Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Sinh học - Đề 1 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Bình Minh (Có đáp án)
Câu 11: Loại biến dị làm thay đổi cấu trúc của gen được gọi là:
- Biến dị tổ hợp.
- Đột biến gen.
- Đột biến cấu trúc NST.
- Đột biến số lượng NST.
Câu 12: Loại biến dị không di truyền được cho thế hệ sau là:
- Biến dị tổ hợp.
- Đột biến gen.
- Đột biến NST.
- Thường biến.
Câu 13: Người bị bệnh Đao về sinh lí:
- Si đần bẩm sinh và không có con.
- Si đần, cổ ngắn, tuyến vú không phát triển.
- Mất trí, không có con, tử cung nhỏ.
- Cổ rụt, má phệ, không có kinh nguyệt.
Câu 14: Ưu thế lai là hiện tượng:
- Con lai giảm sức sinh sản so với bố mẹ.
- Con lai có tính chống chịu kém so với bố mẹ.
- Con lai có sức sống cao hơn bố mẹ.
- Con lai duy trì kiểu gen vốn có ở bố mẹ.
Câu 15: Hình thức sinh sản nào sau đây làm xuất hiện biến dị tổ hợp?
A. Sinh sản sinh dưỡng.
B. Sinh sản mọc chồi
C. Sinh sản hữu tính
D. Sinh sản phân đôi
Câu 16: Giảm phân xảy ra ở các tế bào
- Sinh dưỡng
- Sinh dục sơ khai
- Sinh dục chín
- Giao tử
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Sinh học - Đề 1 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Bình Minh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Sinh học - Đề 1 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Bình Minh (Có đáp án)

PHÒNG GDĐT KIM SƠN ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT TRƯỜNG THCS BÌNH MINH Năm học: 2018- 2019 MÔN: SINH HỌC Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề thi gồm 25 câu, trong 3 trang) Câu1: Di truyền là hiện tượng: A. con cái giống bố hoặc mẹ về tất cả các tính trạng. B. con cái giống bố hoặc mẹ về một số tính trạng nào đó. C. truyền đạt các tính trạng của bố mẹ, tổ tiên cho các thế hệ con cháu. D. truyền đạt các tính trạng của bố mẹ cho con cháu. Câu 2: Ở chó, lông ngắn trội hoàn toàn so với lông dài. Cho P: Chó lông ngắn thuần chủng x lông dài, F1 thu được: A. 1 chó lông ngắn : 1 chó lông dài. B. 3 chó lông ngắn : 1 chó lông dài. C. Toàn chó lông dài. D. Toàn chó lông ngắn. Câu 3: Một trong các điều kiện nghiệm đúng của quy luật di truyền Menđen là: A. Con lai phải thuần chủng về các cặp tính trạng được nghiên cứu. B. Con lai phải luôn có hiện tượng đồng tính về tính trạng của bố hoặc mẹ. C. Bố mẹ đem lai phải thuần chủng về các tính trạng được nghiên cứu. D. Bố mẹ đem lai phải mang các tính trạng khác nhau. Câu 4: Muốn xác định tương quan trội – lặn của một cặp tính trạng ở vật nuôi, cây trồng cần tiến hành: A.Lai với cơ thể mang kiểu hình lặn. B. Phép lai phân tích. C. Phương pháp nghiên cứu phả hệ. D. Phương pháp phân tích các thế hệ lai. Câu 5: Thành phần hoá học của NST gồm: A. Protein loại alanin và phân tử ADN. B. Protein loại histon và phân tử ADN. C. Axit amin và phân tử ADN. D. Phân tử protein và ARN. Câu 6: Quá trình nhân đôi của NST diễn ra ở kì nào của chu kì tế bào? A. Kì trung gian. B. Kì đầu. C. Kì sau. D. Kì cuối. Câu 7: Kết quả giảm phân tế bào con có bộ NST là: A. n B. 2n C. 3n D. 4n. Câu 8: Ý nghĩa cơ bản của quá trình nguyên phân là sự: A. phân chia đồng đều nhân của tế bào mẹ cho hai tế bào con. B. phân li đồng đều của các cromatit về hai tế bào con. C. phân chia đồng đều chất tế bào của tế bào mẹ cho hai tế bào con. D. Sao chép nguyên vẹn bộ NST của tế bào mẹ cho hai tế bào con. Câu 9: Các nguyên tố hoá học tham gia cấu tạo nên phân tử ADN là: A. C, H, O, N, P B. C, H, O, Na, P C. C, H, O, N, S D. C, H, O, Mg, P Câu 10: Trong quá trình hình thành chuỗi axit amin các loại Nucleotit ở mARN và tARN khớp với nhau theo nguyên tắc bổ sung là: A. A với T và G với X. B. A với G và T với X C. A liên kết với U, G liên kết với X. D. A liên kết với X và G liên kết với T. Câu 11: Loại biến dị làm thay đổi cấu trúc của gen được gọi là: A. Biến dị tổ hợp. B. Đột biến gen. C. Đột biến cấu trúc NST. D. Đột biến số lượng NST. Câu 12: Loại biến dị không di truyền được cho thế hệ sau là: A. Biến dị tổ hợp. B. Đột biến gen. C. Đột biến NST. D. Thường biến. Câu 13: Người bị bệnh Đao về sinh lí: A. Si đần bẩm sinh và không có con. B. Si đần, cổ ngắn, tuyến vú không phát triển. C. Mất trí, không có con, tử cung nhỏ. D. Cổ rụt, má phệ, không có kinh nguyệt. Câu 14: Ưu thế lai là hiện tượng: A. Con lai giảm sức sinh sản so với bố mẹ. B. Con lai có tính chống chịu kém so với bố mẹ. C. Con lai có sức sống cao hơn bố mẹ. D. Con lai duy trì kiểu gen vốn có ở bố mẹ. Câu 15: Hình thức sinh sản nào sau đây làm xuất hiện biến dị tổ hợp? A. Sinh sản sinh dưỡng. B. Sinh sản mọc chồi C. Sinh sản hữu tính D. Sinh sản phân đôi Câu 16: Giảm phân xảy ra ở các tế bào A. Sinh dưỡng B. Sinh dục sơ khai C. Sinh dục chín D. Giao tử Câu 17: Thể dị bội là cơ thể mà trong tế bào sinh dưỡng A. chỉ có một hoặc một số cặp NST bị thay đổi về cấu trúc. B. chỉ có một cặp NST bị thay đổi về số lượng. C. tất cả các cặp NST bị thay đổi về số lượng. D. có một hoặc một số cặp NST bị thay đổi về số lượng Câu 18: Mức phản ứng của cơ thể do yếu tố nào quy định? A. Điều kiện môi trường. B. Kiểu gen của cơ thể. C. Kiểu hình của cơ thể. D. Thời kì sinh trưởng và phát triển của cơ thể. Câu 19: Bệnh Tơcnơ biểu hiện ở giới tính nào? A. Nam. B. Nữ. C. Chủ yếu ở nam, ở nữ ít. D. Cả nam và nữ với tỉ lệ như nhau. Câu 20: Kĩ thuật gen là A. kĩ thuật tạo ra một gen mới. B. các thao tác sửa chữa một gen hư hỏng. C. các thao tác chuyển một gen từ tế bào này sang tế bào khác. D. các thao tác tác động lên ADN, để chuyển một đoạn ADN mang một gen hoặc một cụm gen từ tế bào của loài cho sang tế bào của loài nhận nhờ thể truyền. Câu 21: Biểu hiện của hiện tượng thoái hoá giống là A. con lai có sức sống cao hơn bố mẹ. B. con lai sinh trưởng mạnh hơn bố mẹ. C. năng suất thu hoạch luôn tăng lên. D. con lai sinh trưởng phát triển yếu. Câu 22: Môi trường sống của sinh vật là nơi sinh vật A. kiếm ăn. B. làm tổ. C. sinh sống. D. sinh sản. Câu 23: Tác động lớn nhất của con người tới môi trường tự nhiên là A. phá huỷ thảm thực vật, gây ra nhiều hậu quả xấu. B. khai thác khoáng sản. C. săn bắt động vật hoang dã. D. phát triển nhiều khu dân cư. Câu 24: Để bảo vệ rừng và tài nguyên rừng, biện pháp cần làm là A. Không khai thác sử dụng nguồn lợi từ rừng nữa. B. Tăng cường khai thác nhiều hơn nguồn thú rừng. C. Thành lập các khu bảo tồn thiên nhiên và các vườn quốc gia. D. Chặt phá các khu rừng già để trồng lại rừng mới. Câu 25: Bảo vệ đa dạng các hệ sinh thái có ý nghĩa gì? A. Bảo vệ được nguồn khoáng sản. B. Bảo vệ được các loài động vật hoang dã. C. Bảo vệ vốn gen, giữ cân bằng sinh thái trên toàn cầu. D. Bảo vệ sức khoẻ cho mọi người. ................................. Hết...................................... PHÒNG GDĐT KIM SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT TRƯỜNG THCS BÌNH MINH Năm học: 2018- 2019 MÔN: SINH HỌC (Hướng dẫn chấm gồm 1 trang) Câu Đáp án 1 C 2 D 3 C 4 D 5 B 6 A 7 A 8 D 9 A 10 C 11 B 12 D 13 A 14 C 15 C 16 C 17 D 18 B 19 B 20 D 21 D 22 C 23 A 24 C 25 C ................................................Hết..................................... PHẦN KÝ XÁC NHẬN: TÊN FILE ĐỀ THI: SINH HỌC-TS10-2018-2019-BÌNH MINH 1 MÃ ĐỀ THI ( DO SỞ GD&ĐT GHI ):.. TỔNG SỐ TRANG ( ĐỀ THI VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ) LÀ: 04 TRANG NGƯỜI RA ĐỀ THI NGƯỜI THẨM ĐỊNH XÁC NHẬN CỦA BGH (Họ tên, chữ ký) VÀ PHẢN BIỆN (Họ tên, chữ ký, đóng dấu) (Họ tên, chữ ký) Đặng Thị Hạnh Lê Thị Thêu
File đính kèm:
de_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_mon_sinh_hoc_de_1_nam_hoc_2018.doc