Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Sinh học - Đề 01 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Yên Mô (Có đáp án)
Câu 5: Mỏ sừng bao bọc có tác dụng
A. giúp chim mổ hạt được chính xác B. làm đầu chim nhẹ, giảm trọng lượng cơ thể
C. tự vệ khi có đối phương tấn công D. giảm sức cản của không khí trong khi bay
Câu 6 : Cận thị là mắt
A. có khả năng nhìn gần B. có khả năng nhìn xa
C. không có khả năng nhìn D. có khả năng nhìn rõ
Câu 7: Vitamin có vai trò
A. không cung cấp năng lượng cho cơ thể
B. cung cấp năng lượng cho cơ thể
C. là thành phần cấu trúc của nhiều loại enzim cần thiết trong chuyển hóa
D. cân bằng áp suất thẩm thấu, tham gia vào cấu tạo của nhiều enzim
Câu 8: Tính chất của cơ
A. bám vào xương B. có khả năng co | C. có khả năng dãn D. co và dãn |
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Sinh học - Đề 01 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Yên Mô (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Sinh học - Đề 01 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Yên Mô (Có đáp án)

MÃ KÝ HIỆU ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT Năm học 2018- 2019 Thời gian làm bài 90 phút MÔN: SINH HỌC (Đề thi gồm 25 câu, 02 trang) Câu 1: Thân dài ra là do A. sự lớn lên và phân chia tế bào B. chồi ngọn C. sự phân chia tế bào ở mô phân sinh ngọn D. mô phân sinh ngọn Câu 2: Bộ phận của hạt sẽ phát triển thành cây con sau khi nảy mầm là A. vỏ hạt B. phôi hạt C. phôi nhũ D. vỏ hạt và phôi nhũ Câu 3. Hệ tuần hoàn của bò sát là hệ tuần hoàn A. hở, với tim 3 ngăn, 2 vòng tuần hoàn B. kín với tim 3 ngăn, 2 vòng tuần hoàn C. kín với tim 3 ngăn, trong đó tâm thất có vách ngăn hụt D. hở với tim 3 ngăn, trong đó tâm thất có vách ngăn hụt Câu 4: Phần cơ thể sâu bọ mang các đôi chân và cánh là A. đầu B. bụng C. ngực D. đầu và ngực Câu 5: Mỏ sừng bao bọc có tác dụng A. giúp chim mổ hạt được chính xác B. làm đầu chim nhẹ, giảm trọng lượng cơ thể C. tự vệ khi có đối phương tấn công D. giảm sức cản của không khí trong khi bay Câu 6 : Cận thị là mắt A. có khả năng nhìn gần B. có khả năng nhìn xa C. không có khả năng nhìn D. có khả năng nhìn rõ Câu 7: Vitamin có vai trò A. không cung cấp năng lượng cho cơ thể B. cung cấp năng lượng cho cơ thể C. là thành phần cấu trúc của nhiều loại enzim cần thiết trong chuyển hóa D. cân bằng áp suất thẩm thấu, tham gia vào cấu tạo của nhiều enzim Câu 8: Tính chất của cơ A. bám vào xương B. có khả năng co C. có khả năng dãn D. co và dãn Câu 9: Phản xạ ho có tác dụng A. dẫn không khí ra vào phổi B.làm sạch và làm ấm không khí C. tống các chất bẩn hoặc dị vật D. giữ và ngăn cản bụi Câu 10: Khi cơ thể mất nước nhiều thì A. máu lưu thông dễ dàng B. máu khó lưu thông C. mạch máu bị co lại D. mạch máu dãn ra Câu 11: Ở đậu Hà lan, hạt vàng trội so với hạt xanh. Cho giao phấn giữa cây hạt vàng thuần chủng với hạt xanh được F1. Cho F1 lai phân tích kết quả thu được về kiểu hình như thế nào? A. 1 hạt vàng: 1 hạt xanh B. 100% hạt vàng C. 3 hạt vàng: 1 hạt xanh D. 100% hạt xanh Câu 12: Khi cho giao phấn hai cây cà chua thân đỏ thẫm với nhau được F1 có tỉ lệ 75% đỏ thẫm: 25 % xanh lục. Kiểu gen của P như thế nào? A. AA x AA B. AA x Aa C. AA x aa D. Aa x Aa Câu 13: Ở người 2n = 46. Một tế bào người đang ở kỳ sau của nguyên phân, số NST trong tế bào đó bằng A. 23 B. 46 C. 48 D. 92 Câu 14: Một tế bào mang hai cặp NST tương đồng kí hiệu AaBb khi giảm phân có thể cho những loại giao tử nào? A. AB. Ab, aB, Bb B. AB, Aa, aB, ab C. AB, Ab, aB, ab D. AB, Ab, aB, Aa Câu 15: Một phân tử ADN có 300 chu kì xoắn thì số nucleotit của phân tử ADN này là A. 3000 nu B. 6000 nu C. 12000 nu D. 600 nu Câu 16: Một phân tử ADN nhân đôi liên tiếp 5 lần thì số ADN con được tạo ra là. A. 32 B. 25 C. 10 D. 11 Câu 17: Hiện tượng nào sau đây là thường biến? A. Bố mẹ bình thường sinh con bị bạch tạng B. Lợn có đầu và chân sau dị dạng. C. Cây rau mác trên cạn có hình mũi mác, khi mọc dưới nước lá có bản dài D. Lá lúa có màu trắng Câu 18. Loại biến dị nào không di truyền được? A. Thường biến B. Đột biến C. Biến dị tổ hợp D. Cả A và C Câu 19: Đặc điểm di truyền của người bị bệnh Tơc nơ là: A. Có 1 nhiễm sắc thể giới tính X B. Có 3 nhiễm sắc thể 21 C. Có 3 nhiễm sắc thể giới tính X D. Mất một đoạn nhiễm sắc thể 21 Câu 20: Nhân giống vô tính trong ống nghiệm ở cây trồng là ứng dụng của ngành công nghệ nào? A. Công nghệ tế bào B. Công nghệ gen C. Công nghệ chuyển phôi D. Công nghệ enzim Câu 21: Nhóm động vật nào sau đây thuộc nhóm động vật hằng nhiệt? A. Cá sấu, ếch đồng, giun đất. B. Cá voi, chim bồ câu, dơi C. Cá mập, thằn lằn, ốc sên D. Cá chép, trai sông, rắn nước Câu 22: Trong quần thể đặc điểm nào là quan trọng nhất? A. Tỉ lệ đực cái B. Thành phần nhóm tuổi C. Sức sinh sản D. Mật độ Câu 23: Sơ đồ đúng biểu diễn chuỗi thức ăn là A. sâu→bọ ngựa→rắn→vi sinh vật B. cây cỏ→chuột→đại bàng→cầy C. cây cỏ→hươu→hổ→vi sinh vật D. cây cỏ→rắn→chuột→vi sinh vật Câu 24:Biện pháp nào sau đây được coi là hiệu quả nhất trong việc hạn chế ô nhiễm môi trường? A. Trồng nhiều cây xanh B. Xây dựng các nhà máy xử lý rác. C. Sử dụng hợp lý các loại thuốc bảo vệ thực vật D. Giáo dục nâng cao ý thức cho mọi người về bảo vệ môi trường. Câu 25: Đất thuộc dạng tài nguyên nào? A. Tài nguyên không tái sinh B. Không thuộc loại nào nêu trên C. Tài nguyên năng lượng vĩnh cửu D. Tài nguyên tái sinh .......................Hết.. MÃ KÝ HIỆU HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO 10 THPT Năm học: 2018-2019 MÔN: SINH HỌC ( Hướng dẫn chấm gồm 01 trang) Câu 1. Mức độ nhận biết, đáp án- C. sự phân chia tế bào ở mô phân sinh ngọn Câu 2. Mức độ thông hiểu, đáp án - B. phôi hạt Câu 3. Mức độ nhận biết, đáp án- D kín với tim 3 ngăn, trong đó tâm thất có vách ngăn hụt Câu 4. Mức độ nhận biết, đáp án- C. ngực Câu 5. Mức độ thông hiểu, đáp án - B. làm đầu chim nhẹ, giảm trọng lượng cơ thể Câu 6. Mức độ nhận biết, đáp án - A. có khả năng nhìn gần Câu 7. Mức độ nhận biết, đáp án- C. là thành phần cấu trúc của nhiều loại enzim cần thiết trong chuyển hóa Câu 8. Mức độ nhận biết, đáp án- D. co và dãn Câu 9. Mức độ thông hiểu, đáp án- C. tống các chất bẩn hoặc dị vật Câu 10. Mức độ thông hiểu, đáp án -B. máu khó lưu thông Câu 11. Mức độ vận dụng cao, đáp án - A. 1 hạt vàng: 1 hạt xanh Câu 12. Mức độ vận dụng thấp, đáp án - D. Aa x Aa Câu 13. Mức độ vận dụng thấp, đáp án -D. 92 Câu 14. Mức độ vận dụng cao, đáp án -C. AB, Ab, aB, ab Câu 15. Mức độ vận dụng thấp, đáp án -B. 6000 nu Câu 16. Mức độ vận dụng thấp, đáp án -A. 32 Câu 17. Mức độ vận dụng thấp, đáp án -C. Cây rau mác trên cạn có hình mũi mác, khi mọc dưới nước lá có bản dài Câu 18. Mức độ nhận biết, đáp án -A. Thường biến Câu 19. Mức độ nhận biết, đáp án -B. Có 3 nhiễm sắc thể 21 Câu 20. Mức độ nhận biết , đáp án- A. Công nghệ tế bào Câu 21. Mức độ thông hiểu, đáp án -B. Cá voi, chim bồ câu, dơi Câu 22. Mức độ thông hiểu, đáp án -D. Mật độ Câu 23. Mức độ vận dụng cao, đáp án - C. cây cỏ→hươu→hổ→vi sinh vật Câu 24. Mức độ thông hiểu, đáp án- A. Trồng nhiều cây xanh Câu 25. Mức độ nhận biết, đáp án -D. Tài nguyên tái sinh ------------------ Hết ------------------ PHẦN KÝ XÁC NHẬN: TÊN FILE ĐỀ THI: SI-01-TS10D-18-PG7.doc MÃ ĐỀ THI : TỔNG SỐ TRANG (ĐỀ THI VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM) LÀ: 03 TRANG. NGƯỜI RA ĐỀ THI NGƯỜI THẨM ĐỊNH XÁC NHẬN CỦA BGH ( Họ tên, chữ ký) VÀ PHẢN BIỆN ( Họ tên, chữ ký, đóng dấu) ( Họ tên, chữ ký) Dương Thị Loan
File đính kèm:
de_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_mon_sinh_hoc_de_01_nam_hoc_2018.docx