Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Sinh học - Đề 02 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Yên Mô (Có đáp án)

Câu 2. Trong các miền của rễ, miền nào có chức năng quan trọng nhất? vì sao?

A. Miền trưởng thành vì có các mạch dẫn, dẫn truyền nước và muối khoáng

B. Miền hút vì có các lông hút hấp thụ nước và muối khoáng

C. Miền sinh trưởng vì các tế bào phân chia làm rễ dài ra

D. Miền chop rễ vì che chở cho đầu rễ

Câu 3. Động vật nào sau đây thuộc lớp thú

A. Cá chép B. Ếch đồng
C. Chim bồ câu D. Dơi

Câu 4. Sinh sản hữu tính là hình thức sinh sản

A. Có sự kết hợp giữa tế bào sinh dục đực với tế bào sinh dục cái

B. Không có sự kết hợp giữa tế bào sinh dục đực với tế bào sinh dục cái

C. Chỉ có tế bào sinh dục đực

D. Chỉ có tế bào sinh dục cái

doc 5 trang Bạch Hải 13/06/2025 140
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Sinh học - Đề 02 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Yên Mô (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Sinh học - Đề 02 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Yên Mô (Có đáp án)

Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Sinh học - Đề 02 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Yên Mô (Có đáp án)
 MÃ KÍ HIỆU ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
 Năm học 2018- 2019
 MÔN: SINH HỌC
 ( Đề thi gồm 25 câu trắc nghiệm trong 3 trang)
Câu 1. Nguyên liệu để lá chế tạo chất hữu cơ ngoài ánh sáng là
A. Nước và khí oxi B. Nước và chất diệp lục
C. Nước và khí cacbônic D. Nước và khí nitơ
Câu 2. Trong các miền của rễ, miền nào có chức năng quan trọng nhất? vì sao?
A. Miền trưởng thành vì có các mạch dẫn, dẫn truyền nước và muối khoáng
B. Miền hút vì có các lông hút hấp thụ nước và muối khoáng
C. Miền sinh trưởng vì các tế bào phân chia làm rễ dài ra
D. Miền chop rễ vì che chở cho đầu rễ
Câu 3. Động vật nào sau đây thuộc lớp thú
A. Cá chép B. Ếch đồng
C. Chim bồ câu D. Dơi
 Câu 4. Sinh sản hữu tính là hình thức sinh sản
A. Có sự kết hợp giữa tế bào sinh dục đực với tế bào sinh dục cái
B. Không có sự kết hợp giữa tế bào sinh dục đực với tế bào sinh dục cái
C. Chỉ có tế bào sinh dục đực
D. Chỉ có tế bào sinh dục cái
Câu 5. Người ta dùng thính để câu tôm là dựa vào đặc điểm nào sau đây:
A. Tôm có khả năng bơi rất nhanh
B. Tôm có các đôi chân khỏe cử động linh hoạt
C. Tôm có khứu giác rất nhạy bén
D. Tôm có rất nhiều chân
Câu 6. Hệ cơ quan có chức năng biến đổi thức ăn thành các chất dinh dưỡng là
A. Hệ hô hấp B. Hệ tiêu hóa
C. Hệ tuần hoàn D. Hệ bài tiết
 Câu 7. Đơn vị cấu tạo nên cơ thể là:
A. Tế bào B. Mô
C. Cơ quan D. Hệ cơ quan
Câu 8. Cơ quan quan trọng nhất của hệ bài tiết nước tiểu là:
A. Bóng đái B. Ống dẫn nước tiểu
C. Thận D. Ống đái
Câu 9. Chức năng của bạch cầu là
A. Vận chuyển khí oxi đến các tế bào
B. Vận chuyển khí cabonic từ tế bào về tim
C. Bảo vệ cơ thể chống lại các tác nhân gây bệnh
D. Giúp máu lưu thông dễ dàng trong mạch
Câu 10. Ngăn tim nào có thành cơ dày nhất? A. Tâm nhĩ phải B. Tâm nhĩ trái
C. Tâm thất phải D. Tâm thất trái
Câu 11. Bộ NST lưỡng bội của người bình thường có số lượng NST là.
A. 42 B. 44
C. 46 D. 48
Câu 12. Đơn phân cấu tạo nên ADN là
A. glucozo B. axit amin
C. nucleotit D. axit béo
Câu 13. Nhân tố sinh thái là:
A. Các yếu tố của môi trường tác động tới sinh vật
B. Các chất dinh dưỡng có trong đất, nước mà sinh vật sử dụng
C. Các yếu tố vô sinh của môi trường 
D. Các yếu tố hữu sinh của môi trường
Câu 14. Trong các tập hợp cá thể dưới đây, tập hợp nào là quần thể sinh vật?
A. Tập hợp các cá thể rắn hổ mang, cú mèo và lợn rừng trong rừng mưa nhiệt đới
B. Các cá thể rắn hổ mang sống ở 3 hòn đảo cách xa nhau
C. Rừng cây thông nhựa phân bố ở vùng Đông Bắc Việt Nam
D. Tập hợp các cá thể gà trong một hộ gia đình
Câu 15. Phép lai dưới đây được gọi là lai phân tích:
A. P: AA x AA B. P: Aa x Aa C. P: AA x Aa D. P: Aa x aa
Câu 16. Ở ruồi rấm 2n = 8, một tế bào ruồi rấm đang ở kỳ sau của nguyên 
phân. Số NST trong tế bào đó bằng
A. 4 B. 8
C. 16 D. 32
Câu 17. Khi cho giao phấn hai cây cà chua thân đỏ thẫm với nhau được F1 có tỉ 
lệ 75% đỏ thẫm: 25 % xanh lục. Kiểu gen của P như thế nào?
A. AA x AA B. AA x Aa
C. AA x aa D. Aa x Aa
Câu 18. Sơ đồ nào sau đây phản ánh mối quan hệ giữa gen và tính trạng:
A. Gen (một đoạn ADN) → mARN → protein → tính trạng
B. Protein) → mARN → Gen (một đoạn ADN → tính trạng.
C. mARN → Gen (một đoạn ADN) → protein → tính trạng
D. Gen (một đoạn ADN) → protein→ mARN → tính trạng
Câu 19. Một đoạn mạch gốc của gen có trình tự nucleotit như sau:
 – A – T – X – G – X – T – X – G –
Đoạn phân tử ARN tổng hợp từ gen trên có trình tự nucleotit là
A. – T –A –G – X – G – A – G – X – C. – U –A –G – X – G – A – G – X –
B. – T –T –A – X – X – T – X – X – D. – A –U –X – A – G – U – U – X –
Câu 20. Ở người bình thường có bộ NST 2n = 46. Bộ NST của người bị bệnh 
Đao có số lượng NST là: A. 44 B. 45 C. 46 D. 47
Câu 21: Ở ruồi giấm 2n = 8. Một tế bào nguyên phân liên tiếp 3 lần thì số tế bào 
con tạo ra là:
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 22. Quan hệ nào sau đây là quan hệ cộng sinh?
A. Vi khuẩn trong nốt sần rễ cây họ đậu. B. Địa y bám trên cành cây.
C. Giun đũa sống trong ruột người. D. Cây nấp ấm bắt côn trùng.
Câu 23. Biện pháp nào sau đây được coi là hiệu quả nhất trong việc hạn chế ô 
nhiễm môi trường
A. Trồng nhiều cây xanh
B. Xây dựng các nhà máy xử lý rác.
C. Sử dụng hợp lý các loại thuốc bảo vệ thực vật
D. Giáo dục nâng cao ý thức cho mọi người về bảo vệ môi trường.
Câu 24. Phép lai nào dưới đây cho tỉ lệ kiểu hình là 3:3:1:1
A. AABb x aaBB B. AaBb x aabb
C. AaBb x AaBb D. AaBb x Aabb
Câu 25. Ưu thế lai biểu hiện rõ nhất ở F1, sau đó giảm dần qua các thế hệ vì 
A. Các thế hệ sau, tỉ lệ các tổ hợp đồng hợp trội giảm dần và không được biểu hiện
B. Các thế hệ sau, tỉ lệ các tổ hợp đồng hợp trội biểu hiện các đặc tính xấu
C. Các thế hệ sau, tỉ lệ dị hợp giảm dần, đồng hợp lặn tăng dần và biểu hiện các đặc 
tính xấu
D. Các thế hệ sau, tỉ lệ dị hợp giảm dần, đồng hợp trội tăng dần và biểu hiện các đặc 
tính xấu
 ...............................Hết ................................. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
 MÃ KÍ HIỆU 
 Năm học 2018 - 2019
 MÔN: SINH HỌC
 (Hướng dẫn chấm gồm 1 trang)
 Mỗi câu đúng cho 0.4 đ 
Câu 1: ( Nhận biết )Đáp án: C
Câu 2: (Thông hiểu )Đáp án: B
Câu 3: ( Nhận biết) Đáp án: D
Câu 4: (Nhận biết)Đáp án: A
Câu 5: ( Thông hiểu)Đáp án: C
Câu 6: ( Nhận biết) Đáp án : B
 Câu 7: ( Nhận biết) Đáp án: A
Câu 8: ( Nhận biết)Đáp án: C
Câu 9 : (Thông hiểu) Đáp án: C. 
Câu 10: ( Thông hiểu ) Đáp án: D
Câu 11: ( Nhận biết) Đáp án : C
Câu 12: ( Nhận biết ) Đáp án: C
Câu 13: ( Nhận biết) Đáp án: A
Câu 14: ( Nhận biết ) Đáp án: C
Câu 15: ( Thông hiểu) Đáp án: D
Câu 16: (Thông hiểu) Đáp án: C
Câu 17: ( Thông hiểu ) Đáp án: D
Câu 18: ( Vận dụng thấp) Đáp án: A
Câu 19: ( Vận dụng thấp)Đáp án: C
Câu 20: ( Vận dụng thấp) Đáp án: D
Câu 21: ( Vận dụng thấp) Đáp án: D
Câu 22: ( Vận dụng thấp) Đáp án: A
Câu 23: (Vận dụng cao) Đáp án :D 
Câu 24: ( Vận dụng cao) Đáp án : D
Câu 25: ( Vận dụng cao) Đáp án: C 
 -----------Hết----------- PHẦN KÝ XÁC NHẬN:
 TÊN FILE ĐỀ THI: SI-02-TS10D-18-PG7
 MÃ ĐỀ THI (DO SỞ GD&ĐT GHI): .
 TỔNG SỐ TRANG (ĐỀ THI VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM) LÀ: 4 TRANG.
NGƯỜI RA ĐỀ THI NGƯỜI THẨM ĐỊNH XÁC NHẬN CỦA BGH
 VÀ PHẢN BIỆN 
 TRƯỜNG
 Trần Thị Hiền Lê Thị Xuyến Đỗ Văn Đảm

File đính kèm:

  • docde_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_mon_sinh_hoc_de_02_nam_hoc_2018.doc