Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Lịch sử - Đề 2 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Yên Lộc (Có đáp án)
Câu 13. Ý nghĩa của Hiệp định Giơnevơ là:
A. Chấm dứt chiến tranh xâm lược của đế quốc Pháp , có Mỹ giúp sức
B. Miền Bắc được hoàn toàn giải phóng .
C. Cả nước tiến lên CNXH.
D. Câu A và B đúng.
Câu 14. Nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Pháp:
A. Có sự lãnh đạo với đường lối chính trị, quân sự, ngoại giao đúng đắn của Đảng.
B. ý chí đoàn kết, quyết chiến quyết thắng của toàn dân.
C. Xây dựng được hậu phương vững chắc và được sự ủng hộ, đoàn kết của các nước XHCN và 3 nước Đông Dương.
D. Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 15. Nội dung kế hoạch Nava là:
A. Bước 1(Thu đông 1953 và Xuân 1954): giữ thế phòng thủ ở miền Bắc và thế tiến công ở miền Nam.
B. Bước 2(Thu 1954): chuyển sang thế tiến công chiến lược ở miền Bắc, cố giành thắng lợi quân sự.
C. Bước 3(Đông 1954): chiếm hoàn toàn Việt Nam.
D. Câu A và B đúng.
Câu 16. Chủ trương phá kế hoạch Nava của ta là:
A. Tấn công vào những vị trí quan trọng mà địch tương đối yếu.
B. Tiêu diệt một phần sinh lực địch .
C. Tích cực, chủ động, cơ động, linh hoạt.
D. Tất cả các câu trên đều đúng.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Lịch sử - Đề 2 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Yên Lộc (Có đáp án)

PHÒNG GDĐT KIM SƠN ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT TRƯỜNG THCS YÊN LỘC Năm học 2018-2019 MÔN: LỊCH SỬ Thời gian làm bài: 45 phút ( Đề thi gồm 25 câu, 03trang) Câu 1. Chiến dịch làm phá sản hoàn toàn kế hoạch Na-va trong cuộc kháng chiến chống Pháp của ta là: A. Chiến dịch Biên giới thu- đông 1950. C. Chiến dịch Hoà Bình, Tây Bắc, Thượng Lào B. Chiến cuộc Đông- Xuân 1953-1954. D. Chiến dịch Điện Biên Phủ. Câu 2. Thắng lợi trong cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước của nhân dân ta đã kết thúc chiến tranh giải phóng dân tộc trong: A. 15 năm. B. 20 năm. C. 21 năm. D. 30 năm. Câu 3. Trận chiến đấu gay go, quyết liệt nhất trong chiến dịch Hồ Chí Minh là: A. Trận đánh Phước Long và đường số 14. C. Trận đánh ở Phan Rang. B. Trận đánh ở Xuân Lộc. D. Trận đánh sân bay Tân Sơn Nhất. Câu 4. Mối quan hệ giữa Việt Nam với tổ chức ASEAN từ năm 1979 đến cuối những năm 80 của thế kỉ XX là: A. Quan hệ hợp tác song phương. B. Quan hệ đối thoại. C. Quan hệ đối đầu do bất đồng về quan hệ kinh tế. D. Quan hệ đối đầu do vấn đề Campuchia. Câu 5. Thể chế chính trị của Mĩ hiện nay là: A. Cộng hòa. C. Quân chủ lập hiến. B. Cộng hoà liên bang. D. Quân chủ. Câu 6. Theo thoả thuận I-an-ta, Việt Nam thuộc phạm vi ảnh hưởng của: A. Các nước phương Tây. C. Liên Xô. B. Pháp. D. Mĩ. Câu 7. Điểm mới trong chương trình khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp là: A. Vơ vét tài nguyên thiên nhiên của các nước thuộc địa. B. Tăng cường đầu tư , thu lãi cao. C. Đầu tư vào hai ngành chính là đồn điền cao su và khai mỏ. D. Đầu tư vào lĩnh vực giao thông vận tải và ngân hàng. Câu 8. “Lúc đầu chính là chủ nghĩa yêu nước, chứ không phải chủ nghĩa cộng sản đã làm tôi tin theo Lênin, tin theo Quốc tế thứ ba”. Câu trên là lời phát biểu của: A. Tôn Đức Thắng. C.Hồ Chí Minh. B. Trần Phú. D. Lê Hồng Phong Câu 9. Phong trào Đồng khởi ở Bến Tre nổ ra vào ngày tháng năm nào? A. 7/1/1961 B. 7/1/1960 C. 17/1/1961 D. 17/1/1960 Câu 10. Mĩ phải chuyển sang chiến lược “Việt Nam hoá chiến tranh”vì: A. “Chiến tranh cục bộ” bị phá sản. B. Chiến tranh phá hoại ở miền Bắc bị thất bại. C. Câu Avà B sai. D. Câu A và B đúng. Câu 11. Mĩ dựng lên “sự kiện Vịnh Bắc Bộ” vào ngày tháng năm nào? A. 5/8/1964 B. 8/5/1964 C. 5/8/1965 D. 5/6/1964 Câu 12. Nội dung nào của Hiệp định Giơnevơ thể hiện thắng lợi lớn nhất của ta: A. Các nước tham dự hội nghị cam kết tôn trọng các quyền dân tộc cơ bản của nhân dân 3 nước Đông Dương. B. Các nước đế quốc không can thiệp vào công việc nội bộ của 3 nước Đông Dương. C. Chính quyền thân Pháp được thành lập ở nam vĩ tuyến 17. D. Câu B và C đúng. Câu 13. Ý nghĩa của Hiệp định Giơnevơ là: A. Chấm dứt chiến tranh xâm lược của đế quốc Pháp , có Mỹ giúp sức B. Miền Bắc được hoàn toàn giải phóng . C. Cả nước tiến lên CNXH. D. Câu A và B đúng. Câu 14. Nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Pháp: A. Có sự lãnh đạo với đường lối chính trị, quân sự, ngoại giao đúng đắn của Đảng. B. ý chí đoàn kết, quyết chiến quyết thắng của toàn dân. C. Xây dựng được hậu phương vững chắc và được sự ủng hộ, đoàn kết của các nước XHCN và 3 nước Đông Dương. D. Tất cả các câu trên đều đúng. Câu 15. Nội dung kế hoạch Nava là: A. Bước 1(Thu đông 1953 và Xuân 1954): giữ thế phòng thủ ở miền Bắc và thế tiến công ở miền Nam. B. Bước 2(Thu 1954): chuyển sang thế tiến công chiến lược ở miền Bắc, cố giành thắng lợi quân sự. C. Bước 3(Đông 1954): chiếm hoàn toàn Việt Nam. D. Câu A và B đúng. Câu 16. Chủ trương phá kế hoạch Nava của ta là: A. Tấn công vào những vị trí quan trọng mà địch tương đối yếu. B. Tiêu diệt một phần sinh lực địch . C. Tích cực, chủ động, cơ động, linh hoạt. D. Tất cả các câu trên đều đúng. Câu 17. Người dẫn đầu phái đoàn Việt Nam tham dự Hội nghị Giơnevơ là: A. Hồ Chí Minh. B. Võ Nguyên Giáp. C. Phạm Văn Đồng. D. Trường Chinh. Câu 18. Hiệp định Giơnevơ được kí kết ngày tháng năm nào? Tại đâu? A.21/7/1955- Pháp. B. 27/1/1954- Mỹ. C. 21/8/1954 – Trung Quốc. D. 21/7/1954- Thuỵ Sĩ. Câu19. Kết quả của phong trào trào Đồng khởi ở Bến Tre? A. Thành lập Uỷ ban nhân dân tự quản, lực lượng vũ trang, chia ruộng đất cho dân cày nghèo. B.Thành lập chính quyền Xô viết, giải phóng hoàn toàn tỉnh Bến Tre. C. Quân đội được phát triển lên hiện đại, nhân dân đi bầu cử Quốc hội D. Tất cả các câu trên đều đúng. Câu 20. Ý nghĩa của phong trào Đồng khởi là: A. Làm lung lay tận gốc chế độ tay sai Ngô Đình Diệm. B. Giáng một đòn nặng nề vào chính sách thực dân mới của Mỹ. C. Đưa cách mạng miền Nam phát triển nhảy vọt. D. Tất cả các câu trên đều đúng. Câu 21. Chiến dịch “ Tố cộng, diệt cộng” do ai mở? A. Ngô Đình Diệm B. Nguyễn Văn Thiệu C. Nguyễn Cao Kỳ. D. Ngô Đình Nhu. Câu 22. Nước Việt Nam không tiến hành tổng tuyển cử tự do thống nhất đất nước theo quy định của Hiệp định Giơnevơ là do: A. Mĩ nhảy vào chiếm miền Nam Việt Nam, âm mưu chia cắt lâu dài nước ta. B. ý đồ của các cường quốc không muốn Việt Nam thống nhất. C. Theo nguyện vọng của nhân dân hai miền Nam- Bắc. D. Tất cả các ý trên. Câu 23. Đảng và Nhà nước ta chủ trương tiến hành cải cách ruộng đất( 1954) vì: A. Ruộng đất bị bỏ hoang nhiều. B. Cải cách ruộng đất mới chỉ được tiến hành ở một số địa phương vùng tự do. C. Chế độ chiếm hữu ruộng đất của giai cấp địa chủ phong kiến còn phổ biến. D. Tất cả các ý trên. Câu 24. Hội nghị Trung ương lần thứ 15 của Đảng(1/1959) đã xác định con đường của cách mạng miền Nam là: A. Khởi nghĩa vũ trang giành chính quyền về tay nhân dân. B. Đấu tranh giữ gìn kết hợp với xây dựng và phát triển lực lượng cách mạng. C. Đấu tranh bằng lực lượng chính trị của quần chúng là chủ yếu, kết hợp với lực lượng vũ trang nhân dân. D. Đấu tranh chính trị đòi Mĩ- Diệm thi hành Hiệp định Giơnevơ. Câu 25. Chiến thắng quân sự ấp Bắc(Mĩ Tho) của quân dân miền Nam đã chứng tỏ: A. Ta có thể đánh thắng Mĩ. B. Ta có thể đánh bại chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” của Mĩ. C. Đã làm phá sản chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” của Mĩ. D. Tất cả các ý trên ------------Hết---------- PHÒNG GDĐT KIM SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI TRƯỜNG THCS YÊN LỘC TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT Năm học 2018-2019 MÔN: LỊCH SỬ (Hướng dẫn chấm gồm 01 trang) Câu 1: (0,4 điểm) Nhận biết Câu 14: (0,4 điểm) Thông hiểu Đáp án: D Đáp án: D Câu 2: (0,4 điểm) Nhận biết Câu 15: (0,4 điểm) Nhận biết Đáp án: C Đáp án: D Câu 3: (0,4 điểm) Thông hiểu Câu 16: (0,4 điểm) Thông hiểu Đáp án: B Đáp án: D Câu 4: (0,4 điểm) Thông hiểu Câu 17: (0,4 điểm) Nhận biết Đáp án: D Đáp án: C Câu 5: (0,4 điểm) Nhận biết Câu 18: (0,4 điểm) Nhận biết Đáp án: B Đáp án: D Câu 6: (0,4 điểm) Nhận biết Câu 19: (0,4 điểm) Nhận biết Đáp án A Đáp án:A Câu 7: (0,4 điểm) Nhận biết Câu 20: (0,4 điểm) Nhận biết Đáp án: C Đáp án: D Câu 8: (0,4 điểm) Thông hiểu Câu 21: (0,4 điểm) Vận dụng thấp Đáp án: C Đáp án: A Câu 9: (0,4 điểm) Nhận biết Câu 22: (0,4 điểm) Vận dụng thấp Đáp án: D Đáp án:A Câu 10: (0,4 điểm) Nhận biết Câu 23: (0,4 điểm) Vận dụng cao Đáp án: D Đáp án: D Câu 11: (0,4 điểm) Vận dụng thấp Câu 24: (0,4 điểm) Vận dụng cao Đáp án: A Đáp án: C Câu 12: (0,4 điểm) Nhận biết Câu 25: (0,4 điểm) Nhận biết Đáp án: D Đáp án: D Câu 13: (0,4 điểm) Nhận biết Đáp án: D PHẦN KÝ XÁC NHẬN: TÊN FILE ĐỀ THI: LỊCH SỬ – TS10 – 2018-2019 – YÊN LỘC 2 MÃ ĐỀ THI (DO SỞ GD&ĐT GHI):.. TỔNG SỐ TRANG (ĐỀ THI VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM) LÀ: 4 TRANG. NGƯỜI RA ĐỀ THI NGƯỜI THẨM ĐỊNH XÁC NHẬN CỦA BGH (Họ tên, chữ ký) VÀ PHẢN BIỆN (Họ tên, chữ ký, đóng dấu) (Họ tên, chữ ký) Lê Thị Vui
File đính kèm:
de_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_mon_lich_su_de_2_nam_hoc_2018_2.doc