Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Sinh học - Đề 05 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Yên Mô (Có đáp án)
Câu 2 : Những hoa nào sau đây là hoa lưỡng tính?
A. Hoa cải, hoa bưởi, hoa hồng, hoa cam. |
B. Hoa cải, hoa bưởi, hoa liễu, hoa bí |
C. Hoa cải, hoa bưởi, hoa bí, hoa giâm bụt |
D. Hoa mướp, hoa táo tây, hoa hồng, hoa bầu. |
Câu 3: Sự khác nhau giữa tế bào thực vật và tế bào động vật
A. Thành xenlulôzơ | B. Màng sinh chất |
C. Chất tế bào | D. Nhân |
Câu 4: Cơ thể đối xứng tỏa tròn là đặc điểm của ngành nào?
A. Động vật nguyên sinh | B. Ngành giun dẹp |
C. Ruột khoang | D. Ngành giun tròn |
Câu 5: Tim 3 ngăn (2 tâm nhĩ, 1 tâm thất có vách ngăn hụt) là cấu tạo tim của loài động vật nào sau đây:
A. Cá chép | B. Ếch đồng |
C. Thằn lằn | D. Chim bồ câu |
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Sinh học - Đề 05 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Yên Mô (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Sinh học - Đề 05 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Yên Mô (Có đáp án)

MÃ ĐỀ THI ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 Năm học 2017-2018 MÔN: SINH HỌC Thời gian làm bài: 45 phút ( Đề thi gồm 25 câu, 3 trang) Câu 1 : Củ khoai lang thuộc loại nào ? A. Lá biến dạng C. Rễ biến dạng B. Thân biến dạng D. Hoa biến dạng Câu 2 : Những hoa nào sau đây là hoa lưỡng tính? A. Hoa cải, hoa bưởi, hoa hồng, hoa cam. B. Hoa cải, hoa bưởi, hoa liễu, hoa bí C. Hoa cải, hoa bưởi, hoa bí, hoa giâm bụt D. Hoa mướp, hoa táo tây, hoa hồng, hoa bầu. Câu 3: Sự khác nhau giữa tế bào thực vật và tế bào động vật A. Thành xenlulôzơ B. Màng sinh chất C. Chất tế bào D. Nhân Câu 4: Cơ thể đối xứng tỏa tròn là đặc điểm của ngành nào? A. Động vật nguyên sinh B. Ngành giun dẹp C. Ruột khoang D. Ngành giun tròn Câu 5: Tim 3 ngăn (2 tâm nhĩ, 1 tâm thất có vách ngăn hụt) là cấu tạo tim của loài động vật nào sau đây: A. Cá chép B. Ếch đồng C. Thằn lằn D. Chim bồ câu Câu 6: Bộ xương người có bao nhiêu đốt sống ngực? A. 5 B. 15 C. 7 D. 12 Câu 7: Vận chuyển ôxi và cácbonic là chức năng của A. huyết tương B. hồng cầu C. bạch cầu D. tiểu cầu Câu 8: Ngăn cách giữa khoang ngực và khoang bụng là bộ phận nào? A. Gan B. Phổi C. Dạ dày D. Cơ hoành Câu 9: Ta nhận biết được nóng, lạnh, độ cứng, mềm của vật mà ta tiếp xúc là do cấu tạo da có thành phần A. thụ quan B. dây thần kinh C. tầng tế bào sống D. tuyến nhờn Câu 10: Ở não, vùng thị giác nằm ở A. thùy trán B. thùy đỉnh C. thùy chẩm D. thùy thái dương Câu 11: Phép lai nào dưới đây được xem là phép lai phân tích hai cặp tính trạng: A. P: AaBb x aabb C. P: AaBb x AAbb B. P: AaBb x AABB D. P: AaBb x aaBB Câu 12: NST là cấu trúc có ở A. Bên ngoài tế bào C. Trong nhân tế bào B. Trong các bào quan D. Trên màng tế bào Câu 13: Trong quá trình nguyên phân, có thể quan sát rõ nhất hình thái NST vào kì nào? A. Kì đầu C. Kì sau C. Kì giữa D. Kì cuối Câu 14: Khi chưa nhân đôi, mỗi NST bao gồm: A. Một crômatit C. Một NST kép B. Một NST đơn D. Hai crômatit Câu 15: Bộ NST 2n = 48 là của loài: A. Tinh tinh C. Ruồi giấm B. Đậu Hà Lan D. Người Câu 16: Có 1 phân tử ADN tự nhân đôi 5 lần thì số phân tử ADN con được tạo ra sau quá trình nhân đôi bằng: A. 8 C. 32 B. 16 D. 64 Câu 17: Loại nuclêôtit có ở phân tử ARN mà không có ở phân tử ADN là: A. Ađênin C. Uaxin B. Timin D. Guanin Câu 18: Kí hiệu của phân tử ARN thông tin là: A. mARN C. tARN B. rARN D. ARN Câu 19: Loại biến dị không di truyền được cho thế hệ sau là: A. Đột biến gen C. Biến dị tổ hợp B. Đột biến NST D. Thường biến Câu 20: Kí hiệu bộ NST nào sau đây dùng để chỉ cơ thể 3 nhiễm? A. 2n C. 2n – 1 B. 2n + 1 D. 2n – 2 Câu 21: Bệnh Đao có ở người xảy ra là do trong tế bào sinh dưỡng: A. Có 3 NST ở cặp số 12 C. Có 3 NST ở cặp số 21 B. Có 1 NST ở cặp số 12 D. Có 3 NST ở cặp giới tính Câu 22: Trong chăn nuôi, để tận dụng ưu thế lai người ta dùng phép lai nào sau đây: A. Giao phối cận huyết C. Lai phân tích B. Lai kinh tế D. Giao phối ngẫu nhiên Câu 23: Tập hợp sinh vật nào sau đây là quần thể sinh vật: A. Các cây xanh trong một khu rừng. B. Các động vật cùng sống trên một đồng cỏ. C. Rừng cây thông nhựa phân bố tại vùng núi Đông Bắc Việt Nam. D. Cả A, B và C đều đúng. Câu 24: Sự thay đổi các tính chất vật lí, hoá học, sinh học của môi trường, gây tác hại tới đời sống của con người và các sinh vật khác được gọi là: A. Biến đổi môi trường C. Diến thế sinh thái B. Ô nhiếm môi trường D. Biến động môi trường Câu 25: Tài nguyên nào sau đây thuộc những nguồn năng lượng sạch? A. Khí đốt và tài nguyên sinh vật C. Dầu mỏ và tài nguyên nước B. Tài nguyên năng lượng vĩnh cửu D. Than đá và tài nguyên sinh vật ------------Hết---------- MÃ ĐỀ THI HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 Năm học 2017-2018 MÔN: SINH HỌC (Hướng dẫn chấm gồm 1 trang) Chú ý: Mỗi câu trả lời đúng được 0,4 điểm. Câu 1 C NB Câu 10 C NB Câu 19 D VDT Câu 2 A TH Câu 11 A VDC Câu 20 B VDC Câu 3 A TH Câu 12 C TH Câu 21 C VDT Câu 4 C NB Câu 13 C VDT Câu 22 B TH Câu 5 C NB Câu 14 B VDT Câu 23 C VDT Câu 6 D NB Câu 15 A NB Câu 24 B NB Câu 7 B NB Câu 16 C VDC Câu 25 B NB Câu 8 D TH Câu 17 C TH Câu 9 A TH Câu 18 A NB Kí hiệu: NB: Nhận biết. TH: Thông hiểu. VDT: Vận dụng thấp. VDC: Vận dụng cao. -----------Hết----------- PHẦN KÝ XÁC NHẬN: TÊN FILE ĐỀ THI: SI-05- TS10D - 17- PGD7.doc MÃ ĐỀ THI: TỔNG SỐ TRANG (ĐỀ THI VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM) LÀ: 4 TRANG Người ra đề thi Người thẩm định và Xác nhận của BG H phản biện Phạm Thị Hậu
File đính kèm:
de_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_mon_sinh_hoc_de_05_nam_hoc_2018.doc