Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Hóa học - Đề 2 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Chính Tâm (Có đáp án)
Câu 15. Các dạng thù hình của cacbon là:
A. than chì, cacbon vô định hình, vôi sống.
B. than chì, kim cương, canxi cacbonat.
C. cacbon vô định hình, kim cương, canxi cacbonat.
D. kim cương, than chì, cacbon vô định hình.
Câu 16. Dãy phi kim tác dụng được với nhau là:
A. Si, Cl2, O2.
B. H2, S, O2.
C. Cl2, C, O2.
D. N2, S, O2.
Câu 17. Để so sánh mức độ hoạt động mạnh, yếu của phi kim thường được xem xét qua khả năng phản ứng của phi kim đó với:
A. hiđro hoặc với kim loại.
B. dung dịch kiềm.
C. dung dịch axit.
D. dung dịch muối.
Câu 18. Dãy gồm các chất là oxit axit:
A. Al2O3, NO, SiO2
B. Mn2O7, NO, N2O5
C. P2O5, N2O5, SO2
D. SiO2, CO, P2O5
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Hóa học - Đề 2 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Chính Tâm (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Hóa học - Đề 2 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Chính Tâm (Có đáp án)

PHÒNG GDĐT KIM SƠN ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT TRƯỜNG THCS CHÍNH NĂM HỌC 2018-2019 TÂM MÔN: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 45 phút ( Đề thi gồm 25 câu, 03 trang) Câu 1. Dãy các kim loại nào sau đây được sắp xếp đúng theo chiều hoạt động hóa học tăng dần? A. K, Mg, Cu, Al, Zn, Fe B. Fe, Cu, K, Mg, Al, Zn C. Cu, Fe, Zn, Al, Mg, K D. Zn, K, Mg, Cu, Al, Fe Câu 2. Dãy các chất đều phản ứng với dung dịch HCl là: A. NaOH, Al, CuSO4, CuO. B. Cu(OH)2, Cu, CuO, Fe. C. CaO, Al2O3, Na2SO3, H2SO3 D. NaOH, Al, CaCO3, Cu(OH)2, Fe, CaO, Al2O3 Câu 3. Dãy các chất đều phản ứng với dung dịch NaOH là: A. H2SO4, CaCO3, CuSO4, CO2. B. SO2, FeCl3, NaHCO3, CuO. C. H2SO4, SO2, CuSO4, CO2, FeCl3, Al. D. CuSO4, CuO, FeCl3, SO2 Câu 4. Dãy gồm các chất phản ứng với nước ở điều kiện thường là: A. SO2, NaOH, Na, K2O. B. CO2, SO2, K2O, Na, K. C. Fe3O4, CuO, SiO2, KOH. D. SO2, NaOH, K2O, Ca(OH)2 Câu 5. Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong dung dịch: A. CO2 và NaOH B. Na2CO3 và HCl C. KNO3 và NaHCO3 D. Na2CO3 và Ca(OH)2 Câu 6. Một dung dịch có các tính chất sau: - Tác dụng với nhiều kim loại như Mg, Zn, Fe đều giải phóng khí H2. - Tác dụng với bazơ hoặc oxit bazơ tạo thành muối và nước. - Tác dụng với đá vôi giải phóng khí CO2. Dung dịch đó là: A. NaOH B. NaCl C. HCl D. H2SO4 đặc Câu 7. Cho dung dịch X vào dung dịch Y thu được kết tủa trắng, kết tủa không tan trong dung dịch axit HCl. Dung dịch X và Y là của các chất : A. BaCl2 và Na2CO3 B. NaOH và CuSO4 C. Ba(OH)2 và Na2SO4 D. BaCO3 và K2SO4 Câu 8. Có dung dịch AlCl3 lẫn tạp chất là CuCl2. Để làm sạch dung dịch muối nhôm có thể dùng chất: A. AgNO3 B. HCl C. Al D. Mg Câu 9. Các chất là oxit lưỡng tính A.Mn2O7, NO B. Al2O3, ZnO 1 C. Al2O3, CO D. ZnO, Fe2O3 Câu 10. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch CuCl2 đến khi kết tủa không tạo thêm được nữa thì dừng. Lọc lấy kết tủa đem nung thì chất rắn thu được là: A. Cu B. Cu2O C. CuO D. CuO2 Câu 11. Axit sunfuric đặc, dư tác dụng với 10 gam hỗn hợp CuO và Cu thì thu được 2,24 lít khí (đktc). Khối lượng ( gam) của CuO và Cu trong hỗn hợp lần lượt là: A. 3,6 và 6,4 B. 6,8 và 3,2 C. 0,4 và 9,6 D. 4,0 và 6,0 Câu 12. Cho lá kẽm có khối lượng 50 g vào dung dịch đồng sunfat. Sau một thời gian phản ứng kết thúc thì khối lượng lá kẽm là 49,82 g. Khối lượng kẽm đã tác dụng là: A. 17,55g B. 5,85g C. 11,7g D. 11,5g Câu 13. Để nhận biết H2SO4, NaOH, NaCl, NaNO3. A. phenolphtalein và dung dịch CuSO4. B. quỳ tím và dung dịch AgNO3. C. quỳ tím và BaCl2. D. dung dịch CuSO4 và dung dich BaCl2. Câu 14. Cho 16 g CuO phản ứng vừa đủ với 100g dung dịch H 2SO4 . Nồng độ phần trăm của dung dịch H2SO4 và dung dịch sau phản ứng là: A. 19,6% và 32% B. 19,6% và 26,76% C. 16% và 32% D.16,39% và 26,76% Câu 15. Các dạng thù hình của cacbon là: A. than chì, cacbon vô định hình, vôi sống. B. than chì, kim cương, canxi cacbonat. C. cacbon vô định hình, kim cương, canxi cacbonat. D. kim cương, than chì, cacbon vô định hình. Câu 16. Dãy phi kim tác dụng được với nhau là: A. Si, Cl2, O2. B. H2, S, O2. C. Cl2, C, O2. D. N2, S, O2. Câu 17. Để so sánh mức độ hoạt động mạnh, yếu của phi kim thường được xem xét qua khả năng phản ứng của phi kim đó với: A. hiđro hoặc với kim loại. B. dung dịch kiềm. C. dung dịch axit. D. dung dịch muối. Đáp án: A Câu 18. Dãy gồm các chất là oxit axit: A. Al2O3, NO, SiO2 B. Mn2O7, NO, N2O5 C. P2O5, N2O5, SO2 D. SiO2, CO, P2O5 Câu 19. Để có thể nhận biết 3 lọ mất nhãn, mỗi lọ đựng một chất rắn màu đen là: bột than, bột đồng (II) oxit và bột mangan đioxit, ta dùng: A. dung dịch HCl đặc. B. dung dịch NaCl. 2 C. dung dịch CuSO4. D. nước. Đáp án: A Câu 20. Nguyên tử của nguyên tố X có 3 lớp electron, lớp electron ngoài cùng có 7 electron. Vị trí và tính chất cơ bản của nguyên tố X là: A. thuộc chu kỳ 3, nhóm VII là kim loại mạnh. B. thuộc chu kỳ 7, nhóm III là kim loại yếu. C. thuộc chu kỳ 3, nhóm VII là phi kim mạnh. D. thuộc chu kỳ 3, nhóm VII là phi kim yếu. Câu 21. Trong các chất sau: CH4, CO2, C2H4, Na2CO3, C2H5ONa có (chương 4 / bài 34 / mức 2) A. 1 hợp chất hữu cơ và 4 hợp chất vô cơ. B. 2 hợp chất hữu cơ và 3 hợp chất vô cơ. C. 4 hợp chất hữu cơ và 1 hợp chất vơ cơ. D. 3 hợp chất hữu cơ và 2 hợp chất vô cơ. Câu 22. Số công thức cấu tạo của C4H10 là: A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 23. Đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam hiđrocacbon (A) thu được H2O và 13,2 gam CO2. Công thức phân tử của (A) là: A. CH4. B. C2H6. C. C3H6. D. C3H8. Câu 24. Cho 0,56 lít (đktc) hỗn hợp khí metan và axetilen tác dụng với dung dịch brom dư, lượng brom đã tham gia phản ứng là 5,6 gam. Thành phần phần trăm về thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là: A. 20%; 80%. B. 30%; 70%. C .40% ; 60%. D. 60%; 40%. Câu 25. Dãy các chất đều phản ứng với dung dịch NaOH là: A. CH3COOH, (-C6H10O5-)n. B. CH3COOC2H5 , C2H5OH. C. CH3COOH , C2H5OH. D. CH3COOH, CH3COOC2H5. ----------------------- Hết------------------------ 3 PHÒNG GDĐT KIM SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI TUYỂN SINH TRƯỜNG THCS CHÍNH TÂM VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2018-2019 MÔN: HÓA HỌC (Hướng dẫn chấm gồm 02 trang) - Mỗi câu đúng cho 0,4 điểm - Tổng số điểm bài thi: 10 điểm Câu Đáp án Câu 1: C. Cu, Fe, Zn, Al, Mg, K (Mức độ nhận biết) Câu 2 D. NaOH, Al, CaCO3, Cu(OH)2, Fe, CaO, Al2O3 (Mức độ nhận biết) Câu 3 C. H2SO4, SO2, CuSO4, CO2, FeCl3, Al. (Mức độ nhận biết) Câu 4 A. SO2, NaOH, Na, K2O (Mức độ nhận biết) Câu 5 C. KNO3 và NaHCO3 (Mức độ nhận biết) Câu 6 C. HCl (Mức độ thông hiểu) Câu 7 C. Ba(OH)2 và Na2SO4 (Mức độ thông hiểu) Ba(OH)2 + Na2SO4 BaSO4 + 2NaOH Câu 8 C. Al (Mức độ nhận biết) Câu 9 B. Al2O3, ZnO (Mức độ nhận biết) Câu 10 C. CuO (Mức độ thông hiểu) CuCl2 + 2NaOH Cu(OH)2 + 2NaCl Cu(OH)2 CuO + H2O Câu 11 A. 3,6g và 6,4g (Mức độ vận dụng) Cu + H2SO4 đặc CuSO4 + SO2 + H2O Số mol SO2: 2,24/22,4 = 0,1 mol Khối lượng Cu: 0,1.64 = 6,4g Khối lượng CuO: 10 – 6,4 = 3,6g Câu 12 C. 11,7g (Mức độ vận dụng cao) Zn + CuSO4 ZnSO4 + Cu Khối lượng lá kẽm giảm là: 50-49,82 = 0,18g Số mol Zn phản ứng: 0,18/(65-64) = 0,18 mol Khối lượng Zn phản ứng: 0,18.65 = 11,7g Câu 13 B. quỳ tím và dung dịch AgNO3. (Mức độ thông hiểu) Câu 14 B. 19,6% và 26,76% (Mức độ vận dụng) Số mol CuO: 16/80 = 0,2mol CuO + H2SO4 CuSO4 + H2O 0,2mol 0,2mol 0,2 mol 4 Khối lượng H2SO4 phản ứng: 0,2.98 = 19,6g Nồng độ % dd H2SO4 là: 19,6% Khối lượng dd sau phản ứng: 100 + 19,6 = 119,6g Khối lượng CuSO4 tạo thành: 0,2.160=32g Nồng độ % dd sau PƯ: 32/119,6.100% =26,76% Câu 15 D. kim cương, than chì, cacbon vô định hình. (Mức độ nhận biết) Câu 16 B. H2, S, O2 (Mức độ nhận biết) Câu 17 A. Hiđro hoặc kim loại (Mức độ thông hiểu) Câu 18 C. P2O5, N2O5, SO2 (Mức độ nhận biết) Câu 19 A. dd HCl đặc (Mức độ thông hiểu) Câu 20 C. thuộc chu kỳ 3, nhóm VII là phi kim mạnh. (Mức độ thông hiểu) Câu 21 D. 3 hợp chất hữu cơ và 2 hợp chất vô cơ. (Mức độ nhận biết) Câu 22 C. 2 (Mức độ thông hiểu) Câu 23 D. C3H8 (Mức độ nhận biết) Câu 24 B. 30%; 70%. (Mức độ vận dụng) Số mol Brom phản ứng: 5,6/160 = 0,035mol PT: C2H2 + 2Br2 C2H2_Br4 0,0175mol 0,035mol Thể tích C2H2: 0,0175.22,4= 0,392 lit Thành phần % khí C2H2: 0,392/0,56.100% = 70% Thành phần % khí CH4: 100% - 70% = 30% Câu 25 D. CH3COOH, CH3COOC2H5. (Mức độ nhận biết) ----------------------- Hết------------------------ 5 PHẦN KÝ XÁC NHẬN TÊN FILE ĐỀ THI: HÓA HỌC - TS10 - 2018-2019 – CHÍNH TÂM 2 MÃ ĐỀ THI: .................................................................... TỔNG SỐ TRANG( ĐỀ THI VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM) LÀ 05 TRANG PHẦN KÝ XÁC NHẬN NGƯỜI RA ĐỀ THI NGƯỜI THẨM ĐỊNH XÁC NHẬN CỦA BGH (Họ tên, chữ ký) VÀ PHẢN BIỆN (Họ tên, chữ ký, đóng dấu) (Họ tên, chữ ký) Trần Như Quyết Nguyễn Mạnh Hà Hoàng Thị Lành 6
File đính kèm:
de_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_mon_hoa_hoc_de_2_nam_hoc_2018_2.doc