Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Lịch sử - Đề 2 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Quang Thiện (Có đáp án)

Câu 18. Sự kiện nào tác động đến hội nghị Bộ chính trị (từ 18-12-1974 đến 9-1-1975) để Hội nghị quyết định giải phóng miền Nam trong năm 1975?

A.Chiến thắng Buôn Ma Thuột

B.Chiến thắng Tây Nguyên

C.Chiến thắng Quảng trị

D.Chiến thắng Phước Long và đường số 14

Câu 19. Thất bại trong chiến lược chiến tranh nào của Mĩ phải chấp nhận ngồi vào bàn đàm phán với ta ở hội nghi Pari ?

A.Trong chiến tranh đặc biệt

B.Trong chiến tranh cục bộ

C.Trong Viêt Nam hóa chiến tranh

D.Trong chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ hai

Câu 20. Trong lúc Mĩ tiến hành chiến tranh phá hoại lần thứ hai ở miền Bắc, Mĩ đã áp dụng loại hình chiến lược chiến tranh nào ở miền Nam ?

A.Chiến tranh một phía

B.Chiến tranh đặc biệt

C.Chiến tranh cục bộ

D.Việt Nam hóa chiến tranh

docx 6 trang Bạch Hải 13/06/2025 280
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Lịch sử - Đề 2 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Quang Thiện (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Lịch sử - Đề 2 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Quang Thiện (Có đáp án)

Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Lịch sử - Đề 2 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Quang Thiện (Có đáp án)
 PHÒNG GDĐT KIM SƠN ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
TRƯỜNG THCS QUANG THIỆN Năm học 2018-2019
 MÔN: LỊCH SỬ
 Thời gian làm bài:...........................
 ( Đề thi gồm 25 câu, 04 trang)
 Câu 1. Sau CTTG II, công cuộc cải cách ruộng đất ở Nhật Bản được thực hiện vào thời 
 gian :
 A. 1939 – 1945 B. 1945 – 1950 C. 1946 – 1949 D. 1954 – 1960
 Câu 2. Cuộc cách mạng KH – KT lần II bắt đầu vào :
 A. Những năm đầu TK XX B. Những năm 1930
 C. Những năm 1940 D. Những năm đầu TK XXI
 Câu 3. Những phát minh có ý nghĩa quan trọng bật nhất về công cụ sản xuất mới :
 A. Máy tính điện tử B. Hệ thống máy tự động
 C. Máy tự động D. A, B, C đúng
 Câu 4. Trong nhứng nguồn năng lượng mới, năng lượng nào được sử dụng phổ biến :
 A. Năng lượng mặt trời B. Năng lượng gió
 C. Năng lượng nguyên tử D. Năng lượng nhiệt hạch
 Câu 5. Bản đồ gien người được giải mã năm :
 A. 4/1997 B. 4/2003 C. 3/2004 D. 4/2004
 Câu 6.Chiến dịch mà quân ta dành được thắng lợi lớn nhất trong những năm 1951-1953 
 là chiến dich nào ?
 A. Chiến dịch Tây Bắc
 B. Chiến dịch Trung du
 C. Chiến dịch Hòa Bình
 D. Chiến dich Hà -Nam-Ninh
 Câu 7. Chánh quân bộ của địch xuất phát từ đâu tiến lên đánh Hòa Bình?
 A. Thái Nguyên
 B. Hà Nội
 C. Hà Giang
 D. Lai Châu
 Câu 8. Chiến dịch nào của ta trong kháng chiến chống Pháp đã làm phá sản kế hoạch 
 Rơve
 A. Chiến dịch Việt Bắc thu-đông 1947
 B. Chiến dịch biên giới thu-đông 1950
 C. Chiến Dịch Hòa Bình 1951-1952
 D. Chiến dich Tây Bắc 1952 Câu 9. Chiến dịch nào của ta trong cuộc kháng chiến chống Pháp làm phá sản hoàn toàn 
kế hoạch Nava ?
A. Chiến dịch biên giới thu đông 1950
B. Chiến d ịch biên giới Đông Xuân 1953-1954
C. Chiến dịch Hòa Bình ,Tây Bắc ,Thượng Lào (1951-1953)
D. Chiến dịch Điện Biên Phủ
Câu 10. Niên đại nào sau đây gắn với chiến dịch Điện Biên Phủ ?
A. 30-3 đến 26-4-1954
B. 30-3 đến 24-4-1954
C. 01-5 đến 5-7-1954
D. Tất cả các niên đại trên
Câu 11. Lấy thân mình lấp lỗ châu mai là hành động của anh hùng nào trong chiến dịch 
lịch sử Điện Biên Phủ 1954 ?
A. Bế Văn Đàn
B. Phan Đình Giót
C. Tô Vĩnh Diện
D. La Văn Cầu
Câu 12. Chiến dịch Điện Biên Phủ thắng lợi được đánh giá như “một mốc lịch sử bằng 
vàng “ Dó là câu nói của ai ?
A. Võ Nguyên Giáp
B. Hồ Chí Minh
C. Phạm Văn Đồng
D. Trường Trinh
Câu 13.“Chín năm làm môt Điện Biên
Nên vành hoa đỏ, nên thiêng sử vàng”
Hai câu thơ đó của nhà thơ nào?
A. Chế Lan Viên
B. Huy Cận
C. Tố Hữu
D. Tế Hanh
Câu 14.Các văn bản cuối cùng của hiệp định Giơnevơ về vấn đề Đông Dương được kí kết 
vào thơi gian nào?
A. 12/7/1954
B. 21/7/1954
C. 27/5/1954
D. 5/7/1954
Câu 15. Ngày 16-5-1955, gắn với sự kiện lịch sử nào sau đây ở miền Bắc Việt Nam
A. Quân Pháp rút khỏi Hà Nội
B. Quân Pháp rút khỏi Hải Phòng
C. Quân Pháp rút khỏi Cát Bà
D. Miền Bắc hoàn toàn giải phóng Câu 16. Phong trào nào của công nhân ( 1919-1925 ) đánh dấu bước tiến mới của phong 
trào công nhân:
A. Cuộc bãi công của thợ máy xưởng Ba Sơn
B. Cuộc bãi công của nhà máy dệt Nam Định
C. Đấu trang của công nhân ở Hà Nội 
D. Tất cả đều đúng
Câu 17. Thắng lợi nào của quân dân miền Nam trong những năm 1970-1972 buộc Mĩ 
phải thừa nhận thất bại chiến lược “Viêt Nam “hóa chiến tranh ?
A. Cuộc tiến công chiến lược 1972 ,chủ yếu đánh vào Quảng Trị
B. Đánh bại cuộc tập kích chiến lược bằng B52 của Mĩ trong 12 ngày đêm ở Hà Nội 
và Hải Phòng
C. Trong chiến dịch đông xuân 1969-1970
D. Tất cả thắng lợi trên
Câu 18. Sự kiện nào tác động đến hội nghị Bộ chính trị (từ 18-12-1974 đến 9-1-1975) để 
Hội nghị quyết định giải phóng miền Nam trong năm 1975?
A.Chiến thắng Buôn Ma Thuột
B.Chiến thắng Tây Nguyên
C.Chiến thắng Quảng trị
D.Chiến thắng Phước Long và đường số 14
Câu 19. Thất bại trong chiến lược chiến tranh nào của Mĩ phải chấp nhận ngồi vào bàn 
đàm phán với ta ở hội nghi Pari ?
A.Trong chiến tranh đặc biệt
B.Trong chiến tranh cục bộ
C.Trong Viêt Nam hóa chiến tranh
D.Trong chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ hai
Câu 20. Trong lúc Mĩ tiến hành chiến tranh phá hoại lần thứ hai ở miền Bắc, Mĩ đã áp 
dụng loại hình chiến lược chiến tranh nào ở miền Nam ?
A.Chiến tranh một phía
B.Chiến tranh đặc biệt
C.Chiến tranh cục bộ
D.Việt Nam hóa chiến tranh
Câu 21. Nguyên nhân cơ bản nhất dẫn đến phong trao Đồng Khởi 1959-1960 là gì “
A.Mĩ –Diệm phá Hiệp định Giơnevơ ,thực hiện chính sách “tố cộng”,”diệt cộng “.
B.Có nghị quyết Hội nghị lần thứ 15 của Đảng về đường lối cách mạng miền Nam
C.Do chính sách cai trị của Mĩ –Diệm làm cho cách mạng miền Nam bị tổn thất nặng nề
D.Câu A và B đúng
Câu 22. Ý nghĩa lớn nhất trong cuộc tổng công kích ,tổng nổi dậy Tết Mậu Thân 1968 là 
gì ?
A. Đã làm lung lay ý chí xâm lược của quân viễn chinh Mĩ, buộc chúng phải tuyên bố phi 
Mĩ hóa chiến tranh xâm lược
B. Buộc Mĩ phải chấm dứt không điều kiện chiến tranh phá hoại miền Bắc
C. Mĩ phải dến hội nghị Pari để đàm phán với ta D. Đây là đòn đánh bất ngờ, làm cho Mĩ không dám đưa quân Mĩ và chư hầu vào miền 
Nam
Câu 23. Âm mưu nào dưới đây không nằm trong âm mưu chiến tranh phá hoại miền Bắc 
lần thứ nhất của Mĩ
A.Phá tiềm lực kinh tế, phá công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc
B.Cứu nguy cho chiến lược “chiến tranh cục bộ “ ở miền Nam
C.Ngăn chặn nguồn chi viện từ bên ngoài ở miền Bắc và từ miền Bắc vào miền Nam
D.Uy hiếp tinh thần, làm lung lay quyết tâm chống Mĩ của nhân dân ta ở hai miền đất 
nước
Câu 24. Điểm nào dưới đây nằm trong chương trình của “Viêt Nam hóa “chiến tranh mà 
Mĩ áp dụng ở miền Nam Viêt Nam ?
A.đưa quân Mĩ ào ạt vào miền Nam để giúp quân ngụy đứng vững trên chiến trường 
miền Nam
B.Tăng cường viện trợ quân sự giúp quân đội ngụy tăng số lượng và trang bị để “tự đứng 
vững
“và “tự gánh vác lấy chiến tranh”
C.Mở rộng chiến tranh phá hoại miền bắc, tăng cường mở rộng chiến tranh xâm lược 
Lào, Campuchia.
D.Câu B và C đúng
Câu 25. Ý nghĩa lớn nhất trong cuộc tổng công kích, tổng nổi dậy Tết Mậu Thân 1968 là 
gì ?
A. Đã làm lung lay ý chí xâm lược của quân viễn chinh Mĩ, buộc chúng phải tuyên bố phi 
Mĩ hóa chiến tranh xâm lược
B. Buộc Mĩ phải chấm dứt không điều kiện chiến tranh phá hoại miền Bắc
C. Mĩ phải dến hội nghị Pari để đàm phán với ta
D. Đây là đòn đánh bất ngờ, làm cho Mĩ không dám đưa quân Mĩ và chư hầu vào miền 
Nam
 ------------Hết---------- PHÒNG GDĐT KIM SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI TUYỂN SINH 
 TRƯỜNG THCS QUANG VÀO LỚP 10 THPT
 THIỆN Năm học 2018-2019
 MÔN: LỊCH SỬ
 (Hướng dẫn chấm gồm 01 trang)
Câu 1 : Mức độ nhận biết, đáp án C
Câu 2 : Mức độ nhận biết, đáp án B
Câu 3 : Mức độ nhận biết, đáp án C
Câu 4: Mức độ nhận biết, đáp án C
Câu 5: Mức độ nhận biết, đáp án A
Câu 6: Mức độ nhận biết, đáp án A
Câu 7: Mức độ nhận biết, đáp án B
Câu 8: Mức độ nhận biết, đáp án C
Câu 9: Mức thông hiểu, đáp án A
Câu 10: Mức thông hiểu, đáp án A
Câu 11: Mức thông hiểu, đáp án A
Câu 12: Mức thông hiểu, đáp án D
Câu 13 : Mức thông hiểu, đáp án B
Câu 14 : Mức thông hiểu, đáp án D
Câu 15: Mức thông hiểu, đáp án B
Câu 16 : Mức độ vận dụng thấp, đáp án A
Câu 17: Mức độ vận dụng thấp, đáp án A
Câu 18: Mức độ vận dụng thấp, đáp án D
Câu 19: Mức độ vận dụng thấp, đáp án B
Câu 20: Mức độ vận dụng thấp, đáp án D
Câu 21: Mức độ vận dụng thấp, đáp án B
Câu 22 : Mức độ vận dụng cao, đáp án C 
Câu 23 : Mức độ vận dụng cao, đáp án B
Câu 24 : Mức độ vận dụng cao, đáp án D
Câu 25 : Mức độ vận dụng cao, đáp án C
 ------------Hết---------- TÊN FILE ĐỀ THI: LỊCH SỬ - TS10 - 2018-2019 - QUANG THIỆN 2 
 MÃ ĐỀ THI (DO SỞ GD&ĐT GHI):..
TỔNG SỐ TRANG (ĐỀ THI VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM) LÀ: 05 TRANG.
 NGƯỜI RA ĐỀ THI NGƯỜI THẨM ĐỊNH XÁC NHẬN CỦA BGH
 (Họ tên, chữ ký) VÀ PHẢN BIỆN (Họ tên, chữ ký, đóng dấu)
 (Họ tên, chữ ký)
 Trần Thị Kim Phượng

File đính kèm:

  • docxde_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_mon_lich_su_de_2_nam_hoc_2018_2.docx