Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Lịch sử - Đề 1 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Chính Tâm (Có đáp án)

Câu 2. Đến nửa đầu thập kỉ 70, hai cường quốc công nghiệp đứng đầu trên thế giới là

A. Mĩ và Nhật Bản. B. Mĩ và Liên Xô.

C. Nhật Bản và Liên Xô. D. Liên Xô và các nước Tây Âu.

Câu 3. Liên Xô đã đạt được nhiều thành tựu rực rỡ trong lĩnh vực KHKT là

A. chế tạo bom nguyên tử, phóng vệ tinh nhân tạo, du hành vũ trụ.

B. nhiều rô-bốt nhất thế giới, phóng vệ tinh nhân tạo, du hành vũ trụ.

C. chế tạo bom nguyên tử, phóng vệ tinh nhân tạo, đưa người đầu tiên lên mặt trăng.

D. chế tạo bom nguyên tử, tàu sân bay lớn và nhiều nhất thế giới, du hành vũ trụ.

Câu 4. Thời gian tồn tại của chế độ XHCN ở Liên Xô là

A. 1917-1991. B. 1918- 1991. C. 1922- 1991. D. 1945- 1991.

Câu 5. Thành tựu nào quan trọng nhất mà Liên Xô đạt được sau Chiến tranh thế giới thứ hai?

A. Năm 1949, Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử.

B. Năm 1957, Liên Xô là nước đầu tiên phóng thành công vệ tinh nhân tạo của trái đất.

C. Năm 1961, Liên Xô đưa nhà du hành vũ trụ Ga-ga-rin bay vòng quanh trái đất.

D. Đến thập kỉ 60 của thế kỷ XX, Liên Xô trở thành cường quốc công nghiệp đứng thứ hai trên thế giới (sau Mĩ).

doc 5 trang Bạch Hải 13/06/2025 240
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Lịch sử - Đề 1 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Chính Tâm (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Lịch sử - Đề 1 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Chính Tâm (Có đáp án)

Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Lịch sử - Đề 1 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Chính Tâm (Có đáp án)
 PHÒNG GDĐT KIM SƠN ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
TRƯỜNG THCS CHÍNH TÂM Năm học 2018-2019
 MÔN: LỊCH SỬ
 Thời gian làm bài: 45 phút.
 ( Đề thi gồm 25 câu, 03 trang)
Câu 1. Nước đầu tiên phóng vệ tinh nhân tạo lên vũ trụ là
 A. Mĩ. B. Anh. C. Liên Xô. D. Nhật.
Câu 2. Đến nửa đầu thập kỉ 70, hai cường quốc công nghiệp đứng đầu trên thế giới là
 A. Mĩ và Nhật Bản. B. Mĩ và Liên Xô. 
 C. Nhật Bản và Liên Xô. D. Liên Xô và các nước Tây Âu.
Câu 3. Liên Xô đã đạt được nhiều thành tựu rực rỡ trong lĩnh vực KHKT là
 A. chế tạo bom nguyên tử, phóng vệ tinh nhân tạo, du hành vũ trụ.
 B. nhiều rô-bốt nhất thế giới, phóng vệ tinh nhân tạo, du hành vũ trụ.
 C. chế tạo bom nguyên tử, phóng vệ tinh nhân tạo, đưa người đầu tiên lên mặt trăng.
 D. chế tạo bom nguyên tử, tàu sân bay lớn và nhiều nhất thế giới, du hành vũ trụ.
Câu 4. Thời gian tồn tại của chế độ XHCN ở Liên Xô là
A. 1917-1991. B. 1918- 1991. C. 1922- 1991. D. 1945- 1991.
Câu 5. Thành tựu nào quan trọng nhất mà Liên Xô đạt được sau Chiến tranh thế giới thứ 
hai?
 A. Năm 1949, Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử.
 B. Năm 1957, Liên Xô là nước đầu tiên phóng thành công vệ tinh nhân tạo của trái đất.
 C. Năm 1961, Liên Xô đưa nhà du hành vũ trụ Ga-ga-rin bay vòng quanh trái đất.
 D. Đến thập kỉ 60 của thế kỷ XX, Liên Xô trở thành cường quốc công nghiệp đứng thứ 
hai trên thế giới (sau Mĩ).
Câu 6. Lý do chủ yếu chứng minh sự thắng lợi của cách mạng dân chủ nhân dân của các 
nước Đông Âu có ý nghĩa quốc tế là
 A. cải thiện một bước đời sống cho nhân dân.
 B. thực hiện một số quyền tự do dân chủ cho nhân dân.
 C. tạo điều kiện để Đông Âu bước vào giai đoạn xây dựng chủ nghĩa xã hội.
 D. tăng cường sức mạnh bảo vệ hòa bình thế giới và góp phần hình thành hệ thống xã 
hội chủ nghĩa từ năm 1949.
Câu 7. Nguyên nhân chính của sự ra đời liên minh phong thủ Vác-sa-va (14-5-1955) là gì?
 A. Để tăng cường tình đoàn kết giữa Liên Xô và các nước Đông Âu.
 B. Để tăng cường sức mạnh của các nước xã hội chủ nghĩa.
 C. Để đối phó với khối quân sự NATO.
 D. Để đảm bảo hòa bình và an ninh ở Châu Âu.
Câu 8. Nội dung nào sau đây không phải là chính sách đối ngoại của Liên Xô sau CTTG 
II?
 A. Duy trì hòa bình, an ninh thế giới.
 B. Chung sống hòa bình, quan hệ hữu nghị với tất cả các nước.
 C. Chống các nước phương tây, coi đây là kẻ thù số 1.
 D. Ủng hộ các cuộc đấu tranh chống CNTD, giành độc lập dân tộc.
Câu 9. Khu vực nào ở châu Á đạt được sự tăng trưởng nhanh chóng về kinh tế trong nửa 
cuối TK XX?
 A. Đông Bắc Á.
 B. Tây Nam Á.
 C. Đông Nam Á.
 D. Tây á.
Câu 10. Vì sao bước sang TK XX, châu Á được mệnh danh là “châu Á thức tỉnh”? A. Vì phong trào giải phóng dân tộc phát triển mạnh mẽ.
 B. Vì nhân dân thoát khỏi sự thống trị của vua chúa phong kiến.
 C. Vì tất cả các nước châu Á giành được độc lập.
 D. Vì ở châu Á có nhiều nước giữ vị trí quan trọng trên trường quốc tế.
Câu 11. Ngày ra đời của nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa?
A. 30/10/1949. B. 23/4/1949. C. 1/10/1949. D. 1/1/1979
Câu 12. Nội dung nào không phải là mục địch khi thành lập Hiệp hội các quốc gia Đông 
Nam Á?
 A. Tăng cường hợp tác giữa các nước trong khu vực.
 B. phát triển kinh tế, xã hội của các nước trong khu vực Đông Nam Á.
 C. Hạn chế ảnh hưởng của các cường quốc bên ngoài đối với khu vực.
 D. Chuẩn bị lực lượng để đối phó với các nước XHCN.
Câu 13. Năm nước tham gia thành lập tổ chức ASEAN là
 A. Thái Lan, Singapo, Malaixia, Philippin, Inddonexia.
 B. Thái Lan, Brunay, Malaixia, Philippin, Inddonexia.
 C. Thái Lan, Singapo, Mianma, Philippin, Inddonexia.
 D. Thái Lan, Singapo, Malaixia, Philippin, Campuchia.
Câu 14. Tháng 8/1945, khi phát xít Nhật đầu hàng đồng minh, nước nào sau đây giành 
chính quyền:
 A. Việt Nam, Lào. B. Lào, Campuchia. 
 C. Xin-ga-po, Lào. D. In-đô-nê- xia, Việt Nam.
Câu 15. Người da đen đầu tiên trong lịch sử Nam Phi trở thành tổng thống là:
 A. Nen-Xơn Man-đê-la. B. Kô-phi An-nan.
 C. Phi-đen Ca-xrơ-rô. D. Mác-tin Lu-thơ King.
Câu 16. kẻ thù của người dân Nam phi là?
 A. CNTD cũ. B. CNTD mới. 
 C. Chủ nghĩa Apacthai. D. CNTD cũ và mới.
Câu 17. Tội ác lớn nhất của Chủ nghĩa Apacthai là
 A. Bóc lột tàn bạo người da đen.
 B. Gây chia rẽ nội bộ người Nam Phi.
 C. Tước quyền tự do của người da đen.
 D. Phân biệt chủng tộc và kì thị chủng tộc với người da đen.
Câu 18. Nội dung nào không thuộc cải cách dân chủ ở Cuba?
 A. Quốc hữu hóa xí nghiệp của tư bản nước ngoài.
 B. Xây dựng chính quyền cách mạng các cấp.
 C. Thanh toán nạn mù chữ, phát triển y tế, giáo dục.
 D. Thiết lập quan hệ ngoại giao với các nước trong khu vực.
Câu 19. Kinh tế Nhật trong thập kỉ 60 phát triển với tốc độ :
 A. Nhanh B. Chậm C. Đều đều D. Thần kì.
Câu 20. Kế hoạch Macsan (1948) còn được gọi là
 A. kế hoạch khôi phục châu Âu
 B. kế hoạch phục hưng kinh tế các nước Tây Âu
 C. kế hoạch phục hưng châu Âu
 D. kế hoạch phục hưng kinh tế châu Âu.
Câu 21. Đồng tiền chung châu Âu được phát hành ngày:
 A. 1/1/1999. B. 1/2/1999. C. 1/3/1999. D. 1/4/1999.
Câu 22. Mục đích bao quát nhất của “chiến tranh lạnh” do Mĩ phát động là
 A. bắt các nước đồng minh lệ thuộc Mĩ.
 B. ngăn chặn và tiến tới tiêu diệt các nước XHCN. C. đàn áp phong trào giải phóng dân tộc và phong trào cách mạng thế giới.
 D. thực hiện chiến lược toàn cầu làm bá chủ thế giới của Mĩ.
Câu 23. Đâu là hạn chế cơ bản nhất của cách mạng KHKT lần thứ hai?
 A. Chế tạo vũ khí, đẩy nhân loại trước 1 cuộc chiến tranh thế giới mới
 B. Nguy cơ của 1 cuộc chiến tranh hạt nhân
 C. Chế tạo các loại vũ khí và phương tiện có tính chất tàn phá, hủy diệt. Nạn ô nhiễm 
 môi trường, tai nạn, bệnh tật
 D. Nạn khủng bố, gây nên tình trạng căng thẳng
Câu 24. Chi bộ cộng sản đầu tiên được thành lập ở Ninh Bình là
 A. làng Lũ Phong(Nho Quan). B. tổng Trường Yên (Gia Viễn.).
 C. làng Côi Trì (Yên Mô). D. thôn Sầy (Nho Quan).
Câu 25. Cách mạng tháng Tám thành công ở Ninh bình khi nào?
 A. 22/8/1945. A. 23/8/1945. A. 24/8/1945. A. 25/8/1945.
 ------------Hết---------- PHÒNG GDĐT KIM SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI TUYỂN SINH 
 TRƯỜNG THCS CHÍNH TÂM VÀO LỚP 10 THPT.
 Năm học 2018-2019.
 MÔN: LỊCH SỬ.
 (Hướng dẫn chấm gồm 01 trang)
Câ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 2
u 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5
Đá C B A A D D C C A A C D A D A C D D D C A D C A D
p 
án PHẦN KÝ XÁC NHẬN
TÊN FILE ĐỀ THI: LỊCH SỬ - TS10 - 2018-2019 - CHÍNH TÂM 1 
MÃ ĐỀ THI (DO SỞ GD&ĐT GHI):..
TỔNG SỐ TRANG (ĐỀ THI VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM) LÀ: 04 TRANG.
 NGƯỜI RA ĐỀ THI NGƯỜI THẨM ĐỊNH XÁC NHẬN CỦA BGH
 (Họ tên, chữ ký) VÀ PHẢN BIỆN (Họ tên, chữ ký, đóng dấu)
 (Họ tên, chữ ký)
 Nguyễn Thị Ngân. Đỗ Thị Minh Thanh Trần Thị Nhung

File đính kèm:

  • docde_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_mon_lich_su_de_1_nam_hoc_2018_2.doc