Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Sinh học - Đề 04 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Yên Mô (Có đáp án)

Câu 18: Hiện tượng nào sau đây là thường biến?

A. Bố mẹ bình thường sinh con bạch tạng. B. Trên cây hoa giấy đỏ xuất hiện cành hoa trắng.
C. Cây rau mác trên cạn có lá hình mũi mác, khi mọc dưới nước có thêm loại lá hình bản dài. D. Lợn có vành tai bị xẻ thuỳ, chân dị dạng.

Câu 19: Tài nguyên nào sau đây thuộc tài nguyên không tái sinh?

A. Tài nguyên rừng C. Tài nguyên đất
B. Tài nguyên khoáng sản D. Tài nguyên sinh vật

Câu 20: Các loại giun sán kí sinh sống trong môi trường nào sau đây?

A. Môi trường trong đất. C. Môi trường trong nước.
B. Môi trường sinh vật D. Môi trường mặt đất- không khí.
doc 5 trang Bạch Hải 13/06/2025 120
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Sinh học - Đề 04 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Yên Mô (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Sinh học - Đề 04 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Yên Mô (Có đáp án)

Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Sinh học - Đề 04 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Yên Mô (Có đáp án)
 MÃ KÍ HIỆU: ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 ĐẠI TRÀ
 .. Năm học 2018-2019
 MÔN: SINH HỌC
 Thời gian làm bài 45 phút (không kể thời gian giao đề)
 (Đề thi gồm 25 câu, 02 trang)
Câu 1: Quang hợp của cây chỉ diễn ra bình thường ở nhiệt độ trung bình là :
A. 200C - 300C B. 300C - 400C C. 100C - 200C D. 400C trở lên
Câu 2: Nguyên liệu để lá cây chế tạo chất hữu cơ ngoài ánh sáng là:
A. nước và khí oxi B. nước và chất diệp lục
C. nước và khí cacbonic D. nước và khí nitơ
Câu 3: Nhóm động vật nào sau đây gồm toàn động vật biến nhiệt?
A. Cá chép, thằn lằn, hổ, gà. B. Cá rô phi, rắn nước, cá sấu, ốc sên.
C. Báo, gấu, chim bồ câu, đại bàng. D. Sư tử, hươu, nai, trâu, lợn. 
Câu 4: Động vật thuộc lớp thú là:
A. cá voi B. cá chép C. cá mập D. cá ngựa
Câu 5: Là động vật có xương sống, mình có lông mao bao phủ, răng phân hóa, tim 4 ngăn, 
não phát triển... Là đặc điểm chung của lớp động vật:
A. cá B. bò sát C. chim D. thú
Câu 6: Hồng cầu người:
A. màu hồng vì chứa Hb B. không có nhân
C. hình đĩa lõm 2 mặt D. cả A, B và C.
Câu 7: Da có cấu tạo gồm:
A. 1 lớp B. 2 lớp C. 3 lớp D. 4 lớp.
Câu 8: Cơ quan quan trọng nhất của hệ bài tiết nước tiểu là:
A. hai quả thận B. ống dẫn nước tiểu C. bóng đái D. ống đái
Câu 9: Xung thần kinh được truyền đi cả hai chiều trong
A. nơron hướng tâm B. nơron li tâm
C. dây thần kinh pha D. cả A và B.
Câu 10: Hoocmôn đóng vai trò điều hòa hàm lượng đường trong máu sau khi ăn là
A. ơstrogen B. insulin C. testosteron D. glucagon
Câu 11: Men®en ®· chän mÊy cÆp tÝnh tr¹ng t­¬ng ph¶n ë ®Ëu Hµ lan ®Ó lai?
A. 4 cÆp B. 5 cÆp C. 6 cÆp D. 7 cÆp
Câu 12: Bé nhiÔm s¾c thÓ l­ìng béi (2n) ë ng­êi cã sè l­îng nhiÔm s¾c thÓ lµ:
A. 42 B. 44 C. 46 D. 48
Câu 13: Mét tÕ bµo l­ìng béi cña ruåi giÊm (2n=8) nguyªn ph©n liªn tiÕp 5 ®ît. Sè tÕ bµo 
míi ®­îc t¹o ra lµ:
A. 4 B. 8 C. 16 D. 32
Câu 14: Ở người bình thường có bộ NST 2n = 46. Bộ NST của người bị bệnh Đao có số 
lượng NST là: A. 44 B. 45 C. 46 D. 47
Câu 15: Gen B có 2400 nuclêôtit. Chiều dài của gen B là
A. 2040 A0 B. 3060 A0 C. 4080 A0 D. 5100 A0
Câu 16: Một cặp NST tương đồng được quy ước là Aa. Nếu cặp NST này không phân li ở 
kì sau của giảm phân I thì sẽ tạo ra các loại giao tử nào?
A. AA, Aa, A, a B. Aa, O C. AA, O D. Aa, a
Câu 17: Ở cà ngô (2n = 20 NST). Số NST ở thể tứ bội là:
A. 40 B. 48 C. 22 D. 24
Câu 18: Hiện tượng nào sau đây là thường biến?
A. Bố mẹ bình thường sinh con bạch tạng. B. Trên cây hoa giấy đỏ xuất hiện cành hoa 
 trắng.
C. Cây rau mác trên cạn có lá hình mũi mác, D. Lợn có vành tai bị xẻ thuỳ, chân dị dạng.
khi mọc dưới nước có thêm loại lá hình bản 
dài.
Câu 19: Tài nguyên nào sau đây thuộc tài nguyên không tái sinh?
A. Tài nguyên rừng C. Tài nguyên đất
B. Tài nguyên khoáng sản D. Tài nguyên sinh vật
Câu 20: Các loại giun sán kí sinh sống trong môi trường nào sau đây?
A. Môi trường trong đất. C. Môi trường trong nước.
B. Môi trường sinh vật D. Môi trường mặt đất- không khí.
Câu 21: Ánh sáng có tác động trực tiếp đến hoạt động sinh lí nào của cây xanh?
A. Hô hấp. C. Phân chia tế bào.
B. Quang hợp. D. Cả A, B và C. 
Câu 22: Tạo bể lắng, lọc nước thải để hạn chế 
A. ô nhiễm nguồn nước C. ô nhiễm do chất phóng xạ
B. ô nhiễm không khí D. ô nhiễm do hoạt động thiên tai
Câu 23: Biện pháp hạn chế ô nhiễm do thuốc trừ sâu, thuốc bảo vệ thực vật là
A. sử dụng thuốc trừ sâu, thuốc bảo vệ thực vật đúng quy cách.
B. không phun thuốc trừ sâu, thuốc bảo vệ thực vật.
C. trồng rau sạch, hạn chế phun thuốc trừ sâu, thuốc bảo vệ thực vật.
D. thực hiện bảo hộ khi sử dụng thuốc trừ sâu, thuốc bảo vệ thực vật.
Câu 24: Vì sao đặc điểm về kinh tế - xã hội chỉ có ở quần thể người mà không có ở quần 
thể sinh vật khác?
A. con người có tư duy. B. con người có lao động.
C. con người có khả năng cải tạo thiên nhiên. D. cả A, B, C.
Câu 25: Nguyên nhân gây nên lũ lụt, hạn hán?
A. Phá rừng B. Trồng cây, gây rừng C. Làm thuỷ điện D. Sử dụng quá nhiều nước
 ------------HẾT------------
 MÃ KÍ HIỆU: HƯỚNG DẪN CHẤM 
 . ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 ĐẠI TRÀ
 Năm học 2018-2019
 MÔN: SINH HỌC
 (Hướng dẫn chấm gồm 02 trang)
Câu 1: Mức độ nhận biết, đáp án A
 Vì nhiệt độ môi trường thuận lợi để cây xanh quang hợp là 20-300C
Câu 2: Mức độ thông hiểu, đáp án C.
 Trong quá trình quang hợp cây xanh cần hút nước từ rễ và khí cacbonic từ môi 
trường để tổng hợp chất hữu cơ.
Câu 3: Mức độ nhận biết, đáp án B.
Cá rô phi, rắn nước, cá sấu, ốc sên là cá động vạt biến nhiệt, có nhiệt độ cơ thể phụ thuộc 
vào nhiệt độ môi trường.
Câu 4: Mức độ nhận biết, đáp án A.
 Cá voi thuộc lớp thú vì có lông mao, có hiện tượng thai sinh và nuôi con bằng sữa mẹ
Câu 5: Mức độ thông hiểu, đáp án D.
 Là động vật có xương sống, mình có lông mao bao phủ, răng phân hóa, tim 4 ngăn, 
não phát triển... Là đặc điểm chung của lớp thú.
Câu 6: Mức độ nhận biết, đáp án D.
Tế bào hồng cầu có các đặc điểm: màu hồng vì chứa Hb, không có nhân, hình đĩa lõm 2 
mặt.
Câu 7: Mức độ nhận biết, đáp án C.
 Da có cấu tạo 3 lớp: lớp biểu bì, lớp bì, lớp mỡ dưới da.
Câu 8: Mức độ nhận biết, đáp án A.
 Thận là cơ quan quan trọng của hệ bài tiết nước tiểu có vai trò lọc máu để hình thành 
nước tiểu.
Câu 9: Mưc độ thông hiểu, đáp án C.
 Dây thần kinh pha dẫn truyền xung thần kinh theo hai chiều (hướng tâm, li tâm).
Câu 10: Mức độ thông hiểu, đáp án B.
 Hoocmôn insulin do tế bào β tiết ra có vai trò điều hòa lượng đường trong máu khi 
lượng đường tăng.
Câu 11: Mức độ nhận biết, đáp án D.
 Men®en ®· chän 7 cÆp tÝnh tr¹ng t­¬ng ph¶n ë ®Ëu Hµ lan ®Ó lai: màu sắc quả, đặc 
điểm vỏ quả, màu sắc hạt, đặc điểm vỏ hạt, chiều cao thân,...
Câu 12: Mức độ nhận biết, đáp án C.
 Ở người, 2n = 46
Câu 13: Mức độ vận dụng cao, đáp án D.
 Sè tÕ bµo míi ®­îc t¹o ra lµ: 25 = 32
Câu 14: Mức độ vận dụng thấp, đáp án D.
 Bộ NST của bệnh nhân Đao là 2n + 1 = 47
Câu 15: Mức độ vận dụng cao, đáp án C.
 Chiều dài của gen B: (2400 : 2) x 3,4 = 4080 A0
Câu 16: Mức độ vận dụng cao, đáp án B. Giảm phân I bị rối loạn, cặp Aa không phân li, giảm phân II bình thường nên các 
giao tử được tạo thành là: Aa và O.
Câu 17: Mức độ vận dụng thấp, đáp án A.
 Vì 2n = 20 n = 10. Vậy thể tứ bội 4n = 4 .10 = 40 NST.
Câu 18: Mức độ thông hiểu, đáp án C.
 Thường biến chỉ là những biến đổi ở kiểu hình do tác động của môi trường, không 
làm biến đổi kiểu gen.
Câu 19: Mức độ nhận biết, đáp án B.
 Tài nguyên không tái sinh sau một thời gian sử dụng sẽ cạn kiệt: tài nguyên khoáng 
sản. 
Câu 20: Mức độ nhận biết, đáp án B.
 Giun, sán sống kí sinh trong các cơ thể vật chủ (môi trường sinh vật), lấy các chất 
dinh dưỡng từ cơ thể vật chủ.
Câu 21: Mức độ vận dụng thấp, đáp án B.
 Ánh sáng có tác động trực tiếp đến hoạt động quang hợp của cây xanh.
Câu 22: Mức độ vận dụng thấp, đáp án A.
 Tạo bể lắng, lọc nước thải để hạn chế ô nhiễm nguồn nước.
Câu 23: Mức độ vận dụng thấp, đáp án A.
 Biện pháp hạn chế ô nhiễm do thuốc trừ sâu, thuốc bảo vệ thực vật là sử dụng thuốc 
trừ sâu, thuốc bảo vệ thực vật đúng quy cách.
Câu 24: Mức độ thông hiểu, đáp án D.
 Con người có tư duy, có lao động và có khả năng cải tạo thiên nhên mà sinh vật khác 
không có.
Câu 25: Mức độ thông hiểu, đáp án A.
 Nguyên nhân gây nên lũ lụt, hạn hán là do chặt phá rừng. Vì rừng ngăn cản gió, giữ 
đất, giữ nước,...
 ------------HẾT------------
 PHẦN KÝ XÁC NHẬN:
 TÊN FILE ĐỀ THI: SI-04-TS10D-18-PG7.DOC 
 MÃ ĐỀ THI (DO SỞ GD&ĐT GHI):..
TỔNG SỐ TRANG (GỒM ĐỀ THI VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM) LÀ: 04TRANG
 NGƯỜI RA ĐỀ THI NGƯỜI THẨM XÁC NHẬN CỦA BGH
 (Họ và tên, chữ ký) ĐỊNH VÀ PHẢN (Họ và tên, chữ ký, đóng dấu)
 BIỆN CỦA 
 TRƯỜNG
 (Họ và tên, chữ ký)
 Lê Thị Huế Phạm Thị Phúc

File đính kèm:

  • docde_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_mon_sinh_hoc_de_04_nam_hoc_2018.doc