. Vitamin
Câu 7. Riboxom khi dịch chuyển trên mARN theo từng nấc
 A. 1 nucleotit B. 2 nucleotit
 C. 3 nucleotit D. 4 nucleotit
Câu 8. Thể dị bội là những biến đổi về số lượng NST thường xảy ra ở
 A. Một cặp NST B. Một số cặp NST
 C. Một hay một số cặp NST D. Tất cả các cặp NST
Câu 9. Đặc điểm của thường biến là
 A. Thay đổi kiểu gen và thay đổi kiểu hình 
 B. Không thay đổi kiểu gen, thay đổi kiểu hình
 C. Thay đổi kiểu gen và không thay đổi kiểu hình
D. Không thay đổi kiểu gen, không thay đổi kiểu hình
Câu 10. Bộ NST lưỡng bội của ruồi giấm cái có
 A. 2 cặp hình V, 1 cặp hình hạt, 1 cặp hình que
 B. 1 cặp hình V, 2 cặp hình hạt, 1 cặp hình que
 C. 1 cặp hình V, 1 cặp hình hạt, 2 cặp hình que
 D. 2 cặp hình V, 2 cặp hình hạt, 1 cặp hình que
Câu 11. Việc ứng dụng phương pháp nuôi cấy tế bào trên môi trường dinh dưỡng nhân tạo cho 
kết quả là
 A. Chỉ tạo được mô 
 B. Chỉ tạo được cơ quan
 C. Chỉ tạo được cơ thể hoàn chỉnh 
 D. Tạo ra những mô, cơ quan hoặc cơ thể hoàn chỉnh
Câu 12. Tế bào nhận ADN tái tổ hợp thường là
 A. Vi khuẩn E. coli B. Tế bào động vật
 C. Tế bào người D. Tế bào thực vật
Câu 13. Trong các loại tài nguyên sau, tài nguyên nào thuộc loại tài nguyên tái sinh: A. Dầu mỏ B. Khoáng sản
 C. Tài nguyên đất D. Năng lượng gió
Câu 14. Ao, hồ, sông , suối là thuộc hệ sinh thái:
 A. Các hệ sinh thái nước ngọt B. Các hệ sinh thái nước đứng
 C. Các hệ sinh thái nước chảy D. Các hệ sinh thái ven bờ.
Câu 15. Chương III của Luật Bảo vệ môi trường có nội dung nào sau đây? 
 A. Khắc phục suy thoái môi trường, khắc phục ô nhiễm môi trường.
 B. Khắc phục ô nhiễm môi trường, khắc phục sự cố môi trường;
 C. Khắc phục suy thoái môi trường, khắc phục sự cố môi trường;
 D. Khắc phục suy thoái, ô nhiễm và sự cố môi trường
II. CÂU HỎI THÔNG HIỂU
Câu 16. Khi lai phân tích cây hoa đỏ F1 trong thí nghiệm của Menđen thu được
 A. Toàn hoa đỏ B. Toàn hoa trắng
 C. 1 hoa đỏ : 1 hoa trắng D. 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng
Câu 17. Cơ sở vật chất di truyền chủ yếu ở cấp phân tử là
 A. Marn B. Protein
 C. tARN D. ADN
Câu 18. Dạng đột biến cấu trúc sẽ gây ung thư máu ở người là
 A. Mất đoạn NST 21 B. Lặp đoạn NST 21
 C. Đảo đoạn NST 20 D. Mất đoạn NST 20
Câu 19. Cây xương rồng sống ở nơi khô hạn có thân mọng nước là để:
 A. Giảm sự thoát hơi nước B. Giảm cường độ quang hợp 
 C. Dự trữ nước D. Không có tác dụng
Câu 20. Hãy xác định tập hợp nào sau đây là quần thể:
 A. Tập hợp các cá thể nai, sóc, thỏ sống chung trong rừng.
 B. Tập hợp các cá thể cá lóc, cá trê, cá basa, cùng sống chung một đầm.
 C. Các cá thể ngựa, nai được nuôi ở trong vườn quốc gia,
 D. Các cá thể thỏ ở khu bảo tồn Cát Tiên.
III. CÂU HỎI VẬN DỤNG THẤP
Câu 21. Gen B dài 5100 Angxtorong, số Nucleotit của gen B là
 A. 1200 B. 1800 C. 2400 D. 3000
Câu 22. Ở một loài thực vật, bộ NST lưỡng bội là 24. Quá trình nguyên phân liên tiếp từ một tế 
bào lưỡng bội của loài A tạo ra số tế bào ở thế hệ tế bào cuối cùng có tổng số 192 NST ở trạng 
thái chưa nhân đôi. Số đợt nguyên phân từ tế bào A là bao nhiêu?
 A. 2 đợt B. 3 đợt C. 4 đợt D. 5 đợt
Câu 23. Ở lợn, bộ NST lưỡng bội 2n = 38. Một tế bào sinh dục của lợn khi ở kì giữa I có bao 
nhiêu NST
 A. 19 NST kép B. 38 NST kép
 C. 38 NST đơn D. 76 NST kép
Câu 24. Ở đậu Hà Lan, hạt vàng trội hoàn toàn so với hạt xanh. Cho giao phấn giữa cây hạt 
vàng thuần chủng với cây hạt xanh được F1. Cho F1 tự thụ phấn thì tỉ lệ kiểu hình F2 như thế 
nào?
 A. 3 hạt vàng : 1 hạt xanh B. 1 hạt vàng : 1 hạt xanh
 C. 5 hạt vàng : 3 hạt xanh D. 7 hạt vàng : 4 hạt xanh
Câu 25. Ở cà chua (2n = 24 NST), Số NST ở thể tứ bội là
 A. 36 B. 25 C. 27 D. 4 PHÒNG GDĐT KIM SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐÊ THI TUYỂN SINH 
TRƯỜNG THCS CHẤT BÌNH VÀO LỚP 10 THPT
 Năm học: 2018-2019
 MÔN: SINH HỌC
 (Đáp án trong 01 trang)
 Mức độ Câu Đáp án
 1 D
 2 C
 3 C
 4 C
 5 C
 6 B
 7 C
 8 C
 Nhận biết 9 B
 10 A
 11 D
 12 A
 13 C
 14 A
 15 D
 16 C
 17 D
 Thông hiểu 18 A
 19 C
 20 D
 21 D
 22 B
 Vận dụng thấp 23 B
 24 A
 25 D PHẦN KÝ XÁC NHẬN:
 TÊN FILE ĐỀ THI: SINH HỌC – TS10 – 2018-2019 – CHẤT BÌNH 1
 MÃ ĐỀ THI :..
 TỔNG SỐ TRANG (ĐỀ THI VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM) LÀ: 03 TRANG
NGƯỜI RA ĐỀ THI NGƯỜI THẨM ĐỊNH XÁC NHẬN CỦA BGH
 VÀ PHẢN BIỆN
 Phạm Thì Hồng Phương Trần Quốc Triệu Lê Thị Thạch

File đính kèm:

  • docde_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_mon_sinh_hoc_de_1_nam_hoc_2018.doc