Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Hóa học - Đề 1 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Quang Thiện (Có đáp án)
Câu 16: Thuốc thử để nhận biết ba lọ mất nhãn chứa riêng biệt 3 dung dịch: H2SO4, BaCl2, NaCl là:
A. Phenolphtalein. B. Dung dịch NaOH.
C. Dung dịch Na2CO3. D. Dung dịch Na2SO4.
Câu 17: Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch CuCl2 đến khi kết tủa không tạo thêm được nữa thì dừng. Lọc lấy kết tủa đem nung thì chất rắn thu được là:
A. Cu B. Cu2O C. CuO D. CuO2
Câu 18. Cho sơ đồ chuyển hóa sau, biết X là chất rắn: X → SO2 → Y → H2SO4
X, Y lần lược phải là:
A. FeS, SO3 B. FeS2 hoặc S, SO3 C. O2, SO3 D. A, B đều đúng
Câu 19 Cho các cặp chất sau, cặp chất nào phản ứng được với nhau
A. K2SO4, NaOH B. K2SO4 và BaCl2 C. AgCl và HCl D. A & B đều đúng
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Hóa học - Đề 1 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Quang Thiện (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Hóa học - Đề 1 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Quang Thiện (Có đáp án)

PHÒNG GDĐT KIM SƠN ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT TRƯỜNG THCS QUANG THIỆN Năm học 2018-2019 MÔN: HÓA HỌC Thời gian làm bài 45 phút ( Đề thi gồm 25 câu, 03 trang) I.CÂU HỎI NHẬN BIẾT(15 câu) Câu 1. Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl ? A. Cu B. Zn C. Mg D. Fe Câu 2. Chất có thể tác dụng với nước tạo thành dung dịch làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ là: A. Na2O, SO2, SiO2 B. P2O5, SO3 C. Na2O, CO2 D. K, K2O Câu 3: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố kim loại kiềm thổ (thuộc nhóm IIA) là : A . 3 B. 1 C. 2 D. 4 Câu 4: Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IA là : A . R2O3 B. RO2 C. R2O D. RO Câu 5: Cho các kim loại : Fe, K, Mg, Ag kim loại nào trong các kim loại trên có tính khử yếu nhất : A . Fe B. Ag C. Mg D. K Câu 6 : Cho dãy các kim loại : K, Mg, Cu, Al số kim loại trong dãy phản ứng được với dd HCl: A . 2 B. 4 C. 3 D. 1 Câu 7: Cặp chất không xảy ra phản ứng là: A . dd NaOH và B. dd AgNO3 và dd C. K2O và H2O D. đ NaNO3 và dd Al2O3 KCl MgCl2 Câu 8: Cho kim loại M tác dụng với Cl2 được muối X; cho kim loại M tác dụng với dd HCl được muối Y. Nếu cho kim loại M tác dụng với dd muối X ta cũng được muối Y. Kim loại M có thể là : A . Fe B. Mg C. Zn D. Al Câu 9: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngập dưới nước) những tấm kim loại : A . Zn B. Cu C. Sn D. Pb Câu 10: Chất không khử được sắt oxit ở nhiệt độ cao là : A . Al B. Cu C. CO D. H2 Câu 11: Cặp chất không xảy ra phản ứng hóa học là : A . Cu + dd FeCl3 B. Fe + dd HCl C. Cu + dd FeCl2 D. Fe + FeCl3 Câu 12. Trong phản ứng oxi hóa - khử H2O có thể đóng vai trò là A. chất khử. B. chất oxi hóa. C. môi trường. D. cả A, B, C. Câu 13: Cho các phương trình phản ứng (a) 2Fe 3Cl2 2FeCl3 (b) NaOH HCl NaCl H2O (c) Fe3O4 4CO 3Fe 4CO2 (d) AgNO3 NaCl AgCl NaNO3 Trong các phản ứng trên, số phản ứng oxi hóa - khử là A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 Câu 14. Dãy các chất nào sau đây đều là hiđrocacbon ? A. C2H6, C4H10, C2H4. B. CH4, C2H2, C3H7Cl. C. C2H4, CH4, C2H5Cl. D. C2H6O, C3H8, C2H2 Câu 15. Phản ứng đặc trưng của metan là A. phản ứng cộng. B. phản ứng thế. C. phản ứng trùng hợp. D. phản ứng cháy II. CÂU HỎI THÔNG HIỂU(5 câu) Câu 16: Thuốc thử để nhận biết ba lọ mất nhãn chứa riêng biệt 3 dung dịch: H2SO4, BaCl2, NaCl là: A. Phenolphtalein. B. Dung dịch NaOH. C. Dung dịch Na2CO3. D. Dung dịch Na2SO4. Câu 17: Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch CuCl2 đến khi kết tủa không tạo thêm được nữa thì dừng. Lọc lấy kết tủa đem nung thì chất rắn thu được là: A. Cu B. Cu2O C. CuO D. CuO2 Câu 18. Cho sơ đồ chuyển hóa sau, biết X là chất rắn: X → SO2 → Y → H2SO4 X, Y lần lược phải là: A. FeS, SO3 B. FeS2 hoặc S, SO3 C. O2, SO3 D. A, B đều đúng Câu 19 Cho các cặp chất sau, cặp chất nào phản ứng được với nhau A. K2SO4, NaOH B. K2SO4 và BaCl2 C. AgCl và HCl D. A & B đều đúng Câu 20.Đốt cháy dẫn xuất của hidrocacbon X, chứa 1 nguyên tử oxi theo sơ đồ sau: X + 3O2 2CO2 + 3H2O X là : A. C2H4O. B. C2H6O. C. C3H8O. D. C3H6O. III. VẬN DỤNG MỨC ĐỘ THẤP (3 câu): Câu 21: Nhúng cây đinh sắt có khối lượng 2 gam vào dung dịch đồng (II) sunfat, sau phản ứng lấy thanh sắt ra rửa sạch, sấy khô có khối lượng 2,4 gam, khối lượng sắt tham gia phản ứng là: A. 2,8 g . B. 28 g. C. 5,6 g. D. 56 g. Câu 22:Cho 23 gam rượu etylic nguyên chất tác dụng với natri dư. Thể tích khí H2 thoát ra ( đktc) là A. 2,8 lít. B. 8,4 lít. C. 5,6 lít. D. 11,2 lít. Câu 23: Cho 10,6 g Na2CO3 vào 200 g dung dịch HCl (vừa đủ). Nồng độ % của dung dịch HCl cần dùng là: A. 36,5% B.3,65% C. 1,825% D. 18,25% IV. VẬN DỤNG MỨC ĐỘ CAO(2 câu): Câu 24:Tính khối lượng sắt thu được khi cho một lượng CO dư khử 32g Fe2O3, biết hiệu suất phản ứng là 80%. A.89,6 g B. 8,96 g C. 17,92 g D. 179 g Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn 10,4(g) hợp chất hữ cơ (A) rồi cho lần lượt bình qua bình (1) chứa H2SO4 đậm đăc và bình (2)chứa nước vôi trng có dư; thấy khối lượng bình (1) tăng 3,6 (g) ; ở bình (2) thu được 30 (g) kết tủa . Biết tỉ khối hơi của (A) đối với khí oxi là 3,25. Công thức phân tử của A là: A. C4H6O B. C4H8 C. C5H10 D. C3H4O4 ----------Hết---------- PHÒNG GDĐT KIM SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI TUYỂN SINH TRƯỜNG THCS QUANG THIỆN VÀO LỚP 10 THPT Năm học 2018-2019 MÔN: HÓA HỌC (Hướng dẫn chấm gồm 01 trang) I.CÂU HỎI NHẬN BIẾT(15 câu) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐA A B C C B C D A A B C A A A B II. CÂU HỎI THÔNG HIỂU(5 câu) Câu 16 17 18 19 20 ĐA C C D B B III. VẬN DỤNG MỨC ĐỘ THẤP (3 câu): Câu 21 22 23 ĐA A C A IV. VẬN DỤNG MỨC ĐỘ CAO(2 câu): Câu 24 25 ĐA C D PHẦN KÝ XÁC NHẬN TÊN FILE ĐỀ THI: HÓA HỌC-TS-2018-2019-QUANG THIỆN 1 MÃ ĐỀ THI (DO SỞ GD&ĐT GHI):.. TỔNG SỐ TRANG (ĐỀ THI VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM) LÀ: 04 TRANG. NGƯỜI RA ĐỀ THI NGƯỜI THẨM ĐỊNH XÁC NHẬN CỦA BGH (Họ tên, chữ ký) VÀ PHẢN BIỆN (Họ tên, chữ ký, đóng dấu) (Họ tên, chữ ký) Nguyễn Thị Linh Vũ Trường Giang
File đính kèm:
de_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_mon_hoa_hoc_de_1_nam_hoc_2018_2.doc