Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Lịch sử - Đề 02 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Yên Mô (Có đáp án)
Câu 6. Mối quan hệ ASEAN với Việt Nam từ đầu những năm 90 của thế kỉ XX đến nay là
A. chuyển từ chính sách đối đầu sang đối thoại, hợp tác.
B. hợp tác trên các lĩnh vực kinh tế.
C. từ đối thoại chuyển sang đối đầu căng thẳng.
D. giúp đỡ Việt Nam đấu tranh chống “diễn biến hòa bình”.
Câu 7 Việt Nam chính thức gia nhập tổ chức ASEAN vào thời điểm nào?
A. Tháng 7- 1992 C. Tháng 9-1997
B. Tháng 7-1995 D. Tháng 4-1999
Câu 8. Việt Nam có thể rút ra kinh nghiệm gì từ sự phát triển mạnh mẽ của cuộc cách mạng khoa học - công nghệ để đẩy mạnh sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước?
A. Khai thác và sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên.
B. Ứng dụng các thành tựu khoa học - kĩ thuật.
C. Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực.
D. Phát triển các ngành công nghiệp mũi nhọn.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Lịch sử - Đề 02 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Yên Mô (Có đáp án)

MÃ KÍ HIỆU ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT (PHẦN NÀY DO SỞ GD&ĐT GHI) Năm học 2018-2019 .. MÔN: LỊCH SỬ Thời gian làm bài: 45’ ( Đề thi gồm 25 câu, 03 trang) Câu 1. Nước được mệnh danh là “Lá cờ đầu của phong trào giải phóng dân tộc ở Mĩ La tinh” là: A. Bra-xin C. Pê-ru B. Ác-hen-ti-na D. Cu-ba. Câu 2. Việt Nam gia nhập Liên hợp quốc vào thời gian nào ? A. Tháng 4/1975 C. Tháng 9/1977 B. Tháng 2/1976 D. Tháng 3/1980. Câu 3. Để ngăn chặn ảnh hưởng của chủ nghĩa xã hội và đẩy lùi phong trào giải phóng dân tộc trong khu vực Đông Nam Á, Mĩ đã lập ra A. Tổ chức hiệp ước Đông Nam Á. B. Khối quân sự Đông Nam Á (SEATO). C. Liên minh chính trị - quân sự Đông Nam Á. D. Hiệp hội các nước Đông Nam Á. Câu 4. “ Chiến lược toàn cầu” sau chiến tranh thế giới thứ II là chỉ chính sách đối ngoại của nước A. Mĩ. B. Nhật Bản. C. Đức. D. Pháp. Câu 5. Sau chiến tranh thế giới thứ II, khu vực được mệnh danh là “đại lục núi lửa” : A. Nam Tư C. Mĩ La Tinh B.Trung Đông D. Đông Nam Á. Câu 6. Mối quan hệ ASEAN với Việt Nam từ đầu những năm 90 của thế kỉ XX đến nay là A. chuyển từ chính sách đối đầu sang đối thoại, hợp tác. B. hợp tác trên các lĩnh vực kinh tế. C. từ đối thoại chuyển sang đối đầu căng thẳng. D. giúp đỡ Việt Nam đấu tranh chống “diễn biến hòa bình”. Câu 7 Việt Nam chính thức gia nhập tổ chức ASEAN vào thời điểm nào? A. Tháng 7- 1992 C. Tháng 9-1997 B. Tháng 7-1995 D. Tháng 4-1999 Câu 8. Việt Nam có thể rút ra kinh nghiệm gì từ sự phát triển mạnh mẽ của cuộc cách mạng khoa học - công nghệ để đẩy mạnh sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước? A. Khai thác và sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên. B. Ứng dụng các thành tựu khoa học - kĩ thuật. C. Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực. D. Phát triển các ngành công nghiệp mũi nhọn. Câu 9. Lực lượng hăng hái và đông đảo nhất của cách mạng Việt Nam là giai cấp : A. Tư sản dân tộc. B. Công nhân. C. Nông dân. D. Tiểu tư sản. Câu 10. Tân Việt cách mạng Đảng là tổ chức của tầng lớp A. Tiểu tư sản. B. Công nhân. C. Tư sản. D. Nông dân. Câu 11. Năm 1923, Nguyễn Ái Quốc đến Liên Xô để tham dự A. Hội nghị Quốc tế Nông dân B. Hội nghị Quốc tế Công nhân C. Hội nghị Quốc tế Thiếu nhi D. Hội nghị Quốc tế Phụ nữ Câu 12. Dưới tác động của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai thực dân Pháp, giai cấp công nhân Việt Nam chuyển biến như thế nào? A. Tăng nhanh về số lượng B. Tăng nhanh về chất lượng C. Tăng nhanh về số lượng và chất lượng D. Vươn lên lãnh đạo phong trào giải phóng dân tộc. Câu 13. Trong các nguyên nhân sau đây, nguyên nhân nào là cơ bản nhất quyết định sự bùng nổ phong trào cách mạng 1930 - 1931? A. Ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 - 1933. B. Thực dân Pháp tiến hành khủng bố trắng sau khởi nghĩa Yên Bái. C. Đảng cộng sản Việt Nam ra đời kịp thời lãnh đạo cách mạng. D. Địa chủ phong kiến cấu kết với thực dân Pháp đàn áp, bóc lột thậm tệ đối với nông dân. Câu 14. Sau khi trở lại Pháp năm 1917, Nguyễn Tất Thành đã ra nhập đảng chính trị nào ở Pháp? A. Đảng Cộng Sản Pháp B. Đảng Xã hội Pháp C. Đảng Dân chủ xã hội Pháp D. Đảng Dân chủ tự do Pháp Câu 15. Nhiệm vụ của cách mạng được Đảng Cộng sản Đông Dương xác định trong thời kì 1936 - 1939 là A. đánh đổ đế quốc Pháp, Đông Dương hoàn toàn độc lập. B. tịch thu ruộng đất của địa chủ phong kiến, chia cho dân cày. C. chống đế quốc và địa chủ phong kiến để giành độc lập dân tộc và ruộng đất cho dân cày. D. chống phát xít, chống chiến tranh đế quốc, chống phản động thuộc địa tay sai, đòi tự do, dân chủ, cơm áo, hoà bình. Câu 16. Việt Nam Giải phóng quân ra đời là sự hợp nhất của các tổ chức nào? A. Cứu quốc quân với du kích Thái Nguyên B. Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân với Cứu quốc quân. C. Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân với đội du kích Bắc Sơn. D. Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân với du kích Ba Tơ. Câu 17. Mặt trận được Đảng ta thành lập năm 1941 có tên gọi là gì? A. Mặt trận Dân chủ Đông Dương. B. Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh. C. Mặt trận Thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương D. Mặt trận Thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương. Câu 18. Khẩu hiệu đấu tranh nào đã được tạm gác lại từ tháng 11năm1939? A. Khẩu hiệu cách mạng ruộng đất B. Khẩu hiệu đòi quyền dân sinh, dân chủ C. Khẩu hiệu đấu tranh giành độc lập dân tộc D. Khẩu hiệu thành lập chính phủ cộng hòa Câu 19. Thành quả đạt được lớn nhất của phong trào cách mạng 1930 – 1931 là gì? A. Hình thành khối liên minh công nông. B. Thành lập được chính quyền Xô viết Nghệ - Tĩnh. C. Đảng rút ra nhiều bài học quý báu trong lãnh đạo cách mạng. D. Quần chúng được giác ngộ trở thành lực lượng chính trị hùng hậu . Câu 20. Những thành tựu của công cuộc đổi mới ở nước ta khẳng định A. đổi mới là tất yếu khách quan. B. đường lối đổi mới của Đảng là đúng. C. nước ta đang quá độ lên chủ nghĩa xã hội. D. những hạn chế của giai đoạn 1976 – 1985 đã được khắc phục. Câu 21. Điểm khác nhau cơ bản trong chiến lược thống trị và xâm lược của Mĩ - thời kỳ (1954 -1975) so với Pháp - thời kỳ (1945 – 1954) ở nước ta là gì? A. Tiến hành chủ nghĩa thực dân cũ. B. Thực hiện các chiến dịch “bình định, lấn chiếm”. C. Thực hiện chính sách “cây gậy và củ cà rốt”. D. Tiến hành chủ nghĩa thực dân mới. Câu 22. Vì sao khẳng định sự lãnh đạo của Đảng là nhân tố quyết định thắng lợi hàng đầu của cách mạng Việt Nam? A. Đảng đề ra đường lối cách mạng đúng đắn, sáng tạo. B. Đảng đề ra chủ trương tăng cường đoàn kết dân tộc. C. Đảng đại diện cho lợi ích của nhân dân lao động. D. Đảng đề ra chủ trương kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại. Câu 23. Tính đúng đắn và sáng tạo của Đảng ta được thể hiện như thế nào trong cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước (1954-1975)? A. tiến hành cách mạng xã hội chủ nghĩa ở hai miền đất nước. B. xây dựng miền Bắc là hậu phương lớn và miền Nam là tiền tuyến lớn của cả nước. C. đưa miền Bắc tiến lên xã hội chủ nghĩa tạo điều kiện giải phóng miền Nam. D. tiến hành đồng thời cách mạng xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc và cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở miền Nam. Câu 24. Điểm khác nhau giữa “chiến lược chiến tranh đặc biệt” và “chiến lược Việt Nam hoá chiến tranh” là gì? A. Hình thức chiến tranh xâm lược thực dân mới của Mĩ B. Có sự phối hợp đáng kể của lực lượng chiến đấu Mĩ C. Sử dụng lực lượng chủ yếu là nguỵ quân D. Dưới sự chỉ huy của hệ thống cố vấn quân sự Mĩ. Câu 25. Hình thức đấu tranh của nhân dân miền Nam sau khi ký Hiệp định Pari năm 1973 khác với thời kỳ sau Hiệp định Giơ ne vơ năm 1954 như thế nào? A. Chỉ sử dụng hình thức đấu tranh quân sự. B. Chỉ tập trung đấu tranh chính trị. C. Đấu tranh chính trị kết hợp với đấu tranh ngoại giao. D. Đấu tranh quân sự kết hợp với đấu tranh chính trị và đấu tranh ngoại giao. ------------Hết---------- MÃ KÍ HIỆU HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT Năm học 2017-2018 MÔN: LỊCH SỬ (Hướng dẫn chấm gồm 01 trang) Câu – Đáp án. Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao 1 D 2 C 3 B 4 A 5 C 6 A 7 B 8 B 9 C 10 A 11 A 12 C 13 C 14 B 15 D 16 B 17 B 18 A 19 A 20 B 21 D 22 A 23 D 24 B 25 D ------------Hết---------- PHẦN KÝ XÁC NHẬN: TÊN FILE ĐỀ THI: SU- 02-TS10D-18-PG7.doc MÃ ĐỀ THI (DO SỞ GD&ĐT GHI):.. TỔNG SỐ TRANG (ĐỀ THI VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM) LÀ: 04 TRANG. NGƯỜI RA ĐỀ THI TỔ TRƯỞNG XÁC NHẬN CỦA BGH (Họ tên, chữ ký) (Họ tên, chữ ký) (Họ tên, chữ ký, đóng dấu) Dương Thị Phương Mai Thị Hương
File đính kèm:
de_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_mon_lich_su_de_02_nam_hoc_2018.doc