Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Hóa học - Đề 2 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Phát Diệm (Có đáp án)
Câu 6. Chất tác dụng với dung dịch HCl tạo thành chất khí nhẹ hơn không khí là:
A. Mg B. CaCO3 C. MgCO3 D. Na2SO3
Câu 7. Kẽm tác dụng với dung dịch axit clohiđric sinh ra:
A. Dung dịch có màu xanh lam và chất khí màu nâu.
B. Dung dịch không màu và chất khí có mùi hắc.
C. Dung dịch có màu vàng nâu và chất khí không màu
D. Dung dịch không màu và chất khí cháy được trong không khí.
Câu 8. Dung dịch KOH không có tính chất hoá học nào sau đây?
A. L àm quỳ tím hoá xanh
B. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước
C. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước
D. Bị nhiệt phân huỷ tạo ra oxit bazơ và nước
Câu 9. CuO tác dụng với dung dịch H2SO4 tạo thành:
A. Dung dịch không màu. B Dung dịch có màu lục nhạt.
C. Dung dịch có màu xanh lam. D. Dung dịch có màu vàng nâu.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Hóa học - Đề 2 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Phát Diệm (Có đáp án)

PHÒNG GDĐT KIM SƠN ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT TRƯỜNG THCS PHÁT Năm học 2018-2019 DIỆM MÔN: HÓA HỌC Thời gian làm bài 45 phút ( Đề thi gồm 25 câu, 02 trang) I.CÂU HỎI NHẬN BIẾT(15 câu) Câu 1. Dãy chất nào sau đây chỉ gồm những axit? A.NaCl, FeSO4 B. NaOH, Ca(OH)2 C. CaO, N2O5 D. HCl, H2SO4 Câu 2. Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là: A. CO2, B. Na2O. C. SO2, D. P2O5 Câu 3.Chất nào sau đây là oxit bazơ? A.CaO B. P2O5 C. CO D. CO2 Câu 4. Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ là: A. CaO B. BaO C. Na2O D. SO3. Câu 5. Chất khí nào sau đây là nguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà kính ? A. CO2 B. O2 C. N2 D. H2 Câu 6. Chất tác dụng với dung dịch HCl tạo thành chất khí nhẹ hơn không khí là: A. Mg B. CaCO3 C. MgCO3 D. Na2SO3 Câu 7. Kẽm tác dụng với dung dịch axit clohiđric sinh ra: A. Dung dịch có màu xanh lam và chất khí màu nâu. B. Dung dịch không màu và chất khí có mùi hắc. C. Dung dịch có màu vàng nâu và chất khí không màu D. Dung dịch không màu và chất khí cháy được trong không khí. Câu 8. Dung dịch KOH không có tính chất hoá học nào sau đây? A. L àm quỳ tím hoá xanh B. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước C. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước D. Bị nhiệt phân huỷ tạo ra oxit bazơ và nước Câu 9. CuO tác dụng với dung dịch H2SO4 tạo thành: A. Dung dịch không màu. B Dung dịch có màu lục nhạt. C. Dung dịch có màu xanh lam. D. Dung dịch có màu vàng nâu. Câu 10. Muối nào sau đây có nhiều trong nước biển? A. CaSO4 B. BaCl2 C. NaCl D.MgCl2 Câu 11. Cặp chất nào sau đây không thể tồn tại trong 1 dung dịch (phản ứng với nhau) ? A.NaOH, CuSO4 B.KCl, Na2SO4 C.CaCl2, NaNO3 D.ZnSO4, H2SO4 Câu 12. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh là: A. Ca(OH)2 B. BaCl2 C. HCl D.H2 SO4 Câu 13. Dãy các chất nào sau đây đều là hiđrocacbon ? A. C2H6, C4H10, C2H4. B. CH4, C2H2, C3H7Cl. C. C2H4, CH4, C2H5Cl. D. C2H6O, C3H8, C2H2 Câu 14. Phản ứng đặc trưng của metan là A. phản ứng cộng. B. phản ứng thế. C. phản ứng trùng hợp. D. phản ứng cháy. Câu 15. Kim loại nào là chất lỏng ở nhiệt độ thường và được dùng trong nhiệt kế? A.Cu B. W C.Pt D.Hg II. CÂU HỎI THÔNG HIỂU(5 câu) Câu 16. Cho sơ đồ phản ứng : 0 Cl2 NaOH t Al X (Rắn) Y (Rắn) Z (Rắn) Z : có công thức là : A. Al2O3 B. AlCl3 C. Al(OH)3 D. NaCl. Câu 17. Cho phản ứng: BaCO3 + 2X Y + H2O + CO2 X và Y lần lượt A. H2SO4 và BaSO4 B. HCl và BaCl2 C. H3PO4 và Ba3(PO4)2 D. H2SO4 và BaCl2 Câu 18. : Để phân biệt 3 dung dịch mất nhãn đựng : NaCl, Ca(OH)2, BaCl2 ta dùng: A. Qùy tím và dung dịch H2SO4 B. Qùy tím và dung dịch HCl C. Dung dịch K2CO3 và dung dịch HNO3 D. Dung dịch Na2SO4 và dung dịch KNO3 Câu 19. Phản ứng nào sau đây viết đúng A. Fe + Cl2 FeCl2 B.2FeO+6HCl 2FeCl3 + 3H2O C. Fe+ 2HCl FeCl2 + H2 D.Fe+ AlCl3 FeCl3 + Al Câu 20.Đốt cháy dẫn xuất của hidrocacbon X, chứa 1 nguyên tử oxi theo sơ đồ sau: X + 3O2 2CO2 + 3H2O X là : A. C2H4O. B. C2H6O. C. C3H8O. D. C3H6O. III. Vận dụng mức độ thấp(3 câu): Câu 21:Cho 23 gam rượu etylic nguyên chất tác dụng với natri dư. Thể tích khí H2 thoát ra ( đktc) là A. 2,8 lít. B. 8,4 lít. C. 5,6 lít. D. 11,2 lít. Câu 22: Cho 10,6 g Na2CO3 vào 200 g dung dịch HCl (vừa đủ). Nồng độ % của dung dịch HCl cần dùng là: A. 36,5% B.3,65% C. 1,825% D. 18,25% Câu 23: Trung hòa 200 ml dung dịch NaOH 1M bằng dung dịch H 2SO4 10%. Khối lượng dung dịch H2SO4 cần dùng là: A . 98 g B. 89 g C. 9,8 g D.8,9 g IV. Vận dụng mức độ cao(2 câu): Câu 24:Tính khối lượng sắt thu được khi cho một lượng CO dư khử 32g Fe2O3, biết hiệu suất phản ứng là 80%. A.89,6 g B. 8,96 g C. 17,92 g D. 179 g Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn 10,4(g) hợp chất hữ cơ (A) rồi cho lần lượt bình qua bình (1) chứa H2SO4 đậm đăc và bình (2)chứa nước vôi trng có dư; thấy khối lượng bình (1) tăng 3,6 (g) ; ở bình (2) thu được 30 (g) kết tủa . Biết tỉ khối hơi của (A) đối với khí oxi là 3,25. Công thức phân tử của A là: A. C4H6O B. C4H8 C. C5H10 D. C3H4O4 ----------Hết---------- PHÒNG GDĐT KIM SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI TUYỂN SINH TRƯỜNG THCS PHÁT DIỆM VÀO LỚP 10 THPT Năm học 2018-2019 MÔN: HÓA HỌC (Hướng dẫn chấm gồm 02 trang) I.CÂU HỎI NHẬN BIẾT(15 câu) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐA D B A D A A D D C A C A D B D II. CÂU HỎI THÔNG HIỂU(5 câu) Câu 16: A HD: Vì Y là Al(OH)3 bị nhiệt phân tạo sản phẩm rắn là Al2O3 Câu 17: B Câu 18: A HD: Dùng quỳ tím nhận ra Ca(OH)2, dùng H2SO4 nhận ra BaCl2 vì tạo được kết tủa trắng Câu 19: C Câu 20: B III. Vận dụng mức độ thấp(3 câu): Câu 21: C PTHH : 2C2H5OH + 2Na 2C2H5ONa + H2 92g 22,4 lít 23g 5,6 lít Câu 22: B PTHH: Na2CO3 + 2HCl 2NaCl + H2O + CO2 106(gam) 73(gam) 10,6(gam) 7,3(gam) 7,3 C%HCl= x100% 3,65% 200 Câu 23: A PTHH : 2NaOH + H2SO4 Na2SO4 + 2H2O 1 1 n n 0.2x1 0.1mol H 2SO4 2 NaOH 2 9,8x100 m 0,1x98 9,8g => m 98g H 2SO4 ddH 2SO4 10 IV. Vận dụng mức độ cao(2 câu): Câu 24: C t 0 PTHH : 3CO + Fe2O3 2Fe + 3CO2 160g 112g 32g 22,4g 22,4x80 vì hiệu suất đạt 80% nên khối lượng Fe thực tế thu được là: 17,92g 100 Câu 25: D - Theo đề , chất hữu cơ(A) cháy chắc chắn cho sản phẩm CO2 và H2O ; H2O bị H2SO4 đậm dặc giữ lạii ; CO2 phản ứng với Ca(OH)2 Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O 30 Vậy mH2O = mB1 (tăng lên = 3,6(g) ; nCO2 = nCaCO3 = 0;3(mol) 100 - Khối lượng các nguyên tố có trong (A): m H 2O 3,6 mH = .2 .2 0,4(g) ; mC = n .12 0,3.12 3,6(g) 18 18 CO2 - Tổng: mC + mH = 3,6 + 0,4 = 4(g) < mA (đem đốt) => Chất hữu cơ (A)có chứa oxi: mO = 10,4 - 4 = 6,4(g) - Khối lương mol của (A): MA = dA/O2 .MO2 = 3,25 .32 = 104(g/mol) - Gọi công thức phân tử của (A) là: CxHyOz 12x y 16z M 12x y 16z 104 - Ta có tỉ lệ : A mC mH mO mA 3,6 0,4 6,4 10,4 Giải ra ta được: x = 3 ; y = 4 ; z = 4 Vậy CTPT của (A) là : C3H4O4 PHẦN KÝ XÁC NHẬN TÊN FILE ĐỀ THI: HOÁ HỌC-TS10-2017-2018-PHÁT DIỆM 2 MÃ ĐỀ THI (DO SỞ GD&ĐT GHI):.. TỔNG SỐ TRANG (ĐỀ THI VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM) LÀ:04 TRANG. NGƯỜI RA ĐỀ THI NGƯỜI THẨM ĐỊNH XÁC NHẬN CỦA BGH VÀ PHẢN BIỆN (Họ tên, chữ ký, đóng dấu) (Họ tên, chữ ký) Phạm Thị Hằng Phan Thanh Bình Trần Văn Quang
File đính kèm:
de_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_mon_hoa_hoc_de_2_nam_hoc_2018_2.doc