Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Lịch sử - Đề 1 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Quang Thiện (Có đáp án)

Câu 10. Xu thế phát triển của TG ngày nay là:

A. Xu thế đối đầu trong quan hệ quốc tế

B. Sự xác lập của trật tự “ thế giới đơn cực’’

C. Sự phát triển của phong trào giải phong dân tộc

D. Quan hệ quốc tế chuyển từ đối đầu sang đối thoại.

Câu 11. Sau CTTG II, thế giới chia thành hai phe TBCN – XHCN, đứng đầu mỗi phe là

A. Anh – Pháp B. Anh – Mĩ C. MĨ – Liên Xô D. Mĩ – Nhật

Câu 12.Thực dân Pháp đẩy mạnh khai thác ở Việt Nam và Đông Dương ngay sau CTTG I vì:

A. Đất nước bị tàn phá B. Kinh tế kiệt quệ C. Bù đắp thiệt hại do chiến tranh gây ra D. Tất cả các ý trên

Câu 13. Ngành công nghiệp nào Pháp chú trọng nhất trong cuộc khai thác lần thứ hai ở Việt Nam:

A. Khai mỏ B. Điện lực C. Chế biến D. Cơ khí

Câu 14. Lực lượng hăng hái và đông đảo nhất của cách mạng Việt Nam là giai cấp A. Giai cấp Tư sản dân tộc

B. Giai cấp công nhân

C. Giai cấp nông dân

D. Giai cấp tiểu tư sản

docx 6 trang Bạch Hải 13/06/2025 220
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Lịch sử - Đề 1 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Quang Thiện (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Lịch sử - Đề 1 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Quang Thiện (Có đáp án)

Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Lịch sử - Đề 1 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Quang Thiện (Có đáp án)
 PHÒNG GDĐT KIM SƠN ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
TRƯỜNG THCS QUANG THIỆN Năm học 2018-2019
 MÔN: LỊCH SỬ
 Thời gian làm bài:...........................
 ( Đề thi gồm 25 câu, 04 trang)
 Câu 1. Nước đầu tiên phóng vệ tinh nhân tạo lên vũ trụ là :
 A. Mĩ B. Anh C. Liên Xô D. Nhật
 Câu 2. Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử năm :
 A. 1945 B.1949 C. 1957 D. 1961
 Câu 3. Nước khởi đầu cuộc cách mạng KH – KT lần thứ hai là :
 A. Anh B. Pháp C. Mĩ D. Liên Xô
 Câu 4. Thời gian nào kinh tế Mĩ không còn chiếm ưu thế tuyệt đối trong nền kinh tế thế giới 
 sau
 CTTG II :
 A. Những năm 1950 ( TK XX ) C. Những năm1970. ( TK XX )
 B. Những năm 1960 ( TK XX ) D. Những năm 1980 ( TK XX )
 Câu 5. Sau CTTG II, Mĩ đã đề ra chiến lược gì :
 A. Chiến lược toàn cầu B. Chiến lược đàn áp
 B. Chiến lược viện trợ D. Chiến lược tổng lực
 Câu 6. Miền bắc tiến hành cải cách ruộng đất vào thời gian nào?
 A. 1944-1956
 B. 1953-1957
 C. 1954-1958
 D. 1954-1960
 Câu 7. Đế quốc Mĩ mnở rộng chiến tranh đánh phá miền bắc vào thời gian nào để làm cho 
 miềm bắc phải chuyển hướng xây dựng và phát triển mkinh tế cho phù hợp với diều kiện 
 chiến tranh ?
 A. Ngày 5/8/1964
 B. Ngày 7/2/1965
 C. Ngày 5/8/1965
 D. Ngày 2/7/1965
 Câu 8. Đại hội đại biểu toàn Quốc lần thứ III của Đảng họp ở đâu vào thời gian nào ?
 A.ở Chiêm Hóa (Tuyên Quang).Từ 11 đến 19-2-1955
 B.ở Tân Trào (Tuyên Quang).từ 10 đến 19-5-1960
 C.ở Hà Nội. Từ 5 đến 12-9-160
 D.ở Hà Nội. Từ 6 đến 10-10-1960
 Câu 9. Sau chiến tranh lạnh, dưới tác động của CM khoa học kĩ thuật, các nước ra sức điều 
 chỉnh chiến lược với việc:
 A. Lấy quân sự làm trọng điểm
 B. Lấy chính trị làm trọng điểm C. Lấy kinh tế làm trọng điểm
D. Lấy Văn hóa-Giáo dục làm trọng điểm
Câu 10. Xu thế phát triển của TG ngày nay là:
A. Xu thế đối đầu trong quan hệ quốc tế
B. Sự xác lập của trật tự “ thế giới đơn cực’’
C. Sự phát triển của phong trào giải phong dân tộc
D. Quan hệ quốc tế chuyển từ đối đầu sang đối thoại.
Câu 11. Sau CTTG II, thế giới chia thành hai phe TBCN – XHCN, đứng đầu mỗi phe là 
A. Anh – Pháp B. Anh – Mĩ C. MĨ – Liên Xô D. Mĩ – Nhật
Câu 12.Thực dân Pháp đẩy mạnh khai thác ở Việt Nam và Đông Dương ngay sau CTTG I 
vì:
A. Đất nước bị tàn phá B. Kinh tế kiệt quệ 
C. Bù đắp thiệt hại do chiến tranh gây ra D. Tất cả các ý trên
Câu 13. Ngành công nghiệp nào Pháp chú trọng nhất trong cuộc khai thác lần thứ hai ở Việt 
Nam:
A. Khai mỏ B. Điện lực C. Chế biến D. Cơ 
khí
Câu 14. Lực lượng hăng hái và đông đảo nhất của cách mạng Việt Nam là giai cấp A. Giai 
cấp Tư sản dân tộc 
B. Giai cấp công nhân
C. Giai cấp nông dân 
D. Giai cấp tiểu tư sản
Câu 15. Giai cấp nào ngày càng câu kết chặt chẽ với thực dân Pháp để đàn áp, bóc lột nông 
dân :
A. Giai cấp địa chủ phong kiến 
B. Giai cấp công nhân 
C. Giai cấp tư sản dân tộc 
D. Giai cấp tư sản mại bản
Câu 16. Nguyên nhân cơ bản nhất dẫn đến phong trao Đồng Khởi 1959-1960 là gì “
A.Mĩ –Diệm phá Hiệp định giơnevơ ,thực hiện chính sách “tố cộng”,”diệt cộng “.
B.Có nghị quyết Hội nghị lần thứ 15 của Đảng về đường lối cách mạng miền Nam
C.Do chính sách cai trị của Mĩ –Diệm làm cho cách mạng miền Nam bị tổn thất nặng nề
D.Câu A và B đúng
Câu 17. Ý nghĩa lớn nhất trong cuộc tổng công kích ,tổng nổi dậy Tết Mậu Thân 1968 là gì 
?
A. Đã làm lung lay ý chí xâm lược của quân viễn chinh Mĩ, buộc chúng phải tuyên bố phi 
Mĩ hóa chiến tranh xâm lược
B. Buộc Mĩ phải chấm dứt không điều kiện chiến tranh phá hoại miền Bắc
C. Mĩ phải dến hội nghị Pari để đàm phán với ta
D. Đây là đòn đánh bất ngờ, làm cho Mĩ không dám đưa quân Mĩ và chư hầu vào miền Nam Câu 18. Âm mưu nào dưới đây không nằm trong âm mưu chiến tranh phá hoại miền Bắc lần 
thứ nhất của Mĩ
A.Phá tiềm lực kinh tế, phá công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc
B.Cứu nguy cho chiến lược “chiến tranh cục bộ “ ở miền Nam
C.Ngăn chặn nguồn chi viện từ bên ngoài ở miền Bắc và từ miền Bắc vào miền Nam
D.Uy hiếp tinh thần, làm lung lay quyết tâm chống Mĩ của nhân dân ta ở hai miền đất nước
Câu 19. Điểm nào dưới đây nằm trong chương trình của “Viêt Nam hóa “chiến tranh mà Mĩ 
áp dụng ở miền Nam Viêt Nam ?
A.đưa quân Mĩ ào ạt vào miền Nam để giúp quân ngụy đứng vững trên chiến trường miền 
Nam
B.Tăng cường viện trợ quân sự giúp quân đội ngụy tăng số lượng và trang bị để “tự đứng 
vững
“và “tự gánh vác lấy chiến tranh”
C.Mở rộng chiến tranh phá hoại miền bắc, tăng cường mở rộng chiến tranh xâm lược Lào, 
Campuchia.
D.Câu B và C đúng
Câu 20. Sau khi Hiệp dinh Pari được kí kết, miền Bắc nước ta tiếp tục thực hiện nghĩa vụ 
của hậu phương như thế nào?
A. Đưa vào miền Nam, Campuchia và Lào hàng chục vạn bộ đội hàng vạn thanh niên xung 
phong, cán bộ chuyên môn, nhân viên kĩ thuật
B.Đưa vào miền Nam hàng chục vạn bộ đội hàng vạn thanh niên xung phong, cán bộ 
chuyên môn, nhân viên kĩ thuật
C.Đưa vào Sài Gòn –Gia Định hàng chục vạn bộ đội, hàng vạn thanh niên xung phong, cán 
bộ chuyên môn, nhân viên kĩ thuật
D.Đưa vào mỉền Nam, Campuchia và Lào các loại vũ khí phương tiện chiến tranh hiện đại 
nhất
Câu 21. Kết quả nào dưới đây thuộc kết quả của Chiến dich Tây Nguyên ?
A.Tiêu diệt toàn bộ quân đoàn 2 trấn giữ Tây Nguyên , giải phóng toàn bộ tây Nguyên rộng 
lớn
với 60 vạn dân
B.Tiêu diệt toàn bộ quân đoàn 4 trấn giữ Tây Nguyên và giải phóng toàn bộ Buôn Mê Thuột
C.Tiêu diệt toàn bộ quân đoàn 3 trấn giữ Tây Nguyên và giải phóng toàn bộ Playku, 
Kontum
D.Tiêu diệt phần lớn quân đoàn 2 trấn giữ Tây Nguyên và giải phóng diện tích Tây Nguyên 
với 4 vạn dân
Câu 22. Ý nghĩa lớn nhất của chiến dich Tây Nguyên ?
A.Là nguồn cổ vũ mạnh mẽ để quân ta tiến lên giải phóng hoàn toàn miền Nam
B.Làm cho tinh thàn địch Hoảng hốt, mất khả năng chiến đấu
C.Chuyển cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước sang giai đoạn mới :Từ tiến công chiến 
lượcphát triển thành tổng tiến công chiến lược trên toàn miền Nam
D.Đó là thănng lợi lớn nhất oanh liệt nhất trong cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước của 
nhândân ta
Câu 23. Ý nghĩa lớn nhất trong thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước của 
nhân dân ta là gì ? A.Chấm dứt vĩnh viễn ách thống trị của chủ nghĩa đế quốc trên đất nước ta, rửa sạch nỗi 
nhụcvà nỗi đau mất nước hơn một thế kỷ
B.Mở ra một kỷ nguyên mới cho lịch sử Viêt Nam: cả nước độc lập thống nhất cùng xây 
dựng
chủ nghĩa xã hội
C.Là nguồn cổ vũ mạnh mẽ đối với phong trào cách mạng thế giới
D.Câu A và B là ý nghĩa lớn nhất
Câu 24. Nguyên nhân nào có tính chất quyết định đưa tới thắng lợi của cuộc kháng chiến 
chông Mĩ cứu nước ?
A.Nhân dân ta có truyền thống yêu nước nồng nàn
B.Sự lãnh đạo đúng đắn và sáng suốt của Đảng
C.Có hậu Phương vững chắc ở miền Bắc xã hội chủ nghĩa
D.Sự giúp đỡ của các nước xã hội chủ nghĩa, tinh thần đoàn kết của nhân dân ba nước Đông
Dương
Câu 25. Đại hội lần thứ V của Đảng đã khẳng định điều gì?
A.Tiếp tục thực hiện đường lối cách mạng xã hội chủ nghĩa đã vạch ra từ đại hội lần thứ IV
B.Thực hiện công cuộc đổi mới đất nước
C.Thực hiện công nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước
D.Tất cả đều đúng
 ------------Hết---------- PHÒNG GDĐT KIM SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI TUYỂN SINH 
 TRƯỜNG THCS QUANG THIỆN VÀO LỚP 10 THPT
 Năm học 2018-2019
 MÔN: LỊCH SỬ
 (Hướng dẫn chấm gồm 01 trang)
Câu 1 : Mức độ nhận biết, đáp án C
Câu 2 : Mức độ nhận biết, đáp án D
Câu 3 : Mức độ nhận biết, đáp án C
Câu 4: Mức độ nhận biết, đáp án D
Câu 5: Mức độ nhận biết, đáp án A
Câu 6: Mức độ nhận biết, đáp án C
Câu 7: Mức độ nhận biết, đáp án A
Câu 8: Mức độ nhận biết, đáp án A
Câu 9: Mức thông hiểu, đáp án C
Câu 10: Mức thông hiểu, đáp án D
Câu 11: Mức thông hiểu, đáp án C
Câu 12: Mức thông hiểu, đáp án D
Câu 13 : Mức thông hiểu, đáp án A
Câu 14 : Mức thông hiểu, đáp án C
Câu 15: Mức thông hiểu, đáp án A
Câu 16 : Mức độ vận dụng thấp, đáp án B
Câu 17: Mức độ vận dụng thấp, đáp án C
Câu 18: Mức độ vận dụng thấp, đáp án B
Câu 19: Mức độ vận dụng thấp, đáp án D
Câu 20: Mức độ vận dụng thấp, đáp án A
Câu 21: Mức độ vận dụng thấp, đáp án A
Câu 22 : Mức độ vận dụng cao, đáp án C 
Câu 23 : Mức độ vận dụng cao, đáp án B
Câu 24 : Mức độ vận dụng cao, đáp án B
Câu 25 : Mức độ vận dụng cao, đáp án A
 ------------Hết---------- TÊN FILE ĐỀ THI: LỊCH SỬ - TS10 - 2018-2019 - QUANG THIỆN 1 
 MÃ ĐỀ THI (DO SỞ GD&ĐT GHI):..
 TỔNG SỐ TRANG (ĐỀ THI VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM) LÀ: 05 TRANG.
NGƯỜI RA ĐỀ THI NGƯỜI THẨM ĐỊNH XÁC NHẬN CỦA BGH
 (Họ tên, chữ ký) VÀ PHẢN BIỆN (Họ tên, chữ ký, đóng dấu)
 (Họ tên, chữ ký)
 Trần Thị Kim Phượng

File đính kèm:

  • docxde_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_mon_lich_su_de_1_nam_hoc_2018_2.docx