Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Sinh học - Đề 03 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Yên Mô (Có đáp án)

Câu 5.Ở ruồi giấm, bộ NST lưỡng bội trong nhân tế bào là 2n = 8. Một tế bào ruồi giấm đang ở kì sau của quá trình nguyên phân, số NST trong tế bào đó là

A.8 NST đơn. B. 16 NST kép. C. 16 NST đơn D. 8 NST kép.

Câu 6.Sự duy trì ổn định bộ NST đặc trưng của những loài sinh sản hữu tính qua các thế hệ cơ thể là nhờ những quá trình nào?

A. Nguyên phân, giảm phân. B. Nguyên phân, giảm phân, thụ tinh.

C. Giảm phân, thụ tinh. D . Nguyên phân, thụ tinh.

Câu 7.Ở lúa nước 2n = 24. Một tế bào đang ở kì sau của nguyên phân có số lượng nhiễm sắc thể là :

A.12. B. 24. C.96. D. 48.

doc 5 trang Bạch Hải 13/06/2025 120
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Sinh học - Đề 03 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Yên Mô (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Sinh học - Đề 03 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Yên Mô (Có đáp án)

Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Sinh học - Đề 03 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Yên Mô (Có đáp án)
 MÃ KÍ HIỆU ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 ĐẠI TRÀ
 Năm học: 2018-2019
 MÔN: SINH HỌC
 Thời gian làm bài 45 phút
 ( Đề thi gồm 25câu ,3 trang)
Câu1. Ở lúa tính trạng thân cao (A) là trội hoàn toàn so với tính trạng thân thấp (a). Nếu đời F1 
có tỉ lệ kiểu hình 50% thân cao : 50% thân thấp thì kiểu gen của 2 cơ thể đem lai ở P sẽ là
 A. P: Aa x Aa. B. P: AA x aa. C. P: Aa x aa. D. P: AA x Aa
Câu 2. Trong phép lai hai cặp tính trạng của Menđen (về màu sắc hạt và hình dạng hạt), ở F2 
thu được loại kiểu hình nào có tỉ lệ thấp nhất?
 A. Hạt xanh, vỏ nhăn . B. Hạt xanh, vỏ trơn. 
 C. Hạt vàng, vỏ trơn. D. Hạt vàng,vỏ nhăn.
Câu 3. Tác động lớn nhất của con người tới môi trường tự nhiên là :
 A.Săn bắn động vât B.Phá hủy thảm thực vật 
 C.Khai thác khoáng sản D.Chiến tranh
Câu 4.Tài nguyên không tái sinh như:
 A. Rừng , than đá ,dầu lửa B.Than đá , đất , sinh vật 
 C.Than đá , dầu lửa , khí đốt thiên nhiên D.Than đá , dầu lủa , nước
Câu 5.Ở ruồi giấm, bộ NST lưỡng bội trong nhân tế bào là 2n = 8. Một tế bào ruồi giấm đang ở 
kì sau của quá trình nguyên phân, số NST trong tế bào đó là
 A.8 NST đơn. B. 16 NST kép. C. 16 NST đơn D. 8 NST kép.
Câu 6.Sự duy trì ổn định bộ NST đặc trưng của những loài sinh sản hữu tính qua các thế hệ cơ 
thể là nhờ những quá trình nào?
 A. Nguyên phân, giảm phân. B. Nguyên phân, giảm phân, thụ tinh. 
 C. Giảm phân, thụ tinh. D . Nguyên phân, thụ tinh.
Câu 7.Ở lúa nước 2n = 24. Một tế bào đang ở kì sau của nguyên phân có số lượng nhiễm sắc 
thể là :
 A.12. B. 24. C.96. D. 48.
Câu 8. Một đoạn mạch đơn của phân tử ADN có trình tự sắp xếp như sau: - A – G – X - T – A – X – G – T –
Đoạn mạch đơn bổ sung với nó có trình tự như thế nào?
A. – T – X – G – A – T – G – X – A - B. – A – X – G – A – A – G – X – A –
C. – U – X – T – A – U – G – X – A - D. – U – X – G – A – U – G – X – A –
Câu 9. Một phân tử AND có tổng số nu là 3000 nu. Thì có số chu kỳ xoăn là:
 A. 90 B.120 C.150 D.180 
Câu 10. Thể đột biến nào sau đây là hậu quả của đột biến dị bội dạng 2n -1? 
 A. Người ung thư máu B. Người bệnh Đao 
 C. Người bạch tạng D. Người bệnh Tơcnơ 
Câu 11. Bộ NST của người bị bệnh Đao thuộc dạng nào dưới đây ?
 A . 2n + 2 B . 2n – 1. C . 2n + 1. D . 2n – 2
Câu 12. Ở sinh vật , đột biến gen lặn chỉ biểu hiện ra kiểu hình trong trường hợp nào ?
 A. Ở thể đồng hợp và khi gặp điều kiện môi trường thích hợp.
 B. Cấu trúc của gen bị biến đổi gây ảnh hưởng đến kiểu gen. 
 C. Khi gặp điều kiện môi trường thuận lợi. 
 D. Khi quá trình tổng hợp Protein bị rối loạn
Câu 13. Ngày nay trong trồng trọt người ta đã sản xuất được giống khoai tây sạch bệnh đóng 
vai trò then chốt và cung ứng một nguồn rất lớn, nhanh, giá thành rẻ mà phương pháp truyền 
thống không thể đáp ứng được, phương pháp đó là
 A. lai khác thứ. B. kĩ thuật di truyền. 
 C. lai khác dòng. D. vi nhân giống.
Câu 14. Các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật là
 A. mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể và sự phân bố của chúng. 
 B. tỉ lệ giới tính, thành phần nhóm tuổi và mật độ quần thể. 
 C. sự phát triển và sinh sản của các cá thể trong quần thể.
 D. các đặc trưng về kinh tế - xã hội và thành phần nhóm tuổi
Câu 15. Sinh vật tiêu thụ bao gồm
 A. vi khuẩn, nấm và động vật ăn cỏ B. động vật ăn cỏ và động vật ăn thịt
 C. Thực vật ăn động vật và thực vật . D. vi khuẩn và động vật ăn thịt. 
Câu 16. Cơ quan giữ vai trò quan trọng nhất trong hệ bài tiết nước tiểu là
 A. bóng đái. B. thận. C. ống dẫn nước tiểu. D. ống đái.
Câu 17. Cận thị là :
 A. tật mà hai mắt nằm quá gần nhau. 
 B. tật mà mắt không có khả năng nhìn gần khi không điều tiết. C. tật mà mắt chỉ có khả năng nhìn gần khi không điều tiết.
 D. tật mà mắt chỉ có khả năng nhìn xa khi không điều tiết .
 Câu 18. Iôt là thành phần không thể thiếu trong hoocmôn nào dưới đây ?
 A. Tirôxin B. Ôxitôxin C. Canxitônin D. Glucagôn
 Câu 19. Hoocmôn insulin do tuyến tuỵ tiết ra có tác dụng sinh lí như thế nào ?
 A. Chuyển glicôgen thành tinh bột dự trữ trong gan và cơ
 B. Chuyển glucôzơ thành tinh bột dự trữ trong gan và cơ
 C. Chuyển glicôgen thành glucôzơ dự trữ trong gan và cơ
 D. Chuyển glucôzơ thành glicôgen dự trữ trong gan và cơ
 Câu 20. Ở người, sự học tập, rèn luyện, xây dựng hay thay đổi các thói quen là kết quả của
 A. quá trình hình thành các phản xạ không điều kiện.
 B. quá trình hình thành và ức chế các phản xạ có điều kiện.
 C. quá trình hình thành và ức chế các phản xạ không điều kiện.
 D. quá trình ức chế các phản xạ có điều kiện.
Câu 21: Ở động vật có xương sống, một vòng tuần hoàn có ở. 
A. Lưỡng cư B. Bò sát C. Cá D. Thú
Câu 22:Cá chép sống ở môi trường nào? 
 A. Môi trường nước lợ B. Môi trường nước ngọt
 C. Môi trường nước mặn D. Môi trường nước mặn và môi trường nước lợ
 Câu 23.Đẻ trứng có vỏ đá vôi cứng, cùng với hiện tượng ấp trứng, nuôi con, chăm sóc và bảo 
vệ con non, là đặc điểm của:
 A. Cá ; B. Ếch nhái ; C. Thằn lằn bóng; D. Chim bồ câu. 
Câu 24.Chất mà cây tạo ra trong quá trình quang hợp là:
 A.Khí cacbonic B.Tinh bột và khí oxy 
 C.Tinh bột và khí cácbonic D.Nước
Câu 25.Nếu không có cây xanh thì không có sự sống trên trái đất vì :
 A.Mọi sinh vật trên Trái Đất hô hấp đều cần khí oxy do cây xanh tạo ra
 B.Thức ăn của động vật là cây xanh
 C.Vì con người và hầu hết các loài động vật trên Trái Đất đều phải sống nhờ vào chất 
hữu cơ và khí oxy do cây xanh tạo ra.
 D. Vì cây xanh làm cho không khí trong lành và mát mẻ.
 ------------Hết---------- MÃ KÍ HIỆU HDC ĐỀ THI CHỌN HSG LỚP 9 THCS
 Năm học 2018 – 2019
 MÔN:SINH HỌC
 (Hướng dẫn chấm gồm 01 trang)
Câu 
 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao
 Đáp án 
 1 C
 2 A
 3 B
 4 C
 5 C
 6 B
 7 D
 8 A
 9 C
 10 D
 11 C
 12 A
 13 D
 14 B
 15 B
 16 B
 17 C
 18 A
 19 D
 20 B
 21 C
 22 B
 23 D
 24 B
 25 C
 ------------Hết---------- PHẦN KÝ XÁC NHẬN:
 TÊN FILE ĐỀ THI: SI- 03-TS10D-18-PG7 
 MÃ ĐỀ THI (DO SỞ GD&ĐT GHI):..
 TỔNG SỐ TRANG (ĐỀ THI VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM) LÀ: 04 TRANG.
NGƯỜI RA ĐỀ THI NGƯỜI THẨM ĐỊNH XÁC NHẬN CỦA BGH
 VÀ PHẢN BIỆN
 Phạm Văn Ca Nguyễn Văn Dũng Phạm Thúc Dũng

File đính kèm:

  • docde_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_mon_sinh_hoc_de_03_nam_hoc_2018.doc